Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 932/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/04/2017
Ngày có hiệu lực 11/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 932/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 956/STNMT-VP ngày 15/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (chưa bao gồm lĩnh vực Đất đai).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi Trường Ban hành tại Quyết định này thay thế cho thủ tục hành chính quy định tại các quyết định sau đây:

1. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 06/01/2010 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

2. Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

3. Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 công bố thủ tục hành chính về khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;

4. Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 công bố thay thế 01 thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn kèm theo trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa;

5. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

6. Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

7. Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

8. Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

9. Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh Nguyễn Duy Bắc;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, DL, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ

Lĩnh vực

I. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ

01

 

Cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ

02

 

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

03

 

Thẩm định bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp chứng nhận quyền sử dụng đất.

04

 

Thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính

II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

01

 

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức

02

 

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân

03

 

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép đối với tổ chức, cá nhân

04

 

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

III. Lĩnh vực Thông tin tài nguyên và môi trường

01

 

Cung cấp thông tin về Tài nguyên và Môi trường

IV. Lĩnh vực Biển - Hải đảo

01

 

Giao khu vực biển

02

 

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

03

 

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

04

 

Trả lại khu vực biển

05

 

Thu hồi khu vực biển

V. Lĩnh vực Khoáng sản

1

 

Cấp phép thăm dò khoáng sản

2

 

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

3

 

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản

4

 

Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

5

 

Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản

6

 

Phê duyệt trữ lượng; khoáng sản

7

 

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

8

 

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

9

 

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản

10

 

Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

11

 

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

12

 

Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

13

 

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14

 

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

15

 

Đóng cửa mỏ khoáng sản

VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

 

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

3

 

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

4

 

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

5

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

6

 

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

7

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

8

 

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ ngày đêm (Đối với mục đích khác); khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm.

9

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m /ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển dưới 100.000 m3/ngày đêm

10

 

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác).

11

 

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000 m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác)

12

 

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

13

 

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

14

 

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

15

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

VII. Lĩnh vực Môi trường

1

 

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

2

 

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

3

 

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

4

 

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

5

 

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

6

 

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

7

 

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).

8

 

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường tổng nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).

9

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

10

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

11

 

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

12

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

13

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

14

 

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

15

 

Cấp tải Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...