Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, cơ quan hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 855/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 855/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của giám đốc sở nông nghiệp và môi trường tại tờ trình số 137/ttr-snnmt ngày 05/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 855/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 855/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của giám đốc sở nông nghiệp và môi trường tại tờ trình số 137/ttr-snnmt ngày 05/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 855/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.000047 .000.00.0 0.H12 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Hạt kiểm lâm cấp huyện; Chi cục Kiểm lâm. |
Không |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000047 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.000045. 000.00.00. H12 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp 1: Không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Phải xác minh: 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 3: Xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Hạt kiểm lâm cấp huyện; Chi cục Kiểm lâm. |
Không |
Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000045 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012921. 000.00.00. H12 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012921 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012687. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 38,5 ngày (cắt giảm 16,5/55 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012687 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.011470. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. - Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011470 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
3.000198. 000.00.00. H12 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 06/18 ngày, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng: 450.000 đồng. - Bình tuyển, công nhận rừng giống: 2.400.000 đồng. - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp: 2.400.000 đồng. |
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000198 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.007918. 000.00.00. H12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007918 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.007917. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- Trường hợp 1: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007917 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.007916. 000.00.00. H12 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Trường hợp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng: Trong thời hạn 17,5 ngày (cắt giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng: + Đối với chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: 57 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: 37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007916 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.000084. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000084 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.000081. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000081 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.000071. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 12/40 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000071 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.000058. 000.00.00. H12 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000058 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.000055. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trong thời hạn 19 ngày (cắt giảm 09/28 ngày, tỷ lệ 32%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000055 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
1.012692. 000.00.00. H12 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012692 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.012691. 000.00.00. H12 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012691 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.012688. 000.00.00. H12 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012688 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.012689. 000.00.00. H12 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012689 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.012690. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012690 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.012413. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
- Trường hợp 1: Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/12 ngày làm việc, tỷ lệ 20,83%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012413 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19 |
3.000160. 000.00.00 .H12 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp 1: Không kiểm tra, xác minh: 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Phải đi kiểm tra, xác minh: 09 làm việc (cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000160 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
3.000159 .000.00.0 0.H12 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trường hợp 1: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp 2: Cơ quan kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000159 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
3.000152. 000.00.00. H12 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000152 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.004815. 000.00.00 .H12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
- Trường hợp 1: Không kiểm tra thực tế: Trong thời gian 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 60%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Trường hợp cần kiểm tra thực tế: Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004815 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012922. 000.00.00. H12 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Trong thời hạn 3,5 ngày (cắt giảm 1,5/05 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện và quyết định: Hạt Kiểm lâm |
Không |
Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012922 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012531. 000.00.00. H12 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012531 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
3.000250. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 06/22 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000250 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.011471. 000.00.00. H12 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011471 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.007919. 000.00.00. H12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Trong thời hạn 10,5 ngày (cắt giảm 4,5/15 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. |
Không |
Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007919 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.012695. 000.00.00 .H12 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; Hạt Kiểm lâm. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012695 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.012694 .000.00.0 0.H12 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; Hạt Kiểm lâm. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012694 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
3.000154. 000.00.00. H12 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Quy định thời hạn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính này tại cơ quan Hải quan được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính và được nhập, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã số TTHC 3.000154). |
Chi cục Hải quan |
20.000 đồng/tờ khai |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000154 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012693. 000.00.00. H12 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Trong thời hạn 35 ngày (cắt giảm 15/50 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012693 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại thứ tự số 23 mục V và thứ tự số 33, 35 mục VI phần A của Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; thứ tự số 3 phần A và thứ tự số 1 phần B của Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2024; thứ tự số 7, 8, 9, 11 phần A và thứ tự số 21 phần B của của Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 27/6/2024; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024, Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2024, Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 05/11/2024, Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 05/11/2024, Quyết định số 1508/QĐ- UBND ngày 30/7/2024, Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 01/7/2024, Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 33 TTHC (Trong đó: 02 TTHC cấp tỉnh, cấp huyện; 22 TTHC cấp tỉnh; 08 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |