B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04
tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2020.
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
1
Ban hành trong tháng 01: 1
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
1
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính: 1
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
1
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
4
1.2.1
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
3
1.3.1
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
2
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 1
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0
1.3.2
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
1
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 1
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
1,5
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1,5
Không có sáng kiến: 0
1.5
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
1,5
Người đứng đầu phụ trách:
1,5
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.6
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính
1
Có bố trí kinh phí cho
công tác cải cách hành chính: 1
Không có kinh phí: 0
1.7
Thực hiện các nhiệm vụ được
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
1,5
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành từ 95% - dưới
100% nhiệm vụ được giao: 0,5
Hoàn thành dưới 95% số nhiệm
vụ được giao: 0
1.8
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
4
1.8.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.2
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.4
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Sở
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.3
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.4
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04
tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2020.
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
1
Ban hành trong tháng 01: 1
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
1
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính: 1
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
1
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
4
1.2.1
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
3
1.3.1
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
2
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 1
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0
1.3.2
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
1
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 1
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
1,5
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1,5
Không có sáng kiến: 0
1.5
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
1,5
Người đứng đầu phụ trách:
1,5
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.6
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính
1
Có bố trí kinh phí cho
công tác cải cách hành chính: 1
Không có kinh phí: 0
1.7
Thực hiện các nhiệm vụ được
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
1,5
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành từ 95% - dưới
100% nhiệm vụ được giao: 0,5
Hoàn thành dưới 95% số nhiệm
vụ được giao: 0
1.8
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
4
1.8.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.2
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.4
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Sở
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.3
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.4
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua
kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn
đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.4
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
4
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở,
Ngành
1
ĐTXHH
2.4.2
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật (sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế,
trình độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh)
1
ĐTXHH
2.4.3
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật (đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
1
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công bố, công khai TTHC và
kết quả giải quyết hồ sơ
3,5
3.3.1
Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của đơn vị (trường hợp trong năm không phát sinh TTHC cần công bố, điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.2
Nhập, đăng tải công khai
TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
0.5
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 0,5
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.3
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định công bố danh mục
TTHC được ban hành)
1
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.4
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
1
Kịp thời, đầy đủ: 1
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
1
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (trên
trang thông tin điện tử)
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Thực hiện việc tiếp nhận
và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ngành theo quy định (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận
được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc
thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
thì đánh giá: 2,5 điểm)
2,5
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
1
100% TTHC: 1
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
Dưới 70% số TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC thực hiện theo cơ chế
một của liên thông thì đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
Không có: 0
3.5.3
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
1
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.6
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
2,5
3.6.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
2
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 2
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.6.2
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
0,5
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
3.7
Tác động đến chất lượng quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
5
3.7.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Sở, Ngành
1
ĐTXHH
3.7.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
3.7.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.4
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của Sở, Ngành
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
3,5
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1,5
100% số cơ quan, đơn vị:
1,5
80% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 1
60% - dưới 80% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
tỉnh bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (đối với
các đơn vị không đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 2)
2
100% số đơn vị: 2
80% - dưới 100% số đơn vị:
1
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,5
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
3
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức
tuyển dụng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế:
1)
1
Thực hiện đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ
chức thăng hạng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức
cần thăng hạng: 1)
1
Thực hiện đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức và hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian
bổ nhiệm lại: 1)
1
Thực hiện bổ nhiệm đúng
quy định: 1
Thực hiện bổ nhiệm không
đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
5.5
Tác động đến chất lượng đội
ngũ công chức (phần điều tra xã hội học)
4
5.5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Sở
1
ĐTXHH
5.5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
1
ĐTXHH
5.5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Sở
1
ĐTXHH
5.5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại cơ quan, đơn vị
1
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
Chưa có Quy chế chi tiêu nội
bộ: 0
6.2
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
1
100% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.3
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
1
Đạt tỷ lệ 100%: 1
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5
Từ 60% đến dưới 80%: 0,25
Dưới 60%: 0
6.4
Đánh giá việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính;cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
6.5
Thực hiện công khai tài
chính tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
“Thủ trưởng đơn vị dự
toán thực hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Điều 3 Chương II
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công
khai ngânsách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ”
1
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.6
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
1
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
6.7
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
1
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 1,0
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,5
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập)
0,5
- Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo.
- Thông báo kết luận cuộc
họp Ban Chỉ đạo.
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 0,5
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.3
Ban hành văn bản quy định
về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông
tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...
trong nội bộ cơ quan
1,0
Có: 1,0
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2,5
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
1,0
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
1,0
nt
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ công nghệ thông tin là trung cấp: 0,5
Có, nhưng không có trình độ
chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin: 0,25
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
7
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
1,0
Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ
thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,0
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,5
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,0
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,5
Dưới 90%: 0
7.3.3
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP; Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,5
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,25
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 70% số TTHC trở lên:0,5
Từ 30% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 30%: 0
7.3.6
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
1,0
nt
Từ 30% số TTHC trở lên:
1,0
Từ 20% - dưới 30% số TTHC thì tính
theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 0,5
Từ
20% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến
mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
1,0
nt
Từ 50% trở lên: 1,0
Từ 10% - dưới 50% thì tính theo
công thức:
Dưới 10%: 0
7.3.9
Rà soát tỷ lệ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với TTHC thuộc lĩnh vực ngành quản lý tại
cấp huyện, cấp xã đạt chỉ tiêu đề ra đối với mỗi cấp
0,5
nt
Đạt tỷ lệ: 0,5
Không đạt tỷ lệ: 0
7.3.10
Sử dụng chứng thư số chuyên
dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ...
(ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
0,5
nt
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 0,5
Có 02 loại giao dịch khác:
0,25
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
0,5
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Chỉ thống kê trong tổng số
TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ BCCI
Từ 50% trở lên thì điểm
đánh giá là: 0,5
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
1,0
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
Từ 15% số TTHC trở lên:
1,0
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ BCCI
1,0
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Từ 15% trở lên thì điểm
đánh giá là:1,0
Từ 10% - dưới 15% thì điểm đánh
giá là:0,5
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
4
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
1,5
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 1,5
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1,5
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO
9001
Thực hiện đúng theo quy định:
1,5
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
7.6
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
4
7.6.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.4
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của Sở, Ngành
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành chính hằng
năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
1
Ban hành trong tháng 01: 1
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
1
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
1
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
1
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
3,5
1.2.1
Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
2,5
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,5 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3.
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
2
1.3.1.
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
1
Từ 30% số cơ quan, đơn vị
trở lên: 1
Từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị:
0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90%: 0
1.4
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
2,5
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
0,5
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
1.4.2
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
1,5
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
Không thực hiện tuyên truyền:
0
1.4.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
0,5
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 0,5
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
1
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1
Không có sáng kiến: 0
1.6
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
1
Người đứng đầu phụ trách:
1
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.7
Bố trí kinh phí cho công
tác cải cách hành chính
1
Có kinh phí: 1
Không có kinh phí: 0
1.8
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
5
1.8.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
1
ĐTXHH
1.8.2
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
1
ĐTXHH
1.8.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
1.8.4
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
1.8.5
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
1,5
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.4
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
4
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
2.4.2
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
1
ĐTXHH
2.4.3
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
1
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo
quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
2
3.3.1
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
1
100% TTHC: 1
Dưới 100%: 0
3.3.2
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
1
Kịp thời, đầy đủ: 1
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (tại bảng niêm yết TTHC và trên Trang Thông tin điện tử)
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ quan, đơn vị
không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử
lý: 1)
1
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
3
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
1
100% TTHC: 1
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
Dưới 70% TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
0,5
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
Không có: 0
3.5.3
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
0,5
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
3.5.4
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
1
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.6
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
2,5
3.6.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
2
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm
được giải quyết đúng hạn: 2
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.6.2
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
0,5
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
3.7
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
5
3.7.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
3.7.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
3.7.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.4
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
2
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1
100% số cơ quan, tổ chức:
1
80% - dưới 100% số cơ
quan, tổ chức: 0,5
60% - dưới 80% số cơ quan,
tổ chức: 0,25
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
1
100% số đơn vị: 1
80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,25
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
4
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức (trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không có
biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
5.2.4
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ
cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 1
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
5.2.5
Tỷ lệ đạt chuẩn của công
chức cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 1
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời
gian bổ nhiệm lại: 1 điểm)
1
100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
Dưới 100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
5.5
Tác động đến chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức (phần điều tra xã hội học)
11
5.5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
1
ĐTXHH
5.5.5
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.6
Kết quả khám chữa bệnh của
các cơ sở y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.7
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.8
Các hiện tượng tiêu cực ở
các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.9
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ giáo viên tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.10
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.11
Các hiện tượng tiêu cực ở
các trường phổ thông tại địa phương
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
Chưa có Quy chế: 0
6.2
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công
1
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.3
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
1
Từ 80% đến 100%: 1
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5
Nếu tỷ lệ dưới 60%: 0
6.4
Báo cáo đánh giá thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính;cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
6.5
Thực hiện công khai tài
chính “Đối với cấp ngân sách huyện thực hiện công khai đầy đủ những nội
dung quy định tại Chương IV Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/2/2016 của Bộ
Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp
ngân sách”
1
Thực hiện đúng quy
định: 1
Thực hiện không
đúng quy định: 0
6.6
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
1
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
6.7
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
1
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 0,5
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,25
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm
của Ban Chỉ đạo
0,5
Quyết định thành lập, kiện
toàn Ban Chỉ đạo; Kết luận cuộc họp hoặc kế hoạch hoạt động của Ban Chỉ đạo
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo tổ chức ít nhất 01
cuộc họp trong năm: 0,5
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập)
không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
Không kịp thời kiện toàn
Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.3
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
0,5
Văn bản của
đơn vị
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2,5
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
0,5
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
1
nt
Có 02 cán bộ chuyên trách
(01 tại Ủy ban nhân dân huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ công
nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
Có 01 cán bộ chuyên trách
công nghệ thông tin: 0,5
Có, nhưng không có trình độ
chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách công nghệ
thông tin: 0,25
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bàn; cá
nhân kế toán đơn vị
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%:
0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
5
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice tại Ủy ban nhân dân huyện, các Phòng, Ban
trực thuộc
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 0,5
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,25
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
0,5
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 0,5
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,25
Dưới 90%: 0
7.3.3
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
1
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,0
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,5
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 70% số TTHC trở lên:
0,5
Từ 50% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 50%: 0
7.3.6
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 20% số TTHC trở lên:
0,5
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 10%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
0,5
Từ 20% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
1
nt
Từ 20% trở lên: 1,0
Từ 10% - dưới 20% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 10%: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
0,5
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 50% số TTHC trở lên:
0,5
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 15% số TTHC trở lên: 1
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên:1
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ:0,5
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
3
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
1
Kế hoạch, báo cáo, biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 1
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO
theo quy định (bao gồm
cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001
Thực hiện đúng theo quy định: 1
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
7.6
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
4
7.6.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
1
ĐTXHH
7.6.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
1
ĐTXHH
7.6.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
1
ĐTXHH
7.6.4
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
7
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
2
Ban hành trong tháng 01: 2
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
2
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
2
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
3
Hoàn thành 100% kế hoạch:
3
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
2
Từ 80% đến 90% kế hoạch: 1
Dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
4
1.2.1
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
7
1.3.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
2
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
Hoàn thành từ 90% - dưới
100% kế hoạch: 1
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0
1.3.2
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
3
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 1
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 1
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 1
Không thực hiện tuyên truyền:
0
1.3.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
2
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 2
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
2
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính được trong năm áp dụng: 2
Không có sáng kiến: 0
1.5
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,5
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.3
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
0,5
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0,5
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.4
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát văn
bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá
là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 1
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.4
Triển khai thực hiện các
văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
3
Từ 100% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 3
Từ 90% - dưới 100% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 2
Từ 80% - dưới 90% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 80% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 0
Hoạt động kiểm soát TTHC của
Ủy ban nhân dân cấp xã
4
3.1.1
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
2
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 2
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 1
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 2
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 1
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
5
3.2.1
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 2
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 1
Không có báo cáo: 0
3.2.2
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
3
Có phương án đơn giản hóa
cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 3
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
3
3.3.1
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
1
100%
số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
Từ
90% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ kịp thời, đúng quy định: 0,5
Dưới
90% số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
3.3.2
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
2
Kịp thời, đầy đủ: 2
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
3
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
1
Công khai đúng quy định: 1
Không công khai đúng quy định:
0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp đơn vị không nhận được phản
ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 2)
2
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 2
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
12
3.5.1
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 2
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
3.5.2
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã
2
Từ 100% số TTHC trở lên: 2
Dưới 100% số TTHC: 0
3.5.3
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
2
Từ 02 TTHC trở lên: 2
Có 01 TTHC: 1
Không có TTHC: 0
3.5.4
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
2
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 2
Điểm đánh giá ở mức khá: 1
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.5.5
Kết quả giải quyết TTHC
2
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn trở lên: 2
Từ 90% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 90% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn: 0
3.5.6
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập).
1,0
Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân xã
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 1,0
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,5
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.2
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
2,0
Văn bản đã ban hành
Có: 2,0
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2
7.2.1
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn của xã
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức: = Tỷ lệ x 1,0
Dưới 80%: 0
7.2.2
Tỷ lệ máy tính được cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền
1,0
nt
Đạt tỷ lệ 100% trở lên:
1,0
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức
Dưới 80%: 0
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
11
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,5
Đạt tỷ lệ từ 80% đến dưới
100%: 1,0
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,5
Đạt tỷ lệ từ 90% đến dưới
100%: 1,0
Dưới 90%: 0
7.3.3
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng [email protected]) trong xử lý công việc
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100% (cấp và sử
dụng): 1,0
Dưới 100% (cấp hoặc sử dụng):
0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,5
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 1,0
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 của đơn vị
2,0
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
2,0
Từ 15% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 15%: 0
7.3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
2,0
nt
Từ 30% trở lên: 2,0
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo
công thức:
Dưới 10%: 0
7.3.7
Sử dụng chứng thư số
chuyên dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế,
... (ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
1,5
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 1,5
Có 02 loại giao dịch khác:
1,0
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
7.4
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
5
7.4.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.4.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
2
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 2
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
Không thực hiện: 0
7.4.3
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định
2
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001
Thực hiện đúng theo quy định:
2
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
TỔNG ĐIỂM
100
0
Toàn văn Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04
tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2020.
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
1
Ban hành trong tháng 01: 1
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
1
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính: 1
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
1
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
4
1.2.1
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
3
1.3.1
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
2
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 1
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0
1.3.2
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
1
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 1
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
1,5
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1,5
Không có sáng kiến: 0
1.5
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
1,5
Người đứng đầu phụ trách:
1,5
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.6
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính
1
Có bố trí kinh phí cho
công tác cải cách hành chính: 1
Không có kinh phí: 0
1.7
Thực hiện các nhiệm vụ được
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
1,5
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành từ 95% - dưới
100% nhiệm vụ được giao: 0,5
Hoàn thành dưới 95% số nhiệm
vụ được giao: 0
1.8
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
4
1.8.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.2
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Sở
1
ĐTXHH
1.8.4
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Sở
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.3
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.4
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua
kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn
đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.4
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
4
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở,
Ngành
1
ĐTXHH
2.4.2
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật (sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế,
trình độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh)
1
ĐTXHH
2.4.3
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật (đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
1
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công bố, công khai TTHC và
kết quả giải quyết hồ sơ
3,5
3.3.1
Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của đơn vị (trường hợp trong năm không phát sinh TTHC cần công bố, điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.2
Nhập, đăng tải công khai
TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
0.5
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 0,5
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.3
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định công bố danh mục
TTHC được ban hành)
1
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
3.3.4
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
1
Kịp thời, đầy đủ: 1
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
1
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (trên
trang thông tin điện tử)
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Thực hiện việc tiếp nhận
và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ngành theo quy định (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận
được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc
thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
thì đánh giá: 2,5 điểm)
2,5
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
1
100% TTHC: 1
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
Dưới 70% số TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC thực hiện theo cơ chế
một của liên thông thì đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
Không có: 0
3.5.3
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
1
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.6
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
2,5
3.6.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
2
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 2
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.6.2
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
0,5
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
3.7
Tác động đến chất lượng quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
5
3.7.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Sở, Ngành
1
ĐTXHH
3.7.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
3.7.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.4
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của Sở, Ngành
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
3,5
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1,5
100% số cơ quan, đơn vị:
1,5
80% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 1
60% - dưới 80% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
tỉnh bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (đối với
các đơn vị không đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 2)
2
100% số đơn vị: 2
80% - dưới 100% số đơn vị:
1
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,5
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
3
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức
tuyển dụng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế:
1)
1
Thực hiện đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ
chức thăng hạng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức
cần thăng hạng: 1)
1
Thực hiện đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức và hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian
bổ nhiệm lại: 1)
1
Thực hiện bổ nhiệm đúng
quy định: 1
Thực hiện bổ nhiệm không
đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
5.5
Tác động đến chất lượng đội
ngũ công chức (phần điều tra xã hội học)
4
5.5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Sở
1
ĐTXHH
5.5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
1
ĐTXHH
5.5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Sở
1
ĐTXHH
5.5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại cơ quan, đơn vị
1
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
Chưa có Quy chế chi tiêu nội
bộ: 0
6.2
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
1
100% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.3
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
1
Đạt tỷ lệ 100%: 1
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5
Từ 60% đến dưới 80%: 0,25
Dưới 60%: 0
6.4
Đánh giá việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính;cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
6.5
Thực hiện công khai tài
chính tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
“Thủ trưởng đơn vị dự
toán thực hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Điều 3 Chương II
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công
khai ngânsách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ”
1
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.6
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
1
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
6.7
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
1
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 1,0
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,5
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập)
0,5
- Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo.
- Thông báo kết luận cuộc
họp Ban Chỉ đạo.
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 0,5
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.3
Ban hành văn bản quy định
về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông
tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...
trong nội bộ cơ quan
1,0
Có: 1,0
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2,5
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
1,0
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
1,0
nt
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ công nghệ thông tin là trung cấp: 0,5
Có, nhưng không có trình độ
chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin: 0,25
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
7
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
1,0
Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ
thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,0
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,5
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,0
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,5
Dưới 90%: 0
7.3.3
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP; Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,5
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,25
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 70% số TTHC trở lên:0,5
Từ 30% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 30%: 0
7.3.6
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
1,0
nt
Từ 30% số TTHC trở lên:
1,0
Từ 20% - dưới 30% số TTHC thì tính
theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 0,5
Từ
20% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến
mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
1,0
nt
Từ 50% trở lên: 1,0
Từ 10% - dưới 50% thì tính theo
công thức:
Dưới 10%: 0
7.3.9
Rà soát tỷ lệ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với TTHC thuộc lĩnh vực ngành quản lý tại
cấp huyện, cấp xã đạt chỉ tiêu đề ra đối với mỗi cấp
0,5
nt
Đạt tỷ lệ: 0,5
Không đạt tỷ lệ: 0
7.3.10
Sử dụng chứng thư số chuyên
dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ...
(ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
0,5
nt
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 0,5
Có 02 loại giao dịch khác:
0,25
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
0,5
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Chỉ thống kê trong tổng số
TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ BCCI
Từ 50% trở lên thì điểm
đánh giá là: 0,5
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
1,0
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
Từ 15% số TTHC trở lên:
1,0
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ BCCI
1,0
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Từ 15% trở lên thì điểm
đánh giá là:1,0
Từ 10% - dưới 15% thì điểm đánh
giá là:0,5
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
4
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
1,5
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 1,5
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1,5
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO
9001
Thực hiện đúng theo quy định:
1,5
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
7.6
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
4
7.6.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
ĐTXHH
7.6.4
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của Sở, Ngành
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành chính hằng
năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
1
Ban hành trong tháng 01: 1
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
1
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
1
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
1
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
3,5
1.2.1
Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
2,5
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,5 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3.
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
2
1.3.1.
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
1
Từ 30% số cơ quan, đơn vị
trở lên: 1
Từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị:
0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90%: 0
1.4
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
2,5
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
0,5
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
1.4.2
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
1,5
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
Không thực hiện tuyên truyền:
0
1.4.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
0,5
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 0,5
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
1
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1
Không có sáng kiến: 0
1.6
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
1
Người đứng đầu phụ trách:
1
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.7
Bố trí kinh phí cho công
tác cải cách hành chính
1
Có kinh phí: 1
Không có kinh phí: 0
1.8
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
5
1.8.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
1
ĐTXHH
1.8.2
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
1
ĐTXHH
1.8.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
1.8.4
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
1.8.5
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
1,5
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.4
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
4
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
2.4.2
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
1
ĐTXHH
2.4.3
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
1
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo
quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
2
3.3.1
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
1
100% TTHC: 1
Dưới 100%: 0
3.3.2
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
1
Kịp thời, đầy đủ: 1
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (tại bảng niêm yết TTHC và trên Trang Thông tin điện tử)
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ quan, đơn vị
không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử
lý: 1)
1
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
3
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
1
100% TTHC: 1
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
Dưới 70% TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
0,5
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
Không có: 0
3.5.3
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
0,5
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
3.5.4
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
1
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.6
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
2,5
3.6.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
2
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm
được giải quyết đúng hạn: 2
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.6.2
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
0,5
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
3.7
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
5
3.7.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
3.7.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
3.7.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.4
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
ĐTXHH
3.7.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
2
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1
100% số cơ quan, tổ chức:
1
80% - dưới 100% số cơ
quan, tổ chức: 0,5
60% - dưới 80% số cơ quan,
tổ chức: 0,25
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
1
100% số đơn vị: 1
80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,25
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
4
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức (trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không có
biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
5.2.4
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ
cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 1
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
5.2.5
Tỷ lệ đạt chuẩn của công
chức cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 1
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời
gian bổ nhiệm lại: 1 điểm)
1
100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
Dưới 100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
5.5
Tác động đến chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức (phần điều tra xã hội học)
11
5.5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
ĐTXHH
5.5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
1
ĐTXHH
5.5.5
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.6
Kết quả khám chữa bệnh của
các cơ sở y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.7
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.8
Các hiện tượng tiêu cực ở
các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.9
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ giáo viên tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.10
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
1
ĐTXHH
5.5.11
Các hiện tượng tiêu cực ở
các trường phổ thông tại địa phương
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
Chưa có Quy chế: 0
6.2
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công
1
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 100%: 0
6.3
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
1
Từ 80% đến 100%: 1
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5
Nếu tỷ lệ dưới 60%: 0
6.4
Báo cáo đánh giá thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính;cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
6.5
Thực hiện công khai tài
chính “Đối với cấp ngân sách huyện thực hiện công khai đầy đủ những nội
dung quy định tại Chương IV Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/2/2016 của Bộ
Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp
ngân sách”
1
Thực hiện đúng quy
định: 1
Thực hiện không
đúng quy định: 0
6.6
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
1
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
6.7
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
1
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 0,5
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,25
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm
của Ban Chỉ đạo
0,5
Quyết định thành lập, kiện
toàn Ban Chỉ đạo; Kết luận cuộc họp hoặc kế hoạch hoạt động của Ban Chỉ đạo
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo tổ chức ít nhất 01
cuộc họp trong năm: 0,5
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập)
không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
Không kịp thời kiện toàn
Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.3
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
0,5
Văn bản của
đơn vị
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2,5
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
0,5
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
1
nt
Có 02 cán bộ chuyên trách
(01 tại Ủy ban nhân dân huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ công
nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
Có 01 cán bộ chuyên trách
công nghệ thông tin: 0,5
Có, nhưng không có trình độ
chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách công nghệ
thông tin: 0,25
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bàn; cá
nhân kế toán đơn vị
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%:
0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
5
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice tại Ủy ban nhân dân huyện, các Phòng, Ban
trực thuộc
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 0,5
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,25
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
0,5
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 0,5
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,25
Dưới 90%: 0
7.3.3
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
1
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,0
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,5
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 70% số TTHC trở lên:
0,5
Từ 50% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 50%: 0
7.3.6
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 20% số TTHC trở lên:
0,5
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
thì tính theo công thức
Dưới 10%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
0,5
Từ 20% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 20%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
1
nt
Từ 20% trở lên: 1,0
Từ 10% - dưới 20% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 10%: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
0,5
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 50% số TTHC trở lên:
0,5
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 15% số TTHC trở lên: 1
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên:1
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ:0,5
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
3
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
1
Kế hoạch, báo cáo, biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 1
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO
theo quy định (bao gồm
cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
1
Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001
Thực hiện đúng theo quy định: 1
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
7.6
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
4
7.6.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
1
ĐTXHH
7.6.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
1
ĐTXHH
7.6.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
1
ĐTXHH
7.6.4
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
1.1
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
7
1.1.1
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
2
Ban hành trong tháng 01: 2
Ban hành trong tháng 02:
0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
2
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
2
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
3
Hoàn thành 100% kế hoạch:
3
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
2
Từ 80% đến 90% kế hoạch: 1
Dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
4
1.2.1
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
1
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
7
1.3.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
2
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
Hoàn thành từ 90% - dưới
100% kế hoạch: 1
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0
1.3.2
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
3
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 1
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 1
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 1
Không thực hiện tuyên truyền:
0
1.3.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
2
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 2
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
2
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính được trong năm áp dụng: 2
Không có sáng kiến: 0
1.5
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
1,5
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,5
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
2.1.3
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
0,5
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0,5
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
2.1.4
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát văn
bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá
là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 1
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
2
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.4
Triển khai thực hiện các
văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
3
Từ 100% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 3
Từ 90% - dưới 100% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 2
Từ 80% - dưới 90% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 1
Dưới 80% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 0
Hoạt động kiểm soát TTHC của
Ủy ban nhân dân cấp xã
4
3.1.1
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
2
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 2
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 1
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 2
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 1
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
5
3.2.1
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
2
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 2
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 1
Không có báo cáo: 0
3.2.2
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
3
Có phương án đơn giản hóa
cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 3
Không có kết quả rà soát:
0
3.3
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
3
3.3.1
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
1
100%
số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
Từ
90% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ kịp thời, đúng quy định: 0,5
Dưới
90% số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
3.3.2
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
2
Kịp thời, đầy đủ: 2
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
3
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
1
Công khai đúng quy định: 1
Không công khai đúng quy định:
0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp đơn vị không nhận được phản
ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 2)
2
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 2
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
12
3.5.1
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 2
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
3.5.2
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã
2
Từ 100% số TTHC trở lên: 2
Dưới 100% số TTHC: 0
3.5.3
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
2
Từ 02 TTHC trở lên: 2
Có 01 TTHC: 1
Không có TTHC: 0
3.5.4
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
2
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 2
Điểm đánh giá ở mức khá: 1
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
3.5.5
Kết quả giải quyết TTHC
2
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn trở lên: 2
Từ 90% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 90% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn: 0
3.5.6
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập).
1,0
Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân xã
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 1,0
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,5
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
7.1.2
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
2,0
Văn bản đã ban hành
Có: 2,0
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
2
7.2.1
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn của xã
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức: = Tỷ lệ x 1,0
Dưới 80%: 0
7.2.2
Tỷ lệ máy tính được cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền
1,0
nt
Đạt tỷ lệ 100% trở lên:
1,0
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức
Dưới 80%: 0
7.3
Ứng dụng công nghệ thông
tin
11
7.3.1
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,5
Đạt tỷ lệ từ 80% đến dưới
100%: 1,0
Dưới 80%: 0
7.3.2
Trao đổi văn bản điện tử
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,5
Đạt tỷ lệ từ 90% đến dưới
100%: 1,0
Dưới 90%: 0
7.3.3
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng [email protected]) trong xử lý công việc
1,0
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100% (cấp và sử
dụng): 1,0
Dưới 100% (cấp hoặc sử dụng):
0
7.3.4
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
1,5
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,5
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 1,0
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.5
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 của đơn vị
2,0
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
2,0
Từ 15% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
Dưới 15%: 0
7.3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
2,0
nt
Từ 30% trở lên: 2,0
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo
công thức:
Dưới 10%: 0
7.3.7
Sử dụng chứng thư số
chuyên dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế,
... (ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
1,5
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 1,5
Có 02 loại giao dịch khác:
1,0
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
7.4
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
5
7.4.1
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
1
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
Có ban hành: 1
Không ban hành: 0
7.4.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
2
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
Thực hiện các nội dung
trên: 2
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
Không thực hiện: 0
7.4.3
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định
2
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001