Quyết định 1225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023- 2025 của tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 126/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 13/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 23/4/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1763/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
16.388,97 |
100,00 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.035,36 |
67,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.950,78 |
72,05 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.650,10 |
69,32 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
300,68 |
2,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.713,35 |
15,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
599,83 |
5,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
751,65 |
6,81 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,75 |
0,18 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.208,92 |
31,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.089,95 |
20,92 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,67 |
1,57 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,15 |
0,35 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,00 |
1,27 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,21 |
0,06 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
91,70 |
1,76 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,69 |
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
2,94 |
0,06 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,36 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,66 |
1,43 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,96 |
0,08 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,09 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
267,21 |
5,13 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
141,91 |
2,72 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,40 |
0,41 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,90 |
1,99 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.546,62 |
48,89 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.265,30 |
24,29 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.198,50 |
23,01 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
22,07 |
0,42 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,79 |
0,19 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,07 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,90 |
0,17 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
40,99 |
0,79 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
65,52 |
1,26 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
33,09 |
0,64 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
240,12 |
4,61 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
599,56 |
11,51 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
112,20 |
2,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
487,36 |
9,36 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
106,12 |
2,04 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
144,69 |
0,88 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
144,69 |
0,88 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Ma |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
207,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,13 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
179,35 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
18,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,93 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,56 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,28 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,77 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,77 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
25,65 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
16,48 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,16 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
2.8.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,05 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,34 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,73 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,73 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,44 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Ma |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
217,31 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
189,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
19,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,27 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,11 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
19,68 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
4,58 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,28 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,66 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,60 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,54 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023- 2025 của tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 126/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 13/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 23/4/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1763/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
16.388,97 |
100,00 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.035,36 |
67,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.950,78 |
72,05 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.650,10 |
69,32 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
300,68 |
2,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.713,35 |
15,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
599,83 |
5,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
751,65 |
6,81 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,75 |
0,18 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.208,92 |
31,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.089,95 |
20,92 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,67 |
1,57 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,15 |
0,35 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,00 |
1,27 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,21 |
0,06 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
91,70 |
1,76 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,69 |
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
2,94 |
0,06 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,36 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,66 |
1,43 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,96 |
0,08 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,09 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
267,21 |
5,13 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
141,91 |
2,72 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,40 |
0,41 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,90 |
1,99 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.546,62 |
48,89 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.265,30 |
24,29 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.198,50 |
23,01 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
22,07 |
0,42 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,79 |
0,19 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,07 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,90 |
0,17 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
40,99 |
0,79 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
65,52 |
1,26 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
33,09 |
0,64 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
240,12 |
4,61 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
599,56 |
11,51 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
112,20 |
2,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
487,36 |
9,36 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
106,12 |
2,04 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
144,69 |
0,88 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
144,69 |
0,88 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Ma |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
207,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,13 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
179,35 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
18,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,93 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,56 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,28 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,77 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,77 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
25,65 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
16,48 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,16 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
2.8.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,05 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,34 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,73 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,73 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,44 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Ma |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
217,31 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
189,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
19,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,27 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,11 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
19,68 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
4,58 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,28 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,66 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,60 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,54 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Nam Trực công bố, công khai và triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |