Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2025 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 952/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với 14 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Ban hành các Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
2 |
Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
3 |
Ban hành Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công Thương |
Sở Công Thương |
4 |
Thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
Công Thương |
Sở Công Thương |
5 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
Công Thương |
Sở Công Thương |
6 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
7 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
8 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
9 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
10 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
11 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
12 |
Ban hành Kế hoạch phát triển chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
13 |
Ban hành Nội quy chợ mẫu |
Công Thương |
Sở Công Thương |
14 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Công Thương |
Sở Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, cụ thể:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 05 ngày làm việc
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với 14 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Ban hành các Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
2 |
Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương. |
Công Thương |
Sở Công Thương |
3 |
Ban hành Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công Thương |
Sở Công Thương |
4 |
Thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
Công Thương |
Sở Công Thương |
5 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
Công Thương |
Sở Công Thương |
6 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
7 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
8 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
9 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
10 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
11 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Công Thương |
Sở Công Thương |
12 |
Ban hành Kế hoạch phát triển chợ |
Công Thương |
Sở Công Thương |
13 |
Ban hành Nội quy chợ mẫu |
Công Thương |
Sở Công Thương |
14 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Công Thương |
Sở Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, cụ thể:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế .... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất, đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 05 ngày làm việc
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế....: Xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Kế hoạch Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế.
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21,5 ngày làm việc (Cắt giảm 5,5/27 ngày làm việc tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 12 ngày làm việc.
- Các Sở ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
1.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Chương trình, Đề án, Kế hoạch, Quy chế... của ngành Công Thương theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
2. Phê duyệt chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương
2.1. Trình tự thực hiện:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Tờ trình: 03 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 03 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đoan vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Tờ trình xin chủ trương tổ chức các chương trình, sự kiện... của ngành Công Thương, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan (nếu có).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 04/19 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 08 ngày làm việc.
- Các Sở ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 03 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
2.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan (nếu có).
2.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Văn bản chấp thuận/không chấp thuận chủ trương.
2.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo của tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
3.1. Trình tự thực hiện:
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với dự thảo Kế hoạch: 05 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 05 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng họp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch triển khai Chương trình “Hành động vì quyền lợi người tiêu dùng” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
3.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình:
- Dự thảo Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (Cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Công Thương 11 ngày làm việc.
- Các Sở ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 05 ngày làm việc
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
3.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
3.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Kế hoạch Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày quyền của người tiêu dùng Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
3.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
3.10. Tên mẫu đơn. mẫu tờ khai: Không.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
3.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 của Quốc hội ngày 17/10/2010.
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2024).
- Các văn bản hướng dẫn có liên quan.
4. Thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
4.1. Trình tự thực hiện:
- Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã có văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật có văn bản đề nghị kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (Ủy ban nhân cấp huyện phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ): Không quy định thời gian giải quyết.
+ Bước 2: Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật lập hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt gửi Sở Công Thương để chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Sở Công Thương thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định), hoàn thiện hồ sơ hoàn thành thẩm định, tham mưu báo cáo trình lãnh đạo Sở Công Thương ký báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 11,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định, xem xét báo cáo của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về cho Sở Công Thương, đồng thời gửi Bộ Công Thương một bộ nắm, theo dõi: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Lưu ý: Trường hợp cụm công nghiệp thành lập, mở rộng có điều chỉnh diện tích lớn hơn 05 ha so với phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt thì Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thống nhất với Bộ Công Thương trước khi phê duyệt (thời gian xin ý kiến thống nhất với Bộ Công Thương không tính vào thời gian quyết định hoặc không quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
4.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Văn bản của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc văn bản của đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp.
- Bản sao giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu minh chứng tư cách pháp lý.
- Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của chủ đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của chủ đầu tư.
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan.
4.4. Số lượng hồ sơ: 08 bộ hồ sơ (có 02 bộ hồ sơ gốc).
4.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 04 ngày làm việc.
- Tại Sở Công Thương 12 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.
4.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị được giao làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Sở Công Thương và các Sở, ngành có liên quan: Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
4.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp.
4.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (có các biểu mẫu đính kèm):
- Mẫu số 1: Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 2: Đơn đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 3: Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 4: Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
- Mẫu số 5: Một số nội dung của các tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 6: Kết quả đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Mẫu số 7: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có):
- Điều kiện thành lập cụm công nghiệp:
+ Có trong phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.
+ Có doanh nghiệp, hợp tác xã có tư cách pháp lý, có năng lực, kinh nghiệm đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
+ Trong trường hợp địa bàn cấp huyện đã thành lập cụm công nghiệp thì tỷ lệ lấp đầy trung bình của các cụm công nghiệp đạt trên 50% hoặc tổng quỹ đất công nghiệp chưa cho thuê của các cụm công nghiệp nhỏ hơn 50 ha.
- Điều kiện mở rộng cụm công nghiệp:
+ Không vượt quá 75 ha, có quỹ đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn cấp huyện.
+ Có doanh nghiệp, hợp tác xã có tư cách pháp lý, có năng lực, kinh nghiệm đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
+ Đạt tỷ lệ lấp đầy ít nhất 60% hoặc nhu cầu thuê đất công nghiệp trong cụm công nghiệp vượt quá diện tích đất công nghiệp hiện có của cụm công nghiệp.
+ Hoàn thành xây dựng, đưa vào vận hành thường xuyên các công trình hạ tầng kỹ thuật chung theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
4.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
+ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
+ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
+ Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP.
+ Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
Lưu ý: Trong quá trình tổ chức xin ý kiến thẩm định và họp Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp phải giải trình, bổ sung, hoàn thiện thì thời gian giải trình, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định./.
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-UBND |
……, ngày … tháng … năm …… |
TỜ TRÌNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp…
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Ủy ban nhân dân ...(cấp huyện)... đề nghị Ủy ban nhân dân ...(cấp tỉnh)... phê duyệt thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ... như sau:
1. Sự cần thiết thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
2. Giải trình đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
3. Đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội dung chính (tên gọi, diện tích, địa điểm, ngành nghề hoạt động chủ yếu, chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, quy mô đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, ...).
4. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
5. Đề xuất, kiến nghị khác
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 2
Đơn vị đăng ký
chủ đầu tư hạ tầng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp………
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện…..
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Căn cứ năng lực tài chính, năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án đầu tư (nếu có) của đơn vị;
...(Tên đơn vị)... đăng ký làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp ... với các thông tin chính như sau:
I. Thông tin đơn vị đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên đơn vị: ……………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………
3. Điện thoại: ………………………; Fax: …………………..……; Email: ……………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………… do ……… cấp ngày …………….
5. Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………………
6. Người đại diện theo pháp luật: ………………………… Chức danh: ……
II. Thông tin dự án đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên dự án: …………………………………………………………….
2. Địa chỉ dự án: …………………………………………………………………
3. Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án: ………………………………………
4. Tiến độ đầu tư: ………………………………………………………….
5. Các đề xuất khác: ………………………………………………………
III. Hồ sơ kèm theo
- Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp;
- Bản sao giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu minh chứng tư cách pháp nhân của chủ đầu tư;
- Bản sao: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của chủ đầu tư; năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án tương tự (nếu có) của chủ đầu tư.
Đơn vị cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung đơn đăng ký này./.
|
Người đại diện theo pháp luật |
Mẫu số 3
Tên đơn vị đăng
ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BC-… |
……, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
1. Căn cứ pháp lý, sự cần thiết đầu tư, thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
2. Đánh giá sự phù hợp, đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; tình hình đầu tư hạ tầng kỹ thuật, khả năng cho thuê của các khu công nghiệp trên địa bàn ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư, tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
3. Hiện trạng sử dụng đất, định hướng bố trí các ngành, nghề có tính liên kết, hỗ trợ trong sản xuất; cơ cấu sử dụng đất và dự kiến thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp; đánh giá khả năng đấu nối hạ tầng kỹ thuật bên trong và ngoài cụm công nghiệp.
4. Xác định mục tiêu, diện tích, địa điểm, phạm vi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; phân tích, lựa chọn phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án phù hợp với thực tế và khả năng huy động các nguồn lực; kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời và tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
5. Đánh giá năng lực, tư cách pháp nhân của chủ đầu tư; dự kiến tổng mức đầu tư, cơ cấu, khả năng cân đối, huy động các nguồn vốn đầu tư (trong đó có nguồn vốn đầu tư công nếu có) để thực hiện dự án.
6. Chi phí duy tu bảo dưỡng, vận hành hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, các chi phí liên quan khác; phương thức quản lý, khai thác sử dụng sau khi đi vào hoạt động.
7. Phân tích, đánh giá sơ bộ về tác động môi trường, hiệu quả về kinh tế, xã hội của cụm công nghiệp; các giải pháp tổ chức thực hiện.
8. Đề xuất, kiến nghị.
|
Người đại diện theo pháp luật |
Mẫu số 4
UBND CẤP TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BC-SCT |
……, ngày … tháng … năm 20…… |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp…
I. Căn cứ thẩm định
- Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
- Căn cứ Quyết định ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh;
- Căn cứ Tờ trình của UBND cấp huyện kèm theo hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; ý kiến của các Sở, ngành có liên quan về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp,
II. Tóm tắt nội dung đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (tên gọi; địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động chủ yếu; tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, thời gian hoạt động của dự án; các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng)
III. Kết quả thẩm định
1. Tóm tắt ý kiến thẩm định của các sở, ngành
2. Ý kiến thẩm định của Sở Công Thương
a) Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
b) Khả năng đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
c) Nội dung, tính khả thi của Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
d) Về một số ưu đãi đầu tư đối với cụm công nghiệp.
IV. Một số nội dung còn có ý kiến khác nhau (nếu có)
V. Đề xuất/kiến nghị
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 5
MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
TT |
Tiêu chí |
Một số nội dung cơ bản của tiêu chí |
1 |
Năng lực kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư (30 điểm) |
Kinh nghiệm làm chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật; tham gia quản lý, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp; kinh nghiệm quản lý hoặc làm chủ đầu tư dự án xây dựng khu đô thị; năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý môi trường của doanh nghiệp/hợp tác xã;.... |
2 |
Phương án tài chính đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (40 điểm) |
Kế hoạch huy động, bố trí vốn theo tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp; báo cáo tài chính, tài liệu chứng minh nguồn vốn chủ sở hữu để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của chủ đầu tư;... |
3 |
Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (15 điểm) |
Phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị,...) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp;... |
4 |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường cụm công nghiệp (15 điểm) |
Kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời các dự án, cơ sở sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp; phương án quản lý bảo vệ môi trường; phương án quản lý, khai thác cụm công nghiệp;... |
Mẫu số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kết quả đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp....
1. Căn cứ pháp lý……………………………………………………
2. Thành phần Hội đồng……………………………………………………
3. Nội dung đánh giá……………………………………………………
4. Kết quả đánh giá
TT |
Tên doanh nghiệp/Hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư |
Điểm đánh giá của Hội đồng |
||||
Tổng điểm |
Điểm chi tiết các tiêu chí |
|||||
Năng lực kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư |
Phương án tài chính đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường cụm công nghiệp |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
5. Đề xuất lựa chọn lựa chọn chủ đầu tư và nội dung khác (nếu có)
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
|
Mẫu số 7
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
…, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp …
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư ... và của Sở Công Thương ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội dung chủ yếu sau (tên cụm công nghiệp; địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động; chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; thời gian hoạt động của dự án).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
Điều 3....
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
5. Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 08 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Quyết định; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
5.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
5.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 09/44 ngày làm việc, tỷ lệ 20,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Công Thương: 19 ngày làm việc.
- Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
5.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương Cà Mau.
5.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
5.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
5.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ- UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
6. Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
6.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 05 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
6.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
6.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (Cắt giảm 07/33 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 12,5 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
6.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
6.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC nội bộ: Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
6.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
6.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
6.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
7. Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ
7.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 05 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
7.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
7.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (Cắt giảm 07/33 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 12,5 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 5,5 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
7.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
7.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC nội bộ: Các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
7.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
7.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
7.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ- UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
8. Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
8.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
8.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
8.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
8.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
8.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC nội bộ: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
8.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
8.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
8.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
8.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
9. Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ
9.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
9.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
9.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
9.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
9.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC nội bộ: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
9.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
9.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
9.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
9.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
9.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
10. Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
10.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
10.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
10.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
10.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
10.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
10.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
10.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
10.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
10.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
10.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
11. Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
11.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
11.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
11.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
11.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
11.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
11.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC nội bộ: Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan.
11.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
11.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
11.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
11.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
11.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất./.
12. Ban hành Kế hoạch phát triển chợ
12.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
12.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
12.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Kế hoạch;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
12.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
12.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
12.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
12.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Kế hoạch phát triển chợ
12.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
12.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
12.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
12.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
13.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
13.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
13.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
13.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định ban hành kèm theo Nội quy chợ mẫu;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
13.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 43 ngày làm việc (Cắt giảm 12/55 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
13.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
13.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
13.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định ban hành kèm theo Nội quy chợ mẫu.
13.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
13.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
13.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
13.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Quyết định số 772/2003/QĐ-BTM ngày 24/6/2003 của Bộ trưởng Bộ thương mại về ban hành Nội quy mẫu về chợ;
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
14.1. Trình tự thực hiện:
- Trình tự giải quyết tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương xây dựng dự thảo đồng thời, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Các các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp nhận văn bản và cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tổng hợp ý kiến, tiếp thu ý kiến, hoàn thiện dự thảo; xây dựng Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở Công Thương ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, thực hiện lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy chế, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ về cho Sở Công Thương: 0,5 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
14.2. Cách thức thực hiện: Trực tuyến (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice).
14.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định;
- Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị liên quan.
14.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
14.5. Thời hạn giải quyết: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 55 ngày làm việc giảm xuống còn 43 ngày làm việc (tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Sở Công Thương: 18 ngày làm việc.
+ Các Sở, ngành, đơn vị liên quan cho ý kiến: 08 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 17 ngày làm việc.
14.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
14.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC nội bộ: Sở Công Thương, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
14.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia)
14.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
14.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
14.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ (nếu có): Không.
14.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
- Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND.
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
- Các Chương trình, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo từng giai đoạn, hàng năm, đột xuất.
* Ghi chú: Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 11/10/2023; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 phần A và phần B phụ lục I của Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2024; số thứ tự 1, 2, 3 phần A và phần B Phụ lục I của Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
Tổng số Danh mục và nội dung có 14 TTHC nội bộ./.