Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện và điện lực, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập và điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP VÀ ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1690/TTr-SCT ngày 17 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
+ Thủ tục hành chính được ban hành mới: cấp tỉnh: 12 thủ tục; cấp huyện: 05 thủ tục;
+ Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: cấp tỉnh: 03 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục;
+ Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: cấp tỉnh: 14 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Đơn vị Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 114, 115 và 117 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp tỉnh) và số thứ tự 14 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp huyện) tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự từ 103 đến số thứ tự 113 tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự từ 119 đến số thứ tự 121 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp tỉnh) và số thứ tự 02 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp xã tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Công Thương cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, gỡ bỏ quy trình điện tử các thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Công Thương; UBND các huyện, UBND thành phố Biên Hòa và UBND thành phố Long Khánh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP VÀ ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1690/TTr-SCT ngày 17 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
+ Thủ tục hành chính được ban hành mới: cấp tỉnh: 12 thủ tục; cấp huyện: 05 thủ tục;
+ Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: cấp tỉnh: 03 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục;
+ Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: cấp tỉnh: 14 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Đơn vị Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 114, 115 và 117 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp tỉnh) và số thứ tự 14 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp huyện) tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự từ 103 đến số thứ tự 113 tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự từ 119 đến số thứ tự 121 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp tỉnh) và số thứ tự 02 thuộc lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (cấp xã tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Công Thương cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, gỡ bỏ quy trình điện tử các thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Công Thương; UBND các huyện, UBND thành phố Biên Hòa và UBND thành phố Long Khánh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||||
1 |
1.013398 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
1.013399 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 |
1.013400 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
|||||||
1 |
1.013401 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
2.100.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
1.013411 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
800.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 |
1.013412 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
700.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 |
1.013416 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
700.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
6 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
2.100.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
7 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
1.050.000 đồng/lần thẩm định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;, bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
8 |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
9 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Đơn vị chuyên môn thuộc UBND tỉnh được ủy quyền |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||||
1 |
2.002742 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện vả thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
2.002743 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện và thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 |
2.002744 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện và thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 |
2.002745 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện và thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5 |
2.002746 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện và thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Phí, lệ phí (sửa đổi, bổ sung)[1] |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[2] |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||||
1 |
2.001322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
2.001292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 |
2.001300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có). |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||||
1 |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
- Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. - Đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND huyện và thành phố |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH, CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
||
1 |
2.000621 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
2.000643 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
2.000638 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
2.001561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
5 |
2.001632 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
6 |
2.001617 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
7 |
2.001549 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
8 |
2.001249 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
9 |
2.001724 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
10 |
2.001535 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
11 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
||
1 |
2.001640 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực Điện lực. |
2 |
2.001607 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực Điện lực. |
3 |
2.001587 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực Điện lực. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
||
1 |
2.000184 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND xã |
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực Điện lực. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |