Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 939/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Liên Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 19/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với chi tiết theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2025 và thay thế Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Quản lý bến xe khách tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
GIÁ DỊCH VỤ XE RA,
VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Loại bến xe/cự ly vận chuyển |
Giá tối đa dịch
vụ xe ra, vào bến xe ô tô |
I |
Bến xe loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 500 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 500 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
3 000 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
5 000 |
II |
Bến xe loại 2 = 95% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 400 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 400 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 800 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 800 |
III |
Bến xe loại 3 = 90% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 300 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 300 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 700 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 500 |
IV |
Bến xe loại 4 = 85% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 250 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 100 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 500 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 300 |
V |
Bến xe loại 5,6 = 80% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 200 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 000 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 400 |
Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
PHỤ LỤC II:
GIÁ DỊCH VỤ XE RA,
VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Loại bến xe/cự ly vận chuyển |
Giá tối đa dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô (đồng/giường (phòng) thiết kế/lượt) |
Bến xe loại 1 |
|
|
1 |
Dưới 500km : |
|
- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống |
6.500 |
|
- Từ 30 giường (phòng) trở lên |
5 500 |
|
2 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế: |
|
- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống |
7.500 |
|
- Từ 30 giường (phòng) trở lên |
6 500 |
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 2 = 95% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 3 = 90% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 4 = 85% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 5,6 = 80% loại 1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Liên Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 19/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với chi tiết theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2025 và thay thế Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Quản lý bến xe khách tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
GIÁ DỊCH VỤ XE RA,
VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Loại bến xe/cự ly vận chuyển |
Giá tối đa dịch
vụ xe ra, vào bến xe ô tô |
I |
Bến xe loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 500 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 500 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
3 000 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
5 000 |
II |
Bến xe loại 2 = 95% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 400 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 400 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 800 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 800 |
III |
Bến xe loại 3 = 90% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 300 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 300 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 700 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 500 |
IV |
Bến xe loại 4 = 85% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 250 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 100 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 500 |
4 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế |
4 300 |
V |
Bến xe loại 5,6 = 80% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50km |
1 200 |
2 |
Từ 50km đến dưới 100km |
2 000 |
3 |
Từ 100km đến dưới 500km |
2 400 |
Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
PHỤ LỤC II:
GIÁ DỊCH VỤ XE RA,
VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Loại bến xe/cự ly vận chuyển |
Giá tối đa dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô (đồng/giường (phòng) thiết kế/lượt) |
Bến xe loại 1 |
|
|
1 |
Dưới 500km : |
|
- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống |
6.500 |
|
- Từ 30 giường (phòng) trở lên |
5 500 |
|
2 |
Từ 500km trở lên + tuyến Quốc tế: |
|
- Dưới 30 giường (phòng) trở xuống |
7.500 |
|
- Từ 30 giường (phòng) trở lên |
6 500 |
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 2 = 95% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 3 = 90% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 4 = 85% loại 1
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 5,6 = 80% loại 1
Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuê giá trị gia tăng