Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
| Số hiệu | 932/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/04/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 11/04/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
| Người ký | Lê Đức Vinh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 932/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 956/STNMT-VP ngày 15/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (chưa bao gồm lĩnh vực Đất đai).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi Trường Ban hành tại Quyết định này thay thế cho thủ tục hành chính quy định tại các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 06/01/2010 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
2. Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
3. Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 công bố thủ tục hành chính về khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;
4. Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 công bố thay thế 01 thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn kèm theo trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;
5. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
6. Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
7. Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
8. Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
9. Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Số hồ sơ |
Lĩnh vực |
|
I. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
||
|
01 |
|
Cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ |
|
02 |
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
03 |
|
Thẩm định bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
04 |
|
Thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
|
II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||
|
01 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức |
|
02 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân |
|
03 |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép đối với tổ chức, cá nhân |
|
04 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
III. Lĩnh vực Thông tin tài nguyên và môi trường |
||
|
01 |
|
Cung cấp thông tin về Tài nguyên và Môi trường |
|
IV. Lĩnh vực Biển - Hải đảo |
||
|
01 |
|
Giao khu vực biển |
|
02 |
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
03 |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
04 |
|
Trả lại khu vực biển |
|
05 |
|
Thu hồi khu vực biển |
|
V. Lĩnh vực Khoáng sản |
||
|
1 |
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
|
2 |
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
4 |
|
Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
5 |
|
Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
6 |
|
Phê duyệt trữ lượng; khoáng sản |
|
7 |
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
8 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
9 |
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
|
10 |
|
Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
11 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
12 |
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
14 |
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
15 |
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||
|
1 |
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
3 |
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
4 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
5 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
6 |
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
7 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
8 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ ngày đêm (Đối với mục đích khác); khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
|
9 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m /ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm |
|
10 |
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác). |
|
11 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
|
12 |
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
13 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
14 |
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
15 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
VII. Lĩnh vực Môi trường |
||
|
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
2 |
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
3 |
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
4 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
5 |
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
6 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
7 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
|
8 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường tổng nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
|
9 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
10 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
11 |
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
12 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
13 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
14 |
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
15 |
|
Cấp tải Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 932/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 956/STNMT-VP ngày 15/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (chưa bao gồm lĩnh vực Đất đai).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi Trường Ban hành tại Quyết định này thay thế cho thủ tục hành chính quy định tại các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 06/01/2010 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
2. Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
3. Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 công bố thủ tục hành chính về khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;
4. Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 công bố thay thế 01 thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn kèm theo trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;
5. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
6. Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
7. Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
8. Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
9. Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Số hồ sơ |
Lĩnh vực |
|
I. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
||
|
01 |
|
Cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ |
|
02 |
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
03 |
|
Thẩm định bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
04 |
|
Thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
|
II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||
|
01 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức |
|
02 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân |
|
03 |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép đối với tổ chức, cá nhân |
|
04 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
III. Lĩnh vực Thông tin tài nguyên và môi trường |
||
|
01 |
|
Cung cấp thông tin về Tài nguyên và Môi trường |
|
IV. Lĩnh vực Biển - Hải đảo |
||
|
01 |
|
Giao khu vực biển |
|
02 |
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
03 |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
04 |
|
Trả lại khu vực biển |
|
05 |
|
Thu hồi khu vực biển |
|
V. Lĩnh vực Khoáng sản |
||
|
1 |
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
|
2 |
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
4 |
|
Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
5 |
|
Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
6 |
|
Phê duyệt trữ lượng; khoáng sản |
|
7 |
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
8 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
9 |
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
|
10 |
|
Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
11 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
12 |
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
14 |
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
15 |
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||
|
1 |
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
3 |
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
4 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
5 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
6 |
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
7 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
8 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ ngày đêm (Đối với mục đích khác); khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
|
9 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m /ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm |
|
10 |
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác). |
|
11 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
|
12 |
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
13 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
14 |
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
15 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
VII. Lĩnh vực Môi trường |
||
|
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
2 |
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
3 |
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
4 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
5 |
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
6 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
7 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
|
8 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường tổng nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
|
9 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
10 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
11 |
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
12 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
13 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
14 |
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
15 |
|
Cấp tải Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
