Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 932/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2583/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 2302/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 744/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ nội dung công bố tại số thứ tự 1, mục B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐỀ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008409) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008410) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091) |
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: -Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 66/2021/NĐ- CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/ TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
- Sửa đổi bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND xã thành Chủ tịch UBND xã. |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092) |
Trong thời gian 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND cấp xã 05 ngày. - Tại UBND tỉnh 05 ngày - UBND xã chi trả trợ cấp 03 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/ TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
- Sửa đổi bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND xã thành Chủ tịch UBND xã. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
TTHC cấp xã |
- Tổng số danh mục TTHC sửa đổi bổ sung 04 TTHC. (Trong đó: cấp tỉnh 02, cấp xã 02)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2583/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 2302/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 744/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ nội dung công bố tại số thứ tự 1, mục B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐỀ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008409) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008410) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091) |
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: -Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 66/2021/NĐ- CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/ TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
- Sửa đổi bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND xã thành Chủ tịch UBND xã. |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092) |
Trong thời gian 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND cấp xã 05 ngày. - Tại UBND tỉnh 05 ngày - UBND xã chi trả trợ cấp 03 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/ TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
- Sửa đổi bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND xã thành Chủ tịch UBND xã. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
TTHC cấp xã |
- Tổng số danh mục TTHC sửa đổi bổ sung 04 TTHC. (Trong đó: cấp tỉnh 02, cấp xã 02)
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 04 TTHC (cấp tỉnh 02, cấp xã 02).
- TTHC bị bãi bỏ: 01 TTHC.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ
SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐỀ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư |
|||
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư, Chi cục Tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư |
0,5 ngày làm việc |
|
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xin ý kiến các đơn vị liên quan. |
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế – Văn phòng UBND tỉnh. |
3,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Các cơ quan có liên quan góp ý bằng văn bản |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ Văn kiện trên cơ sở ý kiến của các bộ, cơ quan, địa phương góp ý. - Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Văn kiện. * Ghi chú: Hồ sơ trình UBND tỉnh đồng thời gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét có ý kiến thẩm định. |
Đơn vị được giao Chủ khoản viện trợ |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế- Văn phòng UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tình thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
23 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thụ lý, hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh Văn kiện (hoàn chỉnh các thủ tục hồ sơ). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh (để Cơ quan Chủ quản (UBND tỉnh) gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan có liên quan). |
Đơn vị được giao Chủ khoản viện trợ |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan - Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển văn bản đến các Bộ, ngành lấy ý kiến |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế -Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Các cơ quan có liên quan góp ý bằng văn bản |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ Văn kiện trên cơ sở ý kiến của các bộ, cơ quan, địa phương góp ý. - Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Văn kiện. * Ghi chú: Hồ sơ trình UBND tỉnh đồng thời gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét có ý kiến thẩm định. |
Đơn vị được giao Chủ khoản viện trợ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phòng Kinh tế – Văn phòng UBND tỉnh. - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức có liên quan |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
18 ngày làm việc |
3. Quy trình số: 03 (TTHC được Công bố tại Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lập hồ sơ tiếp nhận và trình Cơ quan Chủ quản (UBND tỉnh), hồ sơ gồm: - Tờ trình về việc phê duyệt tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (theo Phụ lục I, Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020). - Văn bản của Bên viện trợ thông báo hoặc thoả thuận viện trợ, danh mục các khoản viện trợ (có bản dịch tiếng Việt kèm theo). - Các tài liệu khác liên quan đến khoản viện trợ. |
Đơn vị được giao Chủ khoản viện trợ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Tham mưu UBND tỉnh chủ trì, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phòng Kinh tế – Văn phòng UBND tỉnh. |
1,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên phụ Phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Vào sổ ghi số thứ tự văn bản, đóng dấu. - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
||
Bước 6 |
Thực hiện các thủ tục và chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo xem xét |
Chuyên viên Phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ, phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Vào sổ ghi số thứ tự văn bản, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiệp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHHC tỉnh. |
Văn thư UBND cấp xã |
||
Bước 7 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiệp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHHC tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phân công chuyên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng phòng chống thiên tai và bố trí dân cư, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 9 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Chi cục phê duyệt; gửi hồ sơ đến VP UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư, Chi cục Tài nguyên nước, Sở NN và MT. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Chi cục |
|||
Văn thư Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 10 |
-Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả đến Bộ phận tiệp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHHC tỉnh; UBND cấp xã. |
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phòng Kinh tế – Văn phòng UBND tỉnh. |
2,25 ngày làm việc |
Bước 12 |
Thực hiện các thủ tục chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
13 ngày làm việc |