Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1055/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Phiếu đề xuất nhiệm vụ theo quy định; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của phiếu đề xuất; scan và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ xử lý. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Tổng hợp Danh mục đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thực hiện tra cứu thông tin có liên quan đến các nhiệm vụ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ (KH&CN); |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ, Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
90 ngày làm việc |
- Hiệp thương với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân về việc đề xuất, cử nhân sự tham gia các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
07 ngày làm việc |
||
- Tổng hợp thông tin về nhân sự, dự thảo văn bản về việc thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực gửi Sở Nội vụ thẩm định; Tiếp nhận, xử lý nội dung thẩm định hồ sơ thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
07 ngày làm việc |
||
- Tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
01 ngày làm việc |
||
- Tham mưu Tổ chức họp các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; Lập Biên bản họp; Tổng hợp, bổ sung, chỉnh sửa danh mục đề xuất đặt hàng sau Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
40 ngày làm việc |
||
- Tham mưu UBND tỉnh họp Hội đồng khoa học tỉnh tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN; Họp Hội đồng Khoa học tỉnh; Lập biên bản họp Hội đồng khoa học tỉnh; |
10 ngày làm việc |
||
- Hoàn thiện hồ sơ tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN đề xuất đặt hàng. |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,75 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục nhiệm vụ KH&CN đề xuất đặt hàng |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 10 |
Thông báo công khai danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng trên Cổng thông tin điện tử của ngành, địa phương quản lý |
UBND tỉnh; Sở KH&CN |
30 ngày (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
170 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký tuyển chọn; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ; Lập Biên bản mở hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ, Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
08 ngày làm việc |
Thông báo kết quả mở hồ cho tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn đối với các hồ sơ không hợp lệ |
08 ngày làm việc |
||
Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; gửi tài liệu cho các thành viên Hội đồng; Họp hội đồng tư vấn tuyển chọn; Lập biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn; Hoàn thiện hồ sơ tư vấn tuyển chọn |
40 ngày làm việc |
||
Thông báo kết quả tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN |
08 ngày làm việc |
||
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN |
15 ngày làm việc |
||
Thành lập Tổ chuyên gia kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức chủ trì, cá nhân đăng ký chủ nhiệm vụ (Đối với dự án khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm và nhiệm vụ có tính phức tạp) |
20 ngày làm việc |
||
Thành lập Tổ thẩm định kinh phí; Họp tổ thẩm định kinh phí; Lập biên bản thẩm định kinh phí |
30 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng thông tin điện tử của ngành, địa phương quản lý (đăng tải ít nhất 45 ngày) |
UBND tỉnh; Sở KH&CN |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
140 ngày làm việc (Đối với Hồ sơ nhiệm vụ có tính phức tạp thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1055/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Phiếu đề xuất nhiệm vụ theo quy định; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của phiếu đề xuất; scan và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ xử lý. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Tổng hợp Danh mục đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thực hiện tra cứu thông tin có liên quan đến các nhiệm vụ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ (KH&CN); |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ, Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
90 ngày làm việc |
- Hiệp thương với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân về việc đề xuất, cử nhân sự tham gia các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
07 ngày làm việc |
||
- Tổng hợp thông tin về nhân sự, dự thảo văn bản về việc thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực gửi Sở Nội vụ thẩm định; Tiếp nhận, xử lý nội dung thẩm định hồ sơ thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
07 ngày làm việc |
||
- Tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
01 ngày làm việc |
||
- Tham mưu Tổ chức họp các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; Lập Biên bản họp; Tổng hợp, bổ sung, chỉnh sửa danh mục đề xuất đặt hàng sau Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực; |
40 ngày làm việc |
||
- Tham mưu UBND tỉnh họp Hội đồng khoa học tỉnh tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN; Họp Hội đồng Khoa học tỉnh; Lập biên bản họp Hội đồng khoa học tỉnh; |
10 ngày làm việc |
||
- Hoàn thiện hồ sơ tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN đề xuất đặt hàng. |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,75 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục nhiệm vụ KH&CN đề xuất đặt hàng |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 10 |
Thông báo công khai danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng trên Cổng thông tin điện tử của ngành, địa phương quản lý |
UBND tỉnh; Sở KH&CN |
30 ngày (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
170 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký tuyển chọn; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ; Lập Biên bản mở hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ, Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
08 ngày làm việc |
Thông báo kết quả mở hồ cho tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn đối với các hồ sơ không hợp lệ |
08 ngày làm việc |
||
Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; gửi tài liệu cho các thành viên Hội đồng; Họp hội đồng tư vấn tuyển chọn; Lập biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn; Hoàn thiện hồ sơ tư vấn tuyển chọn |
