Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang ban hành trước sắp xếp đơn vị hành chính
Số hiệu | 933/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trần Chí Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ, TỈNH SÓC TRĂNG, TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH TRƯỚC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 235 Quyết định do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang ban hành trước sắp xếp đơn vị hành chính.
(Đính kèm Phụ lục)
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ, TỈNH SÓC TRĂNG, TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH TRƯỚC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu văn bản |
Tỉnh, thành phố ban hành |
1. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản |
TP Cần Thơ |
2. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
3. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
4. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
5. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
6. |
Quyết định |
62/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
7. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
8. |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
9. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
10. |
Quyết định |
59/2025/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 |
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
11. |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
12. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 08/4/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
13. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Ban hành quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
14. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
15. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
16. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
17. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
18. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
Ban hành Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2030 |
Tỉnh Hậu Giang |
19. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
20. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
21. |
Quyết định |
44/2025/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
22. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
TP Cần Thơ |
23. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND Ngày 25/03/2022 |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
TP Cần Thơ |
24. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
25. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
26. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
27. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 04/11/2012 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
28. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
29. |
Quyết định |
35/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 |
Về ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn và việc xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Ấp, khu vực văn hóa", "Xã, phường, thị trấn tiêu biểu" trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
30. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
31. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
32. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực |
TP Cần Thơ |
33. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực |
TP Cần Thơ |
34. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND Ngày 28/6/2021 |
Về việc phân cấp quản lý công chức |
TP Cần Thơ |
35. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về quản lý viên chức |
TP Cần Thơ |
36. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 13/09/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã |
TP Cần Thơ |
37. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
38. |
Quyết định |
38/2024/QĐUBND ngày 07/10/2024 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
39. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh và ủy ban nhân dân huyện, xã |
Tỉnh Hậu Giang |
40. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
41. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
42. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
43. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
44. |
Quyết định |
27/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
Ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
45. |
Quyết định |
56/2024/QĐ UBND ngày 25/12/2024 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
46. |
Quyết định |
56/2025/QĐ UBND ngày 18/6/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc và Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
47. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo |
TP Cần Thơ |
48. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 |
Phê duyệt Chương trình công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
49. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
50. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý, chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
51. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa |
TP Cần Thơ |
52. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương |
TP Cần Thơ |
53. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương |
TP Cần Thơ |
54. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
55. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 |
Quy định về phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn |
TP Cần Thơ |
56. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
TP Cần Thơ |
57. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
Quy định giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
TP Cần Thơ |
58. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn |
TP Cần Thơ |
59. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
TP Cần Thơ |
60. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình |
TP Cần Thơ |
61. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
Về việc quy định quản lý trật tự xây dựng, tiếp nhận thông báo khởi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
62. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
63. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
64. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
TP Cần Thơ |
65. |
Quyết định |
90/2003/QĐ.UBNDT ngày 11/3/2003 |
Về việc ban hành Quy định lộ giới các tuyến đường thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
66. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 |
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
67. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
V/v quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
68. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Về việc đặt tên, số hiệu đường thuộc hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
69. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Về việc đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
70. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
71. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
Về việc Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
72. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Phân công thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
73. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Về việc phân cấp công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Tỉnh Sóc Trăng |
74. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
Về việc Phân cấp lập; phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc và lập, điều chỉnh Danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
75. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên các tuyến giao thông đường thủy nội địa được giao quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
76. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Tỉnh Sóc Trăng |
77. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện báo cáo, cung cấp, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
78. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ; phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
79. |
Quyết định |
67/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành quy định sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
80. |
Quyết định |
68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định về thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời và hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị, tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
81. |
Quyết định |
08/2025/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
82. |
Quyết định |
33/2025/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 |
Quy định một số nội dung về thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
Tỉnh Sóc Trăng |
83. |
Quyết định |
118/2004/QĐ-UBND ngày 01/6/2004 |
Về việc ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
84. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-UBND ngày 27/4/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 |
Tỉnh Hậu Giang |
85. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
Tỉnh Hậu Giang |
86. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
87. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 |
Ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
88. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
89. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Ban hành Quy định về thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
90. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
91. |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
92. |
Quyết định |
50/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
93. |
Quyết định |
10/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
94. |
Quyết định |
11/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định thời gian hoạt động trong đô thị đối với xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
95. |
Quyết định |
12/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
96. |
Quyết định |
13/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/025 |
Ban hành Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
97. |
Quyết định |
14/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
98. |
Quyết định |
38/2025/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 |
Phân cấp lập, phê duyệt và ban hành Quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
99. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên |
TP. Cần Thơ |
100 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
101 |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thủy tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thủy tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
102 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Long Mỹ tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Long Mỹ tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
103 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Cây Dương tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Cây Dương tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
104 |
Quyết định |
46/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
105 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thanh tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thanh tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
106 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
107 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
108 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND Ngày 25/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng hoặc các tỉnh khác |
Tỉnh Sóc Trăng |
109 |
Quyết định |
235/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP. Cần Thơ |
110 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công |
TP. Cần Thơ |
111 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ |
TP. Cần Thơ |
112 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
113 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
114 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
115 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
116 |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
117 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
118 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
119 |
Quyết định |
27/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
120 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
121 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
122 |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
123 |
Quyết định |
58/2025/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 |
Ban hành Quy định về quản lý an toàn trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
124 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo vệ dân phố |
TP. Cần Thơ |
125 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật và tệ nạn xã hội |
TP. Cần Thơ |
126 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
TP. Cần Thơ |
127 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
TP. Cần Thơ |
128 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ xen cài trong khu dân cư; nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh; nhà cho thuê trọ |
TP. Cần Thơ |
129 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
130 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở hộ gia đình, nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
131 |
Quyết định |
12/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
132 |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
133 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Tổ nhân dân tự quản tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
134 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
135 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh đến cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
136 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
137 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ xen cài trong khu dân cư, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
138 |
Quyết định |
15/2024/QĐ- UBND ngày 21/6/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP (03 văn bản) |
||||
139 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
140 |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
141 |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các KCN trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
142 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND Ngày 16/02/2016 |
Về việc quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá |
TP. Cần Thơ |
143 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp |
TP. Cần Thơ |
144 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 |
Quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
TP. Cần Thơ |
145 |
Quyết định |
133/2003/QĐ- UBNDT ngày 04/8/2003 |
V/v ban hành Quy định về trang bị, quản lý và sử dụng điện thoại, Fax và các phương tiện thông tin khác trong các cơ quan, đơn vị nhà nước; điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động do ngân sách tỉnh Sóc Trăng bảo chi |
Tỉnh Sóc Trăng |
146 |
Quyết định |
16/2004/QĐ.UBNDT ngày 27/02/2004 |
V/v Quy định mức thu phí tham quan Khu văn hóa Hồ nước ngọt, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
147 |
Quyết định |
66/2005/QĐ.UBNDT ngày 15/6/2005 |
V/v điều chỉnh mức chi Quỹ bảo trợ an ninh, quốc phòng ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
148 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBT ngày 07/4/2006 |
V/v ban hành Quy định tạm thời về quản lý và thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
149 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 |
V/v sửa đổi khoản c, Điều 1 Quyết định số 66/2005/QĐ-UBNDT ngày 15/6/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
150 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 |
V/v miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
151 |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Về việc Quy định thực hiện chế độ chính sách đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú học nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
152 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
153 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
154 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
155 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà |
Tỉnh Sóc Trăng |
156 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
157 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Tỉnh Sóc Trăng |
158 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
159 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
160 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
161 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
162 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quản lý đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Sóc Trăng |
163 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
164 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
165 |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 tháng 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
166 |
Quyết định |
44/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
167 |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
168 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
169 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
170 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
171 |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
172 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác Hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
173 |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 |
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
174 |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
175 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
176 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch |
TP Cần Thơ |
177 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND 10/03/2021 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
178 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND Ngày 21/8/2013 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
179 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
180 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
181 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
182 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
183 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
184 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 |
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
185 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
186 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
187 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
188 |
Quyết định |
31/1999/QĐ.UBT ngày 27/7/1999 |
Về việc phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
189 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
Về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản |
TP Cần Thơ |
190 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 |
Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
191 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
192 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 |
Quy định nội dung chi, mức chi và quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
193 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 |
Quy định khoảng cách an toàn về môi trường của Khu xử lý chất thải rắn thành phố Sóc Trăng và các vùng lân cận, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
194 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 |
Ban hành quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
195 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi về tiền thuê đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
196 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ và cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
197 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
198 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
199 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
Bổ sung Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
200 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Quy định về việc góp vốn quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
201 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Quyết định về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
202 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
203 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
204 |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
205 |
Quyết định |
05/2024/QĐ-UBND Ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
206 |
Quyết định |
06/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
207 |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
208 |
Quyết định |
31/2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
Ban hành quy định thu gom, vận chuyển, chuyển giao, xử lý chất thải rắn xây dựng; chất thải từ hoạt động cải tạo, phá dỡ công trình xây dựng của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị và quy hoạch địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu, bùn thải từ hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 6/Tỉnh Sóc Trăng |
209 |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 |
Ban hành quy định các trường hợp vi phạm mà việc khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất không có tính khả thi trên thực địa và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
210 |
Quyết định |
15/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
211 |
Quyết định |
17/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
212 |
Quyết định |
18/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
213 |
Quyết định |
19/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
214 |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
215 |
Quyết định |
119/2004/QĐ-UB ngày 02/6/2004 |
Ban hành Quy định về vận chuyển, lưu thông gia cầm sống, sản phẩm gia cầm và giết mổ gia cầm sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm |
Tỉnh Hậu Giang |
216 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-UBND ngày 17/5/2005 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế giao đất, cho thuê đất và đầu tư hạ tầng vào các Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
217 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
Tỉnh Hậu Giang |
218 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
Quyết định về việc quy định đơn giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 2 và bãi bỏ Phụ lục II/Tỉnh Hậu Giang |
219 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
220 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Về việc Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
221 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
Tỉnh Hậu Giang |
222 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 |
Ban hành quy định cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thuỷ sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thuỷ sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành NN&PTNT trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
223 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Quy định Giải thưởng về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
224 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 |
Quyết định ban hành Đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
225 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 |
Quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
226 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Quy định về thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng đối với trường hợp thuê đất, thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
227 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải, phân loại chất thải rắn sinh hoạt; chính sách khuyến khích phân loại riêng chất thải nguy hại trong chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Bãi bỏ điểm c khoản 7 Điều 6/Tỉnh Hậu Giang |
228 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 |
Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
229 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
230 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
Quy định nội dung và mức chi của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
231 |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Về việc quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
232 |
Quyết định |
46/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Kiểm lâm tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
233 |
Quyết định |
49/2024/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến, Thị trường và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
234 |
Quyết định |
02/2025/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 |
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
235 |
Quyết định |
45/2025/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ, TỈNH SÓC TRĂNG, TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH TRƯỚC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 235 Quyết định do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang ban hành trước sắp xếp đơn vị hành chính.
(Đính kèm Phụ lục)
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ, TỈNH SÓC TRĂNG, TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH TRƯỚC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu văn bản |
Tỉnh, thành phố ban hành |
1. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản |
TP Cần Thơ |
2. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
3. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
4. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
5. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
6. |
Quyết định |
62/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
7. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
8. |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
9. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
10. |
Quyết định |
59/2025/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 |
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
11. |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
12. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 08/4/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
13. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Ban hành quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
14. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
15. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
16. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
17. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
18. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
Ban hành Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2030 |
Tỉnh Hậu Giang |
19. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
20. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
21. |
Quyết định |
44/2025/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
22. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
TP Cần Thơ |
23. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND Ngày 25/03/2022 |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
TP Cần Thơ |
24. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
25. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
26. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
27. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 04/11/2012 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
28. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
29. |
Quyết định |
35/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 |
Về ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn và việc xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Ấp, khu vực văn hóa", "Xã, phường, thị trấn tiêu biểu" trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
30. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
31. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
32. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực |
TP Cần Thơ |
33. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực |
TP Cần Thơ |
34. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND Ngày 28/6/2021 |
Về việc phân cấp quản lý công chức |
TP Cần Thơ |
35. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về quản lý viên chức |
TP Cần Thơ |
36. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 13/09/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã |
TP Cần Thơ |
37. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
38. |
Quyết định |
38/2024/QĐUBND ngày 07/10/2024 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
39. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh và ủy ban nhân dân huyện, xã |
Tỉnh Hậu Giang |
40. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
41. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
42. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
43. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
44. |
Quyết định |
27/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
Ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
45. |
Quyết định |
56/2024/QĐ UBND ngày 25/12/2024 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
46. |
Quyết định |
56/2025/QĐ UBND ngày 18/6/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc và Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
47. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo |
TP Cần Thơ |
48. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 |
Phê duyệt Chương trình công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
49. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
50. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý, chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
51. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa |
TP Cần Thơ |
52. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương |
TP Cần Thơ |
53. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương |
TP Cần Thơ |
54. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
55. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 |
Quy định về phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn |
TP Cần Thơ |
56. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
TP Cần Thơ |
57. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
Quy định giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
TP Cần Thơ |
58. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn |
TP Cần Thơ |
59. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
TP Cần Thơ |
60. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình |
TP Cần Thơ |
61. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
Về việc quy định quản lý trật tự xây dựng, tiếp nhận thông báo khởi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
62. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
63. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
64. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
TP Cần Thơ |
65. |
Quyết định |
90/2003/QĐ.UBNDT ngày 11/3/2003 |
Về việc ban hành Quy định lộ giới các tuyến đường thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
66. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 |
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
67. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
V/v quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
68. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Về việc đặt tên, số hiệu đường thuộc hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
69. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Về việc đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
70. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
71. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
Về việc Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
72. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Phân công thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
73. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Về việc phân cấp công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Tỉnh Sóc Trăng |
74. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
Về việc Phân cấp lập; phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc và lập, điều chỉnh Danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
75. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên các tuyến giao thông đường thủy nội địa được giao quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
76. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Tỉnh Sóc Trăng |
77. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện báo cáo, cung cấp, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
78. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ; phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
79. |
Quyết định |
67/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành quy định sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
80. |
Quyết định |
68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định về thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời và hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị, tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
81. |
Quyết định |
08/2025/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ- UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
82. |
Quyết định |
33/2025/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 |
Quy định một số nội dung về thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
Tỉnh Sóc Trăng |
83. |
Quyết định |
118/2004/QĐ-UBND ngày 01/6/2004 |
Về việc ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
84. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-UBND ngày 27/4/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 |
Tỉnh Hậu Giang |
85. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
Tỉnh Hậu Giang |
86. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
87. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 |
Ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
88. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
89. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Ban hành Quy định về thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
90. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
91. |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
92. |
Quyết định |
50/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
93. |
Quyết định |
10/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
94. |
Quyết định |
11/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định thời gian hoạt động trong đô thị đối với xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
95. |
Quyết định |
12/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
96. |
Quyết định |
13/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/025 |
Ban hành Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
97. |
Quyết định |
14/2025/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 |
Ban hành Quy định thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
98. |
Quyết định |
38/2025/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 |
Phân cấp lập, phê duyệt và ban hành Quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
99. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên |
TP. Cần Thơ |
100 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
101 |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thủy tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thủy tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
102 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Long Mỹ tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Long Mỹ tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
103 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Cây Dương tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Cây Dương tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
104 |
Quyết định |
46/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Ngã Sáu tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
105 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
Về việc đổi tên Trường THPT Vị Thanh tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Vị Thanh tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
106 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
107 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
108 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND Ngày 25/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng hoặc các tỉnh khác |
Tỉnh Sóc Trăng |
109 |
Quyết định |
235/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP. Cần Thơ |
110 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công |
TP. Cần Thơ |
111 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ |
TP. Cần Thơ |
112 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
113 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
114 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
115 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
116 |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
117 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
118 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
119 |
Quyết định |
27/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng. |
Tỉnh Sóc Trăng |
120 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
121 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
122 |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
123 |
Quyết định |
58/2025/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 |
Ban hành Quy định về quản lý an toàn trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
124 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo vệ dân phố |
TP. Cần Thơ |
125 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật và tệ nạn xã hội |
TP. Cần Thơ |
126 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
TP. Cần Thơ |
127 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
TP. Cần Thơ |
128 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ xen cài trong khu dân cư; nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh; nhà cho thuê trọ |
TP. Cần Thơ |
129 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
130 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở hộ gia đình, nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
131 |
Quyết định |
12/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
132 |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
133 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Tổ nhân dân tự quản tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
134 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
135 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh đến cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
136 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
137 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ xen cài trong khu dân cư, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
138 |
Quyết định |
15/2024/QĐ- UBND ngày 21/6/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP (03 văn bản) |
||||
139 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
140 |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
141 |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các KCN trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
142 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND Ngày 16/02/2016 |
Về việc quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá |
TP. Cần Thơ |
143 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp |
TP. Cần Thơ |
144 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 |
Quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
TP. Cần Thơ |
145 |
Quyết định |
133/2003/QĐ- UBNDT ngày 04/8/2003 |
V/v ban hành Quy định về trang bị, quản lý và sử dụng điện thoại, Fax và các phương tiện thông tin khác trong các cơ quan, đơn vị nhà nước; điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động do ngân sách tỉnh Sóc Trăng bảo chi |
Tỉnh Sóc Trăng |
146 |
Quyết định |
16/2004/QĐ.UBNDT ngày 27/02/2004 |
V/v Quy định mức thu phí tham quan Khu văn hóa Hồ nước ngọt, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
147 |
Quyết định |
66/2005/QĐ.UBNDT ngày 15/6/2005 |
V/v điều chỉnh mức chi Quỹ bảo trợ an ninh, quốc phòng ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
148 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBT ngày 07/4/2006 |
V/v ban hành Quy định tạm thời về quản lý và thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
149 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 |
V/v sửa đổi khoản c, Điều 1 Quyết định số 66/2005/QĐ-UBNDT ngày 15/6/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
150 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 |
V/v miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
151 |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Về việc Quy định thực hiện chế độ chính sách đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú học nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
152 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
153 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
154 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
155 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà |
Tỉnh Sóc Trăng |
156 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
157 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Tỉnh Sóc Trăng |
158 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
159 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
160 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
161 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
162 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quản lý đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Sóc Trăng |
163 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
164 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
165 |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 tháng 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
166 |
Quyết định |
44/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
167 |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
168 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
169 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
170 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
171 |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
172 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác Hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
173 |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 |
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
174 |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
175 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
176 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch |
TP Cần Thơ |
177 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND 10/03/2021 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
178 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND Ngày 21/8/2013 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
179 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
180 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
181 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
182 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
183 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
184 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 |
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Hậu Giang |
185 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Quy định một số mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
186 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
187 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
188 |
Quyết định |
31/1999/QĐ.UBT ngày 27/7/1999 |
Về việc phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
189 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
Về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản |
TP Cần Thơ |
190 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 |
Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
191 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
192 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 |
Quy định nội dung chi, mức chi và quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
193 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 |
Quy định khoảng cách an toàn về môi trường của Khu xử lý chất thải rắn thành phố Sóc Trăng và các vùng lân cận, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
194 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 |
Ban hành quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
195 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi về tiền thuê đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
196 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ và cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
197 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
198 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
199 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
Bổ sung Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
200 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Quy định về việc góp vốn quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
201 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Quyết định về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
202 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
203 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
204 |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
205 |
Quyết định |
05/2024/QĐ-UBND Ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
206 |
Quyết định |
06/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
207 |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
208 |
Quyết định |
31/2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
Ban hành quy định thu gom, vận chuyển, chuyển giao, xử lý chất thải rắn xây dựng; chất thải từ hoạt động cải tạo, phá dỡ công trình xây dựng của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị và quy hoạch địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu, bùn thải từ hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 6/Tỉnh Sóc Trăng |
209 |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 |
Ban hành quy định các trường hợp vi phạm mà việc khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất không có tính khả thi trên thực địa và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
210 |
Quyết định |
15/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
211 |
Quyết định |
17/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
212 |
Quyết định |
18/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
213 |
Quyết định |
19/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
214 |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
215 |
Quyết định |
119/2004/QĐ-UB ngày 02/6/2004 |
Ban hành Quy định về vận chuyển, lưu thông gia cầm sống, sản phẩm gia cầm và giết mổ gia cầm sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm |
Tỉnh Hậu Giang |
216 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-UBND ngày 17/5/2005 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế giao đất, cho thuê đất và đầu tư hạ tầng vào các Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
217 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
Tỉnh Hậu Giang |
218 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
Quyết định về việc quy định đơn giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 2 và bãi bỏ Phụ lục II/Tỉnh Hậu Giang |
219 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
220 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Về việc Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
221 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
Tỉnh Hậu Giang |
222 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 |
Ban hành quy định cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thuỷ sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thuỷ sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành NN&PTNT trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
223 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Quy định Giải thưởng về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
224 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 |
Quyết định ban hành Đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
225 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 |
Quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
226 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Quy định về thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng đối với trường hợp thuê đất, thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
227 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải, phân loại chất thải rắn sinh hoạt; chính sách khuyến khích phân loại riêng chất thải nguy hại trong chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Bãi bỏ điểm c khoản 7 Điều 6/Tỉnh Hậu Giang |
228 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 |
Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
229 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
230 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
Quy định nội dung và mức chi của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
231 |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Về việc quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
232 |
Quyết định |
46/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Kiểm lâm tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
233 |
Quyết định |
49/2024/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến, Thị trường và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
234 |
Quyết định |
02/2025/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 |
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |
235 |
Quyết định |
45/2025/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hậu Giang |