Quyết định 940/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (đợt 1)
Số hiệu | 940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Văn Thạch |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc;
Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 10/4/2025; Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/5/2025; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2513/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 02 công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc (đợt 1), như sau:
1. Công trình Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị
- Tổng diện tích: 0,6202 ha (trong đó 0,1435ha đất rừng phòng hộ; 0,4767 ha đất khác).
- Địa điểm thực hiện: Xã Hồng Trị, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
2. Công trình Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng
- Tổng diện tích: 0,0092 ha (92 m2 Trong đó: Đất rừng phòng hộ 8m2; 84 m2 đất khác).
- Địa điểm thực hiện: Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
(chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh 01 dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh, như sau:
- Tên dự án: Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
- Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh diện tích từ 170,4 ha (trong đó đất trồng lúa 4,68 ha; đất rừng phòng hộ 18,19 ha; đất rừng sản xuất 24,62ha; đất khác 122,91 ha) thành 171,404 ha (đất trồng lúa 4,691 ha; đất rừng phòng hộ 18,19 ha; đất rừng sản xuất 25,536ha; đất khác 122,987 ha). Diện tích tăng do diện tích đường vận hành VH2.
(chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng đối tượng, đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được duyệt và phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc;
Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 10/4/2025; Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/5/2025; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2513/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 02 công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc (đợt 1), như sau:
1. Công trình Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị
- Tổng diện tích: 0,6202 ha (trong đó 0,1435ha đất rừng phòng hộ; 0,4767 ha đất khác).
- Địa điểm thực hiện: Xã Hồng Trị, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
2. Công trình Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng
- Tổng diện tích: 0,0092 ha (92 m2 Trong đó: Đất rừng phòng hộ 8m2; 84 m2 đất khác).
- Địa điểm thực hiện: Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
(chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh 01 dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh, như sau:
- Tên dự án: Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
- Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh diện tích từ 170,4 ha (trong đó đất trồng lúa 4,68 ha; đất rừng phòng hộ 18,19 ha; đất rừng sản xuất 24,62ha; đất khác 122,91 ha) thành 171,404 ha (đất trồng lúa 4,691 ha; đất rừng phòng hộ 18,19 ha; đất rừng sản xuất 25,536ha; đất khác 122,987 ha). Diện tích tăng do diện tích đường vận hành VH2.
(chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng đối tượng, đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được duyệt và phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
Điều 4. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN BẢO LẠC ( ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất (ha) |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
Số thửa |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=5+6 |
(5) |
(6)=7+8+9 +10+11 |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị |
0,6202 |
0,6202 |
|
0,6202 |
- |
- |
0,1435 |
|
0,4767 |
Xã Hồng Trị |
03 (1/10.000); 137 (1/1.000) |
245, 246 (03); 23, 39, 40 (137) |
'Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp: Sửa chữa, khắc phục thiệt hại sau bão số 3 năm 2024 (bão YaGi) các công trình trường học trên địa bàn huyện Bảo Lạc; Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của UBND huyện Bảo Lạc Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị. |
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai (bão số 3-Bão Yagi) |
2 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng |
0,0092 |
0,0092 |
|
0,0092 |
- |
- |
0,0008 |
0,0000 |
0,0084 |
Xã Bảo Toàn |
tờ số: 15,29,94 (1/1000); 01,02 (1/10.000) |
Thửa (tờ ): 10 (15); 01 (29); 12 (94) (1/1000): 72,88,91,116,126 (01); 186 (02) (1/10.000) |
' Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
Tổng |
0,6294 |
0,6294 |
- |
0,6294 |
- |
- |
0,1443 |
- |
0,4851 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BẢO LẠC (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT ĐỊNH SỐ 1969/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2024 CỦA UBND TỈNH. |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Vị trí thực hiện |
Lý do, Căn cứ điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Địa điểm (cấp xã) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Địa điểm (cấp xã) |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
||||||||||||||
Diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Các công trình, dự án theo quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
170,40 |
|
170,40 |
4,68 |
|
18,19 |
24,62 |
122,91 |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc |
171,40 |
|
171,404 |
4,691 |
|
18,19 |
25,536 |
122,987 |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc |
Tờ BĐ 01,02 (1/10,000); 37,38,39,4 8,49,50,51 ,61,62,63, 64,70,71,7 8,79 (1/1000). |
109,114,120,122,130,13 8,159 (01); 22,41,48,49,202 (02); 4 (37); 15,18,21,27,34,37,39,40 ,41,43,44,46,47,48,50,5 1,56,57,58,65,66,67,70, 71 (38); 1,3,7,8 (48); 1,6,7,9,12,13,19,23 (49); 27,29,34,40,41 (50); 20,23,27 (51); 1,2,3,4,16,20,24,25,29,3 3,34 (61); 99,106,110,113,116,120 ,126,127,130,135 (62); 51,58,67,72,76,78,80,81 ,86,89,91,96,129,130,13 1,139,141 (63); 39,46,47,56,57 (64); 1,4,18,82,83,86 (70); 83,88,92,100,111,112,1 14,130,131,132,137,148 ,150,175,176,177 (71); 5,19,24,29,43,59,60,76, 169,170,179 (78); 46,47,54 (79) |
(1) Căn cứ Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (2) Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lạc (3) Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng; (4) Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (5) Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (6) Văn bản số 1151/UBND-GT ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương triển khai dự án phương án đầu tư xây dựng tuyến đường ra mốc 589, huyện Bảo Lạc thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A (7). Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của HĐND tỉnh (8). Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh diện tích từ 170,4 ha lên 171,404 ha tăng lên 1,004 ha (trong đó đất trồng lúa 0,011ha, đất rừng sản xuất 0,0916ha, đất khác 0,077ha) . Do Đường vận hành VH2 là hạng mục công trình thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A có chiều dài 1,19 km đi qua vai phải đập có một số vị trí của tuyến đường không đảm bảo ổn định mái đào ta luy dương và có nguy cơ sạt U12:U15 trượt nên cần thiết kế hiệu chỉnh mở rộng một số vị trí để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành sau này |
|
Tổng |
170,40 |
|
170,40 |
4,68 |
|
18,19 |
24,62 |
122,91 |
|
171,40 |
|
171,40 |
4,69 |
|
18,19 |
25,54 |
122,99 |
|
|
|
|
|