40 ngày làm việc |
||
Thông báo kết quả tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN |
08 ngày làm việc |
||
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN |
15 ngày làm việc |
||
Thành lập Tổ chuyên gia kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức chủ trì, cá nhân đăng ký chủ nhiệm vụ (Đối với dự án khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm và nhiệm vụ có tính phức tạp) |
20 ngày làm việc |
||
Thành lập Tổ thẩm định kinh phí; Họp tổ thẩm định kinh phí; Lập biên bản thẩm định kinh phí |
30 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng thông tin điện tử của ngành, địa phương quản lý (đăng tải ít nhất 45 ngày) |
UBND tỉnh; Sở KH&CN |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
140 ngày làm việc (Đối với Hồ sơ nhiệm vụ có tính phức tạp thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc) |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh; kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ; Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Đối với hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, thông báo bằng văn bản để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ bổ sung, hoàn thiện; |
- Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ - Lãnh đạo Sở |
05 ngày làm việc |
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh và thành lập Tổ chuyên gia (trong trường hợp nhiệm vụ có sản phẩm đo kiểm được). |
|
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có); Họp Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ; |
- Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ - Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
- Trường hợp kết quả nhiệm vụ được đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở lên: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ lập báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm, các tài liệu liên quan theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu và nộp về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng; |
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ |
22 ngày làm việc |
|
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt”: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành xử lý theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC đối với nhiệm vụ không hoàn thành. |
- Phòng Quản lý Khoa học và Sở hữu trí tuệ - Lãnh đạo Sở |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
62 ngày làm việc (tính từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP CƠ SỞ
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Phiếu đề xuất nhiệm vụ theo quy định; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của phiếu đề xuất; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổng hợp Danh mục đề xuất nhiệm vụ; Thực hiện tra cứu thông tin có liên quan đến các nhiệm vụ đề xuất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
40 ngày làm việc |
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
05 ngày làm việc |
||
Tổ chức Họp hội đồng tư vấn xác định danh mục hoặc gửi hồ sơ xin ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập để xác định danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở. Lập Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
30 ngày làm việc |
||
Soạn thảo văn bản trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp cơ sở ra Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và trình duyệt Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,75 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp cơ sở ra Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu và lưu trữ hồ sơ |
Văn thư cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thông báo công khai thông tin danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên phương tiện thông tin đại chúng để Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời hạn 15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; chuyên viên được giao xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Không quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
82,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở tại cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ; Lập Biên bản mở hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
07 ngày làm việc |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở; Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn đánh giá hồ sơ, thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN; Lập biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn (Biên bản họp Hội đồng phải thể hiện kết quả thẩm định dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ) |
50 ngày làm việc |
||
Tham mưu thành lập Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở; Họp Tổ thẩm định kinh phí (trong trường hợp cần thiết) |
10 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả xử lý, trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Công bố công khai kết quả tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; chuyên viên được giao xử lý hồ sơ của cơ quan, |
Không quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
76 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Tổ chức/ cá nhân |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian gia hạn (nếu có) |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở |
Chuyên viên được phân công |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở; thành lập Tổ chuyên gia (trong trường hợp nhiệm vụ có sản phẩm đo kiểm được). |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có); Họp Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
22 ngày làm việc |
- Đối với nhiệm vụ KH&CN được đánh giá “Đạt” trở lên: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, chủ nhiệm nhiệm vụ và tổ chức chủ trì có trách nhiệm nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng, lấy ý kiến của Chủ tịch Hội đồng về việc hoàn thiện hồ sơ và gửi về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở; Tổ chức chủ trì nhiệm vụ cấp cơ sở |
11 ngày làm việc |
|
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt”: cơ quan, đơn vị cấp cơ sở chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành xử lý theo quy định về xử lý đối với nhiệm vụ không hoàn thành tại Điều 16, Điều 17 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC. |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Không quy định |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
42 ngày làm việc |