Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 934/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Dương Tất Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 6828/VPCP-KSTT ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 963/SVHTTDL-VP ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình thực hiện 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TTHC NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số: 934/QĐ-UBND ngày 03/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các địa phương (phối hợp); UBND tỉnh; |
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp). |
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
4 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
6 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
7 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
8 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; |
9 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các địa phương; UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hoạ sỹ hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
32 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hoá chính |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 6828/VPCP-KSTT ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 963/SVHTTDL-VP ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình thực hiện 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TTHC NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số: 934/QĐ-UBND ngày 03/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các địa phương (phối hợp); UBND tỉnh; |
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp). |
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
4 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
6 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan/địa phương, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
7 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phối hợp) |
8 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh; |
9 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các địa phương; UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hoạ sỹ hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
32 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hoá chính |
Viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |