Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 848/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 848/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/05/2025
Ngày có hiệu lực 14/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 848/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;

Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 09/5/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-SNNMT ngày 12/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hưng Hà

TT Hưng Nhân

Xã Bắc Sơn

Xã Canh Tân

Xã Chí Hòa

Xã Chi Lăng

Xã Cộng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,30

550,01

885,04

444,24

380,66

802,32

371,10

632,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,65

248,63

464,73

294,48

253,37

579,40

257,12

435,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.173,28

192,92

296,49

257,39

169,12

454,27

231,07

241,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.159,49

192,92

296,49

257,39

156,22

454,27

231,07

241,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.211,56

9,69

63,68

1,76

38,23

16,42

4,23

109,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,35

20,24

65,35

13,28

19,79

27,10

15,94

43,50

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.294,69

24,89

37,08

21,73

23,91

78,07

5,17

35,39

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

17,77

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,01

0,89

2,13

0,32

2,32

3,54

0,71

5,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.041,97

298,63

420,03

149,72

127,16

222,92

113,54

196,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.818,59

 

 

43,36

40,01

54,02

35,52

58,64

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,73

80,91

108,82

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

4,23

0,29

0,84

0,78

0,54

0,74

1,14

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,99

2,10

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

1,17

0,16

0,10

 

0,24

0,20

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,14

12,71

13,77

2,07

2,48

3,69

4,87

2,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

1,70

 

 

 

 

0,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,73

0,36

2,20

0,11

0,07

0,17

0,34

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,40

6,81

9,74

1,61

1,63

1,85

1,96

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

3,78

1,84

0,35

0,78

1,66

2,36

0,07

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,96

0,06

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

425,75

52,31

95,70

0,50

1,51

1,44

0,64

0,55

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,69

32,38

51,19

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,58

3,79

1,68

0,50

 

1,44

0,54

0,06

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,80

16,14

9,48

 

1,51

 

 

0,02

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,68

 

33,35

 

 

 

0,10

0,47

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.278,42

133,94

125,46

96,71

57,57

142,72

64,04

83,98

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.896,34

93,24

69,43

46,62

33,04

83,15

32,72

38,42

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.252,23

31,29

48,51

42,25

22,61

57,18

28,21

43,38

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,50

0,18

2,01

 

 

0,05

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

 

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

46,26

1,72

1,07

2,35

1,61

1,27

1,21

1,32

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,29

0,16

0,07

4,68

0,07

0,10

0,71

0,13

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,69

0,08

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

3,77

0,59

0,07

 

0,25

0,20

0,19

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

35,54

3,51

3,57

0,71

0,24

0,70

0,98

0,52

2.9

Đất tôn giáo

TON

53,00

1,07

3,94

1,39

0,61

1,29

0,47

0,97

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,75

0,81

1,97

0,53

0,77

0,81

0,16

0,94

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

275,22

5,70

10,24

4,09

3,47

8,87

6,32

9,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

737,05

0,99

57,19

0,13

19,96

8,89

0,54

38,27

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,32

0,99

0,74

0,13

0,02

0,10

0,54

0,60

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

56,45

 

19,94

8,79

 

37,67

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

2,69

2,51

 

 

0,41

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,67

2,76

0,29

0,05

0,13

 

0,44

0,20

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,67

2,76

0,29

0,05

0,13

 

0,44

0,20

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Duyên Hải

Xã Đoan Hùng

Xã Độc Lập

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Tiến

Xã Hồng An

Xã Hồng Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(37)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,30

518,26

589,72

677,39

340,81

822,50

846,40

533,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,65

346,79

426,68

457,90

244,73

589,50

510,57

370,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.173,28

250,66

328,19

338,14

205,33

485,12

235,80

297,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.159,49

250,66

328,19

338,14

205,33

485,12

235,80

297,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.211,56

6,68

16,54

31,28

9,36

27,18

108,65

21,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,35

25,74

42,89

26,45

14,89

19,68

122,15

18,82

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.294,69

55,47

37,96

59,91

14,46

52,77

42,53

32,19

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

17,77

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,01

8,24

1,10

2,12

0,69

4,74

1,43

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.041,97

171,47

161,45

219,48

95,88

232,91

331,72

162,81

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.818,59

58,86

60,82

47,82

35,17

83,43

81,02

45,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,73

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

1,02

0,44

0,26

0,49

0,54

0,73

1,47

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,99

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,12

0,20

0,15

0,10

0,12

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,14

2,69

3,90

11,44

1,74

4,47

2,94

3,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

7,14

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,73

0,10

0,08

0,12

0,26

0,22

0,13

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,40

2,08

3,18

1,98

0,94

3,18

2,30

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

0,49

0,64

2,20

0,54

1,07

0,50

1,18

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,96

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

425,75

11,27

0,67

1,01

1,74

2,25

41,93

2,11

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,69

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,58

9,55

0,50

0,14

 

1,64

18,14

0,86

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,80

1,71

 

0,41

0,46

0,61

23,79

1,26

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,68

0,01

0,17

0,47

1,28

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.278,42

86,65

83,72

101,35

52,31

107,74

108,37

96,08

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.896,34

51,05

51,80

56,15

26,99

69,04

60,57

57,08

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.252,23

29,80

27,83

41,89

21,05

35,82

45,73

34,23

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,50

 

 

0,08

 

 

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

 

1,80

0,12

 

 

0,08

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

46,26

1,19

1,40

1,47

1,96

1,12

1,21

0,81

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,29

4,19

0,24

0,17

0,83

0,09

0,03

1,59

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,69

0,01

0,01

0,02

 

0,02

0,03

0,02

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

0,21

 

 

 

0,16

0,15

0,20

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

35,54

0,20

0,63

1,46

1,48

1,49

0,55

2,12

2.9

Đất tôn giáo

TON

53,00

2,16

2,11

1,25

0,55

3,39

1,13

0,79

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,75

0,73

0,66

1,06

0,21

1,47

2,64

0,67

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

275,22

7,97

8,59

15,00

3,36

10,25

7,33

12,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

737,05

0,01

0,33

40,12

0,21

19,26

85,63

0,19

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,32

0,01

0,12

0,44

0,21

0,04

7,46

0,19

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

0,21

39,68

 

19,22

78,17

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

0,01

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,67

 

1,60

0,01

0,19

0,09

4,11

0,18

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,67

 

1,60

0,01

0,19

0,09

4,11

0,18

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Minh

Xã Kim Trung

Xã Liên Hiệp

Xã Minh Hòa

Xã Minh Khai

Xã Minh Tân

Xã Phúc Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(37)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,3 0

898,39

581,16

381,19

632,38

547,98

647,79

458,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,65

561,81

428,27

254,38

472,81

367,00

393,99

313,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.173,28

322,63

359,35

205,21

403,15

301,15

277,87

257,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.159,49

322,63

359,35

205,21

403,15

301,15

277,11

257,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.211,56

157,42

5,55

2,76

8,09

4,82

42,51

9,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,35

29,02

19,87

22,47

24,54

23,31

27,77

12,16

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.294,69

35,18

33,11

23,94

33,89

27,87

41,49

34,32

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

17,77

14,10

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,01

3,46

10,39

 

3,14

9,85

4,35

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.041,97

334,82

152,87

126,42

158,87

179,45

252,93

144,52

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.818,59

71,69

45,23

40,27

49,99

46,43

48,00

50,90

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,73

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

0,50

0,83

0,44

0,76

0,21

0,50

1,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,99

6,85

 

 

1,01

 

0,53

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,25

 

 

0,21

 

0,23

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,14

7,74

4,05

1,98

4,63

7,96

2,45

4,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

0,68

0,05

 

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,73

0,26

0,16

0,12

0,16

3,82

0,18

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,40

4,02

2,45

1,55

3,87

1,94

1,76

2,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

2,57

1,39

0,31

0,54

2,20

0,51

1,52

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,96

0,20

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

425,75

7,39

9,00

23,53

0,77

7,34

6,83

8,24

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,69

 

8,60

15,00

 

 

 

7,59

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,58

4,62

0,03

0,02

 

6,26

1,55

0,13

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,80

2,76

 

8,51

0,77

1,08

5,27

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,68

 

0,37

 

 

 

 

0,52

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.278,42

143,91

88,40

51,20

90,15

103,15

76,77

71,88

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.896,34

69,02

48,80

35,12

52,48

61,11

34,06

49,60

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.252,23

69,94

37,82

14,96

35,19

36,71

41,20

20,78

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

1,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

46,26

2,15

0,88

0,33

1,15

2,18

1,10

0,42

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,29

0,05

0,02

0,30

0,05

1,28

0,02

0,04

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,69

0,04

0,01

0,01

0,02

0,01

0,08

0,01

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

0,81

0,25

0,05

0,57

0,35

0,14

0,37

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

35,54

0,46

0,62

0,43

0,69

1,50

0,17

0,66

2.9

Đất tôn giáo

TON

53,00

2,68

0,41

0,92

2,30

0,59

1,50

0,52

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,75

0,93

0,28

1,44

1,17

0,52

0,88

0,76

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

275,22

12,12

4,49

6,48

7,68

12,31

7,26

6,13

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

737,05

80,77

0,17

0,16

0,21

0,94

107,98

0,04

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,32

1,38

0,17

0,16

0,21

0,94

0,04

0,04

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

79,38

 

 

 

 

107,94

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,67

1,76

0,02

0,38

0,70

1,53

0,87

0,22

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,67

1,76

0,02

0,38

0,70

1,53

0,87

0,22

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lễ

Xã Tân Tiến

Xã Tây Đô

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(37)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,30

404,06

883,93

537,96

612,67

458,75

667,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,65

292,60

532,08

374,49

443,29

326,56

427,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.173,28

227,66

180,73

269,59

387,56

258,64

328,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.159,49

227,66

180,73

269,59

387,56

258,64

328,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.211,56

13,65

202,82

38,62

6,40

8,70

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,35

24,31

76,83

33,57

20,79

28,73

35,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.294,69

23,65

67,13

31,15

27,93

30,49

45,68

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

17,77

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,01

3,34

4,57

1,56

0,61

 

17,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.041,97

111,41

350,46

160,49

169,13

132,19

240,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.818,59

42,22

95,75

45,85

53,83

42,91

67,18

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,73

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

0,42

0,45

0,35

0,60

0,91

0,46

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,99

 

 

0,50

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

0,17

0,29

0,15

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,14

2,78

5,38

3,38

4,79

5,63

8,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

0,12

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,73

0,17

0,22

0,37

0,13

0,11

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,40

1,47

3,09

2,41

2,44

3,05

5,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

1,14

1,37

0,60

2,10

2,47

2,08

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,96

 

0,70

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

425,75

0,39

18,54

8,80

 

0,21

31,13

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,69

0,26

 

 

 

 

29,05

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,58

0,13

7,70

1,46

 

0,21

1,34

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,80

 

7,23

6,23

 

 

0,74

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,68

 

3,61

1,11

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.278,42

55,79

100,31

85,41

99,48

76,47

118,38

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.896,34

37,09

48,35

48,01

58,81

54,45

72,84

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.252,23

16,65

47,90

35,50

34,70

20,27

39,63

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,50

 

 

 

0,08

 

3,99

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

 

0,20

0,70

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

46,26

1,18

2,59

0,26

2,02

0,86

1,04

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,29

0,10

0,02

0,05

1,61

0,07

0,08

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,69

0,02

0,02

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

 

0,51

0,33

0,09

 

0,23

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

35,54

0,75

0,72

0,55

2,15

0,82

0,57

2.9

Đất tôn giáo

TON

53,00

2,15

4,39

1,57

0,85

1,21

2,51

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,75

0,68

2,03

0,32

0,89

0,82

0,94

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

275,22

6,95

9,00

6,03

6,97

3,96

11,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

737,05

0,04

114,45

7,99

1,56

0,07

0,60

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,32

0,04

0,25

0,17

1,56

0,07

0,60

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

114,20

7,82

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,67

0,05

1,39

2,98

0,25

 

0,10

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,67

0,05

1,39

2,98

0,25

 

0,10

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thống Nhất

Xã Tiến Đức

Xã Văn Cẩm

Xã Văn Lang

Xã Đông Đô

Xã Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(37)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,30

705,45

758,35

443,52

635,01

611,08

1.768,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,65

459,51

442,83

312,53

448,92

428,97

1.195,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.173,28

329,99

267,79

260,20

389,87

377,25

785,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.159,49

329,99

267,79

260,20

389,87

377,25

785,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.211,56

31,79

48,22

7,54

2,38

5,86

149,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,35

48,58

61,42

16,04

21,17

21,00

97,76

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.294,69

48,00

32,46

27,02

35,30

23,52

151,02

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

17,77

 

3,67

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,01

1,15

29,27

1,73

0,20

1,34

11,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.041,97

244,74

307,95

130,97

186,03

182,11

571,26

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.818,59

70,97

69,36

43,25

48,55

62,23

180,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,73

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

0,60

0,85

0,45

0,37

0,64

2,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,99

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,22

 

0,17

0,11

0,22

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,14

4,17

4,66

2,18

2,48

4,20

12,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,73

0,22

0,11

0,14

0,08

0,33

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,40

2,67

3,09

1,61

1,98

3,19

9,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,00

1,28

1,46

0,43

0,42

0,68

3,48

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,96

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

425,75

42,65

18,75

0,92

15,00

1,07

11,56

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,69

40,62

 

 

15,00

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,58

1,89

9,27

0,75

 

0,01

3,36

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,80

0,09

0,30

0,17

 

1,06

8,20

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,68

0,05

9,18

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.278,42

109,48

97,51

76,27

110,40

104,89

277,94

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.896,34

64,12

60,01

45,24

64,75

57,51

165,67

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.252,23

43,51

35,07

24,13

42,63

42,52

103,37

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,50

 

 

0,05

 

0,03

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

0,23

0,15

0,20

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

46,26

0,39

1,20

0,27

2,68

0,93

4,90

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,29

0,11

0,04

4,89

0,06

1,05

0,37

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,69

0,02

0,01

0,01

0,01

0,02

0,06

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,46

0,27

0,22

1,37

 

0,82

0,31

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

35,54

0,83

0,81

0,11

0,26

2,01

3,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

53,00

1,01

1,06

1,66

0,61

1,60

4,36

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

48,75

1,53

17,17

0,63

0,81

0,70

2,81

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

275,22

13,15

8,43

5,36

7,49

6,20

20,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

737,05

0,62

90,16

0,07

0,20

0,36

58,95

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,32

0,62

0,36

0,07

0,20

0,36

0,50

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

89,80

 

 

 

58,45

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

0,36

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,67

1,20

7,57

0,02

0,06

 

1,50

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

30,67

1,20

7,57

0,02

0,06

 

1,50

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...