Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 811/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyến mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyến mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ năm 2025 (Đính kèm Phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hoà |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+...+ (14) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
8.371,18 |
1.092,51 |
746,88 |
1.131,55 |
1.411,16 |
542,53 |
286,56 |
788,77 |
1.140,78 |
653,12 |
577,32 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.087,59 |
128,46 |
312,28 |
310,89 |
175,20 |
293,95 |
124,05 |
107,88 |
196,49 |
150,53 |
287,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
546,32 |
58,72 |
82,46 |
126,28 |
66,37 |
15,81 |
14,96 |
18,61 |
115,12 |
27,64 |
20,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.537,70 |
69,74 |
228,81 |
184,61 |
108,03 |
278,01 |
109,01 |
89,27 |
81,37 |
122,29 |
266,57 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,56 |
|
1,02 |
|
0,80 |
0,14 |
0,08 |
|
|
0,60 |
0,92 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.283,59 |
964,06 |
434,60 |
820,66 |
1.235,96 |
248,58 |
162,52 |
680,89 |
944,29 |
502,59 |
289,46 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
66,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.137,88 |
342,22 |
174,50 |
332,83 |
233,70 |
124,31 |
85,50 |
259,24 |
372,53 |
213,08 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,98 |
0,50 |
0,30 |
0,48 |
3,08 |
0,27 |
1,38 |
11,96 |
0,48 |
0,35 |
0,18 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
351,37 |
0,23 |
|
20,92 |
328,82 |
|
|
1,39 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,44 |
0,23 |
0,20 |
0,16 |
2,87 |
0,04 |
0,17 |
3,20 |
0,25 |
0,15 |
0,17 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
242,49 |
18,74 |
17,65 |
15,38 |
11,88 |
3,60 |
2,93 |
136,41 |
25,33 |
6,19 |
4,38 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,61 |
0,81 |
0,09 |
1,25 |
2,25 |
|
0,06 |
9,48 |
0,58 |
|
2,09 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,73 |
|
0,81 |
|
|
|
0,12 |
0,80 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
0,91 |
0,14 |
1,36 |
0,59 |
0,12 |
0,05 |
5,81 |
1,85 |
1,90 |
0,09 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,92 |
16,30 |
15,90 |
11,56 |
8,87 |
3,48 |
2,70 |
13,46 |
21,40 |
4,29 |
1,96 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
110,20 |
0,72 |
0,71 |
1,21 |
|
|
|
105,82 |
1,50 |
|
0,24 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,21 |
|
|
|
0,17 |
|
|
1,04 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.711,08 |
437,34 |
53,09 |
267,11 |
459,45 |
6,91 |
24,01 |
70,12 |
319,34 |
72,42 |
1,29 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
634,89 |
183,17 |
|
|
338,64 |
|
|
|
113,08 |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97,08 |
|
31,41 |
65,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
114,59 |
6,60 |
3,51 |
3,15 |
17,09 |
3,00 |
2,19 |
20,72 |
36,66 |
20,71 |
0,96 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
864,52 |
247,57 |
18,17 |
198,29 |
103,72 |
3,91 |
21,82 |
49,40 |
169,60 |
51,71 |
0,33 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công |
CCC |
1.264,60 |
153,48 |
161,51 |
165,47 |
136,35 |
60,02 |
28,99 |
125,50 |
201,11 |
107,82 |
124,35 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.107,68 |
132,58 |
139,99 |
151,41 |
109,79 |
52,57 |
28,54 |
109,78 |
171,68 |
88,82 |
122,52 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
87,95 |
14,86 |
19,29 |
7,19 |
18,18 |
7,16 |
0,42 |
2,12 |
7,55 |
11,18 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7,41 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
7,18 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,02 |
|
|
|
1,34 |
|
|
|
0,68 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
8,85 |
3,20 |
|
0,06 |
4,89 |
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,62 |
0,19 |
1,68 |
0,12 |
0,13 |
|
|
0,27 |
0,11 |
0,11 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,69 |
1,24 |
0,18 |
1,40 |
0,40 |
|
|
0,42 |
1,71 |
0,18 |
0,16 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
42,38 |
1,41 |
0,37 |
5,29 |
1,62 |
0,06 |
0,03 |
12,91 |
12,00 |
7,03 |
1,66 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
23,55 |
2,33 |
4,07 |
1,80 |
0,07 |
2,66 |
2,29 |
5,21 |
1,56 |
0,62 |
2,94 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,65 |
1,15 |
1,03 |
1,19 |
0,83 |
0,66 |
0,55 |
1,74 |
0,93 |
0,66 |
0,91 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
111,24 |
7,84 |
3,92 |
13,06 |
48,61 |
1,90 |
6,03 |
13,42 |
15,71 |
0,27 |
0,48 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
338,95 |
|
18,33 |
2,26 |
10,30 |
48,21 |
10,67 |
52,70 |
7,05 |
101,03 |
88,40 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
2,99 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
335,96 |
|
18,33 |
2,26 |
10,30 |
48,21 |
10,67 |
49,71 |
7,05 |
101,03 |
88,40 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN
AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hoà |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+...+ (15) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
112,83 |
|
45,01 |
19,24 |
3,27 |
1,51 |
6,77 |
9,13 |
12,74 |
3,06 |
12,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
18,29 |
|
7,77 |
2,60 |
0,50 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
2,80 |
0,50 |
3,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
94,54 |
|
37,24 |
16,64 |
2,77 |
1,41 |
6,27 |
8,63 |
9,94 |
2,56 |
9,08 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,25 |
|
1,54 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
0,54 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,25 |
|
1,54 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
0,54 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Tên công trình |
Mã đất |
Diện tích thực hiện trong kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm (xã, phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Các công trình, dự án phải thu hồi đất xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch 2025 |
|
|||||
1 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
DGT |
0,63 |
|
0,63 |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
DGT |
3,57 |
|
3,57 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
DGT |
3,18 |
|
3,18 |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
1,33 |
|
1,33 |
Phường Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
DGT |
0,99 |
|
0,99 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
DGT |
3,75 |
|
3,75 |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước |
DGT |
9,70 |
|
9,70 |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
DGT |
3,06 |
|
3,06 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
ODT |
7,20 |
|
7,20 |
Phường An Thạnh |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
10 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
Phường Bình Hoà |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20 |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Trường mầm non Hoa Cúc 2 |
DGD |
0,61 |
|
0,61 |
Phường Bình Nhâm |
Thửa 530, 531, 705, 516, 529, 2276; tờ bản đồ số 5 |
16 |
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
Bình Hòa, Vĩnh Phú |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
DNL |
0,35 |
|
0,35 |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung nút giao với đường Vành Đai 3) |
DGT |
0,01 |
|
0,01 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Đường Thuận Giao 03 nối dài |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
Phường Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con. |
DTL |
0,15 |
|
0,15 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận An |
DVH |
5,40 |
|
5,40 |
Phường Lái Thiêu |
|
22 |
Xây dựng đường LT.PKV-28 (Lái Thiêu 107) phường Lái Thiêu |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
II |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
||||||
1 |
Đường vành đai 3 |
DGT |
53,00 |
|
53,00 |
Bình Chuẩn, An Sơn, Thuận Giao, An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
DGT |
15,00 |
|
15,00 |
An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
Công trình dạng tuyến |
III |
Công trình, dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2024 |
||||||
1 |
Khu đất của Tổng công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu Bình Dương |
ODT |
0,06 |
|
0,06 |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 668, 669; tờ 102 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2025
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Kế hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
DGT |
1,08 |
|
1,08 |
Phường Bình Nhâm |
2 |
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) |
DGT |
0,22 |
|
0,22 |
Hưng Định |
3 |
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
Bình Nhâm |
4 |
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2 |
DSH |
0,09 |
|
0,09 |
An Phú |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hoa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+...+ (15) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
316,09 |
10,22 |
64,05 |
32,54 |
14,62 |
5,84 |
11,63 |
15,93 |
80,00 |
22,60 |
58,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
49,06 |
1,65 |
10,24 |
5,42 |
2,93 |
0,98 |
1,38 |
2,25 |
5,67 |
5,25 |
13,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
267,03 |
8,57 |
53,81 |
27,11 |
11,69 |
4,86 |
10,25 |
13,68 |
74,33 |
17,35 |
45,38 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,56 |
1,56 |
1,66 |
0,29 |
0,25 |
0,13 |
0,14 |
2,40 |
1,00 |
0,25 |
0,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
3,67 |
1,31 |
|
|
|
|
|
2,15 |
0,21 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 811QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Tên công trình |
Mã đất |
Diện tích thực hiện trong kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm (xã, phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
||||||
I.1 |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2025 |
|
|
||||
1 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân) |
ODT |
1,32 |
0,24 |
1,08 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 90, 1422; tờ 562 |
2 |
Khu vườn Ngọc Lục Bảo - The Emerald Garden View (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Phúc Linh) |
ODT |
1,80 |
|
1,80 |
Phường Hưng Định |
Thửa 364, 2659; tờ 3 |
3 |
Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc Lục Bảo - The Emerald River View (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Minh Phúc) |
ODT |
1,85 |
|
1,85 |
Phường Bình Nhâm |
Thửa 78, 293, 573, 143, 577, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7) |
4 |
Tòa nhà Ngọc Khánh (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Bất động sản Ngọc Khánh) |
ODT |
0,58 |
|
0,58 |
Vĩnh Phú |
Thửa 1416; tờ 92 |
5 |
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản PG) |
ODT |
3,02 |
|
3,02 |
An Phú |
Thửa 28, 362, 363, 364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2) |
6 |
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn) |
ODT |
1,08 |
|
1,08 |
Lái Thiêu |
Thửa 69; tờ 7 |
7 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ MPC) |
ODT |
2,70 |
|
2,70 |
Thuận Giao |
Thửa đất số 83, 552, tờ bản đồ số 150 |
8 |
Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân |
ODT |
3,10 |
|
3,10 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 584, 585, 586 tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564 |
9 |
Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity Central Park |
ODT |
1,23 |
|
1,23 |
Phường An Phú |
Thửa 137,146, 258, 627; tờ 214 |
10 |
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn Xanh (DatXanhHomes Parkview) |
ODT |
5,04 |
|
5,04 |
Phường Bình Hoà |
Thửa 117, 118, 129, 1008, 1009; tờ 40 |
11 |
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm và nước giải khát A&B) |
ODT |
2,09 |
|
2,09 |
Phường Thuận Giao |
Thửa 679 (tờ 12.3), thửa 579 (tờ 12.4) |
12 |
Cửa hàng xăng dầu Tín Phong |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
Phường An Phú |
Thửa 179; Tờ 201 |
13 |
Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận An) |
ODT |
0,49 |
|
0,49 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 776; tờ 191 |
14 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tổng công ty Toàn Mỹ) |
ODT |
1,08 |
|
1,08 |
Phường Thuận Giao |
Thửa 2347; tờ 139 và thửa 927; tờ 135 |
15 |
Chung cư 168 (Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp 168) |
ODT |
1,50 |
|
1,50 |
Phường Thuận Giao |
Thửa 7, 8, 9, 26; tờ 110 |
16 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm) |
ODT |
0,40 |
|
0,40 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 385, 445, 1348; tờ 564 |
17 |
Cao ốc An Khang (A&K Tower: Công ty Cổ phần OBC Thuận An) |
ODT |
1,01 |
|
1,01 |
Phường An Phú |
Thửa 456; tờ 90 |
18 |
Dự án Chung cư cao tầng bên sông Sài Gòn (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An) |
ODT |
0,74 |
|
0,74 |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 128 (tờ 82); thửa 106 (tờ 83); thửa 499, 450 (tờ |
19 |
Giáo xứ Búng |
TON |
0,47 |
|
0,47 |
Phường Hưng Định |
Thửa 187; tờ 01 |
20 |
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Minh Phụng |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
Phường Bình Hoà |
Thửa 168; tờ 92 |
21 |
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Minh Phụng |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 41; tờ 53 |
22 |
Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hoàng Nguyên Thủy |
TMD |
0,60 |
|
0,60 |
Phường Thuận Giao |
Thửa 169; tờ C1 |
23 |
Dự án nhà ở (Công ty CPKD Huy Phương) |
ODT |
1,36 |
|
1,36 |
Phường An Phú |
Thửa 401, tờ 90; thửa 953, 954, tờ 52 |
24 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc An Phú) |
ODT |
1,39 |
|
1,39 |
Phường An Phú |
Thửa 251, 753; tờ 09 |
25 |
Dự án Đầu tư Xây dựng khu căn hộ Thương mại Văn phòng Thiên Hà Hạnh Phúc (Happy One Galaxy Complex Buiding) Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Vạn Hưng |
ODT |
0,54 |
|
0,54 |
Hưng Định |
Thửa 2085, 2088, tờ 3 |
26 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí Holdings) |
ODT |
0,62 |
|
0,62 |
Thuận Giao |
Thửa 198, 038 tờ 124; thửa 612, 354 tờ 137; thửa 355, tờ B2 |
27 |
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC) |
ODT |
1,31 |
|
1,31 |
Thuận Giao |
Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4) |
28 |
Chung cư cao tầng Thuận An |
ODT |
0,45 |
|
0,45 |
Lái Thiêu |
Thửa 153, 701, 702, 704, 705 tờ bản đồ sổ 11 |
29 |
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát) |
ODT |
1,83 |
|
1,83 |
Thuận Giao |
Thửa 43, 257, 693, tờ 161 |
I.2 |
Các công trình, dự án giao đất, cho thuê đất được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự, Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ phương tiện vi phạm hành chính. |
CAN |
1,82 |
|
1,82 |
Phường Bình Hoà |
Thửa số 14, 28; tờ 73 (D3) |
2 |
Trụ sở công an xã An Sơn |
CAN |
0,17 |
|
0,17 |
Xã An Sơn |
Thửa 2317, tờ 01 |
3 |
Trạm điệp báo chiến dịch |
CQP |
0,23 |
|
0,23 |
Phường An Phú |
Thửa 1755, tờ 131 |
4 |
Khu dân cư, tái định cư An Sơn |
ONT |
13,00 |
3,60 |
9,40 |
Xã An Sơn |
Tờ 8 |
5 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC) |
ODT |
0,33 |
0,32 |
0,01 |
Phường Vĩnh Phú |
Thừa đất số 991, 992, 993, tờ bản đồ số 23 |
6 |
Khu dân cư Việt - Sing |
ODT |
5,45 |
|
5,45 |
Phường: An Phú, Bình Hòa, Thuận Giao |
|
7 |
Trường tiểu học Bình Chuẩn 2 |
DGD |
1,06 |
|
1,06 |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa đất số 1311, tờ bản đồ số 81 |
8 |
Dự án Cảng An Sơn |
DGT |
34,80 |
|
34,80 |
Xã An Sơn |
Tờ số 8, 9 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh |
DGT. |
0,20 |
|
0,20 |
Hưng Định, Bình Nhâm |
|
12 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
DTL |
4,00 |
|
4,00 |
Phường An Thạnh |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
13 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
DTL. |
21,26 |
|
21,26 |
Phường: An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
II |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các công trình, dự án nhận chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Hồ Gươm Xanh (tên cũ khu dân cư nhà vườn, biệt thự vườn cau) Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại và Du lịch Bình Dương |
ODT |
2,39 |
22,16 |
2,39 |
Lái Thiêu |
Tờ 48, 54, 56, 57, 482 |
2 |
Khu phức hợp căn hộ thương mại dịch vụ vườn sao Vĩnh Phú (Starview) Công ty TNHH Tổ chức nhà Quốc gia Vĩnh Phú |
ODT |
1,29 |
|
1,29 |
Vĩnh Phú |
Thửa 1344, 1194, 165, tờ 92 (D2) |
3 |
Khu nhà ở thương mại Trường An |
ODT |
0,84 |
|
0,84 |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 233, tờ 51 |
4 |
Khu căn hộ Đại lộ Ngọc Lục Bảo (The Emerald Boulevard: Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc) |
ODT |
1,06 |
|
1,06 |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 237, 162, 255; tờ 92 |
5 |
Khu dịch vụ thương mại và Căn hộ cao tầng STown Gateway |
ODT |
0,88 |
|
0,88 |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 477, 1085; tờ 63 |
II.2 |
Các công trình, dự án nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|||
1 |
Khu phức hợp căn hộ - thương mại và khách sạn Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc). |
ODT |
0,96 |
|
0,96 |
Phường An Thạnh |
Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3) |
2 |
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương) |
ODT |
0,62 |
|
0,62 |
Phường Thuận Giao |
Thửa 157, 157A; tờ C3 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Một Thế Giới - The One World |
ODT |
49,51 |
|
49,51 |
Phường Thuận Giao |
|
II.3 |
Các công trình, dự án giao đất, cho thuê đất đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an phường An Phú (Mở rộng) |
CAN |
0,14 |
0,10 |
0,04 |
Phường An Phú |
Một phần thửa 82, tờ 143 (C3) |
2 |
Trụ sở làm việc Công an phường Bình Chuẩn |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 9, tờ 9 |
3 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thuận Giao |
CAN |
0,25 |
|
0,25 |
Phường Thuận Giao |
Một phần thửa 105, tờ 171 (C2) |
4 |
Trụ sở công an phường Lái Thiêu (Mở rộng) |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 184, tờ 28 |
5 |
Trụ sở Đội PCCC&CNCH trên sông (thuộc Phòng Cảnh sát PCCC và Đội CSGT Đường thủy thuộc Phòng CSGT) |
CAN |
0,37 |
|
0,37 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 14; tờ 42 |
6 |
Trụ sở công an phường Hưng Định |
CAN |
0,11 |
|
0,11 |
Phường Hưng Định |
|
7 |
Trụ sở Đồn công an Khu công nghiệp VSIP và Đội cảnh sát PCCC. |
CAN |
0,09 |
|
0,09 |
Phường An Phú |
|
8 |
Trụ sở Đội cảnh sát PCCC&CNCH công an thành phố Thuận An |
CAN |
0,50 |
|
0,50 |
Phường Lái Thiêu |
|
9 |
Chùa Viên Quang |
TON |
0,10 |
|
0,10 |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 400; tờ 563 |
10 |
Khu nhà ở Phú Quang |
ODT |
14,00 |
|
14,00 |
Phường Vĩnh Phú |
|
II.4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân |
TMD |
7,50 |
|
7,50 |
9 xã, phường |
|
* |
Đối với nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc |