Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 877/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2575/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ danh mục và nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 3,4 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ: quy trình số 01; quy trình số 02, số thứ tự 1, 2, 3, 4; quy trình số 03; quy trình số 04; quy trình số 05; quy trình số 06, số thứ tự 1, 2; quy trình số 07, số thứ tự 1,2; quy trình số 08, số thứ tự 1,2; quy trình 10 tại mục A; quy trình số 3 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp (1.013768) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh (1.004427) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy lợi. |
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 xuống 20 ngày làm việc. - Sửa đổi: Tên TTHC, đơn đề nghị. - Bổ sung: căn cứ pháp lý TTHC. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796) |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426) |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795) |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số:136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870) |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921) |
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893) |
- Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001793) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001791) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880) |
Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001401) |
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
13 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
14 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188) |
Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) [2] |
||||||
1 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347) |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
2 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627) |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại phòng chuyên môn 14 ngày. - Tại Chủ tịch UBND cấp xã 02 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
3 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003471) |
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định 601/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Thủy lợi |
2 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Thủy lợi |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 21 TTHC
- TTHC công bố mới: 01 TTHC cấp xã.
- TTHC sửa đổi bổ sung: 18 TTHC, trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2575/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ danh mục và nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 3,4 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ: quy trình số 01; quy trình số 02, số thứ tự 1, 2, 3, 4; quy trình số 03; quy trình số 04; quy trình số 05; quy trình số 06, số thứ tự 1, 2; quy trình số 07, số thứ tự 1,2; quy trình số 08, số thứ tự 1,2; quy trình 10 tại mục A; quy trình số 3 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp (1.013768) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh (1.004427) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy lợi. |
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 xuống 20 ngày làm việc. - Sửa đổi: Tên TTHC, đơn đề nghị. - Bổ sung: căn cứ pháp lý TTHC. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796) |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426) |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795) |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số:136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870) |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921) |
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893) |
- Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001793) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001791) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880) |
Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001401) |
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
13 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 1, Điều 15, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
14 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203) |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 15, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188) |
Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. - Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc. - Sửa đổi thẩm quyền từ UBND tỉnh thành Chủ tịch UBND tỉnh. |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) [2] |
||||||
1 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347) |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
2 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627) |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại phòng chuyên môn 14 ngày. - Tại Chủ tịch UBND cấp xã 02 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc |
3 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003471) |
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định 601/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Thủy lợi |
2 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
Thủy lợi |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 21 TTHC
- TTHC công bố mới: 01 TTHC cấp xã.
- TTHC sửa đổi bổ sung: 18 TTHC, trong đó:
+ TTHC cấp tỉnh: 15 TTHC. (chuyển thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh sang Chủ tịch UBND tỉnh)
+ TTHC cấp xã: 03 TTHC (chuyển thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã).
- TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC cấp huyện
- Tổng số TTHC đã cắt giảm thời gian giải quyết: 10 TTHC
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 15 TTHC (cấp tỉnh)
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến một phần: 04 TTHC (cấp xã)
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
• Quy trình số: 01
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
• Quy trình số: 02
• Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001796).
• Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001426).
• Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001795).
• Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001791).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
4,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
• Quy trình số: 03
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (2.001401).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
• Quy trình số: 04
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủt tịch UBND cấp tỉnh (2.001793).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
2,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
• Quy trình số: 05
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.004385).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,75 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
• Quy trình số: 06
• Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003870).
• Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003880).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
• Quy trình số: 07
- Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003921).
- Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003893).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
8. Quy trình số: 08
- Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003211).
- Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003203).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống thiên tai và bố trí dân cư |
1,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
9. Quy trình số: 09
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (1.003188)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
• Quy trình giải quyết 03 TTHC:
- Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp (1.003188)
- Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003347)
- Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày thực hiện) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế- UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên Phòng phòng Kinh tế- UBND cấp xã |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
||
- Vào sổ ghi số thứ tự văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
||
Bước 6 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 ngày làm việc |
• Quy trình giải quyết TTHC: Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã (1.003471).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày thực hiện) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên Phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng phòng Kinh tế - UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
||
- Vào sổ ghi số thứ tự văn bản, đóng dấu. - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
||
Bước 6 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
Tổng số Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC: 11 Quy trình.
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 09 Quy trình.
+ Cấp xã: 02 Quy trình.