Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 868/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1237/TTr-SNgV ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê quyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Quyết định này bãi bỏ 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 tại mục II, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002311) |
40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002312) |
20 ngày (trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế) - 30 ngày (đối với các trường hợp còn lại) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002313) |
40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002314) |
30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC
Cụ thể
Số TTHC thực hiện trực tiếp: 04 TTHC
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 04 TTHC
Số TTHC thực hiện DVC trực tuyến: 04 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hội nghị hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1237/TTr-SNgV ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê quyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1881/QĐ-BNG ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Quyết định này bãi bỏ 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 tại mục II, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002311) |
40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002312) |
20 ngày (trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế) - 30 ngày (đối với các trường hợp còn lại) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002313) |
40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002314) |
30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. - Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC
Cụ thể
Số TTHC thực hiện trực tiếp: 04 TTHC
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 04 TTHC
Số TTHC thực hiện DVC trực tuyến: 04 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
1. Nhóm quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Soạn dự thảo công văn của UBND tỉnh xin ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Phòng Hợp tác quốc tế, Lãnh sự, Sở Ngoại vụ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ: - Lấy ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; - Tổng hợp ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ. |
Phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Hợp tác quốc tế, Lãnh sự, Sở Ngoại vụ. |
15 ngày |
Bước 6 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, gửi văn bản trình Thủ tướng Chính phủ; Tiếp nhận văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức, chuyển kết quả cho TTPVHCC. |
Văn thư UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày |
Quy trình số 02
2. Nhóm quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC
Đối với trường hợp cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế (2.002312).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Phòng Hợp tác quốc tế, Lãnh sự, Sở Ngoại vụ |
7 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ: - Xin ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; - Tổng hợp ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
Phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Hợp tác quốc tế, Lãnh sự, Sở Ngoại vụ. |
10 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
Đối với trường hợp cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (không có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế); cho chủ trương hoặc không cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (TTHC: 2.002312 và 2.002314).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; - Soạn thảo văn bản tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Dự thảo Công văn trả lời của bản UBND tỉnh) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Phòng Hợp tác quốc tế, Lãnh sự, Sở Ngoại vụ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh văn bản trả lời đơn vị, tổ chức |
Phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
12 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày |