Quyết định 836/QĐ-UBND-HC năm 2025 về giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 836/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 06 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị tự chủ tài chính;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 02313/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 5 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, chi tiết theo các phụ lục kèm theo như sau:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục I).
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt (Phụ lục II).
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất (Phụ lục III) .
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục IV).
5. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trầm tích (Phụ lục V).
1. Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định của Chính phủ; nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập) theo quy định của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên (sau đây gọi là nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác).
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm toàn diện đối với kết quả thẩm định phương án giá; tổ chức, thực hiện trình tự, thủ tục lựa chọn đơn vị đủ năng lực và điều kiện để đặt hàng cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước; theo dõi, hướng dẫn đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thực hiện đúng quy định; đồng thời, thanh toán, quyết toán đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 06 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị tự chủ tài chính;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 02313/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 5 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, chi tiết theo các phụ lục kèm theo như sau:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục I).
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt (Phụ lục II).
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất (Phụ lục III) .
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục IV).
5. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trầm tích (Phụ lục V).
1. Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định của Chính phủ; nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập) theo quy định của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên (sau đây gọi là nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác).
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm toàn diện đối với kết quả thẩm định phương án giá; tổ chức, thực hiện trình tự, thủ tục lựa chọn đơn vị đủ năng lực và điều kiện để đặt hàng cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước; theo dõi, hướng dẫn đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thực hiện đúng quy định; đồng thời, thanh toán, quyết toán đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND-HC ngày 18
tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính : Đồng/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá (Không khấu hao) |
A |
Hoạt động quan trắc không khí ngoài trời |
|||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
Thông số |
72.123 |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
Thông số |
72.123 |
3 |
KK2a |
Vận tốc gió |
Thông số |
72.123 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
Thông số |
72.123 |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
Thông số |
72.123 |
6 |
KK4a |
TSP |
Thông số |
360.994 |
7 |
KK5c |
CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) |
Thông số |
482.641 |
8 |
KK6 |
NO2 |
Thông số |
437.729 |
9 |
KK7 |
SO2 |
Thông số |
521.856 |
B |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
|||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
Thông số |
201.131 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
Thông số |
201.131 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
Thông số |
199.408 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
Thông số |
199.408 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
Thông số |
199.408 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính : Đồng/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
Thông số |
83.404 |
2 |
NM1a2 |
pH |
Thông số |
88.106 |
3 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
Thông số |
82.272 |
4 |
NM2b |
Độ đục |
Thông số |
87.224 |
5 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
89.549 |
6 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
Thông số |
89.549 |
7 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục, Độ mặn |
Thông số |
350.543 |
8 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Thông số |
240.535 |
9 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
Thông số |
281.694 |
10 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Thông số |
314.976 |
11 |
NM7a |
Amoni (N-NH4+ ) |
Thông số |
289.157 |
12 |
NM7b |
Nitrit (NO2- ) |
Thông số |
322.588 |
13 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
294.451 |
14 |
NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
551.459 |
15 |
NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
551.459 |
16 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
585.996 |
17 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
597.791 |
18 |
NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
415.963 |
19 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
Thông số |
361.536 |
20 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
Thông số |
354.857 |
21 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
271.279 |
22 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
Thông số |
658.919 |
23 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
Thông số |
741.399 |
24 |
NM9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
Thông số |
741.399 |
25 |
NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
Thông số |
1.780.047 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính : Đồng/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Đ2h1 |
Pb |
Thông số |
379.030 |
2 |
Đ2h2 |
Cd |
Thông số |
379.030 |
3 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
591.781 |
4 |
Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
456.198 |
5 |
Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
456.198 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính : Đồng/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
Thông số |
76.379 |
2 |
NN1b |
pH |
Thông số |
78.881 |
3 |
NN3a |
Độ đục |
Thông số |
91.698 |
4 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Thông số |
92.835 |
5 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
Thông số |
226.255 |
6 |
NN7c |
Nitrit (NO2- ) |
Thông số |
310.758 |
7 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
Thông số |
282.456 |
8 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
Thông số |
296.571 |
9 |
NN7e |
Florua (F-) |
Thông số |
331.284 |
10 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
Thông số |
276.460 |
11 |
NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
553.912 |
12 |
NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
Thông số |
553.912 |
13 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
608.362 |
14 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
Thông số |
580.885 |
15 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
Thông số |
471.201 |
16 |
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
Thông số |
471.201 |
17 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
471.201 |
18 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
Thông số |
471.201 |
19 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
Thông số |
697.030 |
20 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1: 2009) |
Thông số |
697.030 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 6
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính : Đồng/thông số
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
Thông số |
621.073 |
2 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
Thông số |
775.329 |
3 |
TT5e1 |
Kim loại (Zn) |
Thông số |
565.076 |