Quyết định 81/QĐ-SXD năm 2025 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 81/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 14/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH QUẢNG
BÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-SXD |
Quảng Bình, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đô thị hạ tầng và Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư áp dụng.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 81/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Bình)
1. Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí sau:
2.1. Chi phí khấu hao:
- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
2.2. Chi phí sửa chữa:
UBND TỈNH QUẢNG
BÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-SXD |
Quảng Bình, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đô thị hạ tầng và Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư áp dụng.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 81/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Bình)
1. Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí sau:
2.1. Chi phí khấu hao:
- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
2.2. Chi phí sửa chữa:
- Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
- Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác
2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động …gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy.
- Giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) dùng để tính toán Giá ca máy trong Quyết định này được xác định tại mặt bằng giá quý IV năm 2024, cụ thể như sau:
+ Xăng A92 : 18.255 đồng/lít
+ Điện : 2.103,1159 đồng/kwh
+ Dầu diezel 0,05S : 16.736 đồng/lít
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng : 1,02
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel : 1,03
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện : 1,05
2.4. Chi phí nhân công điều khiển máy:
- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
- Đơn giá ngày công cấp bậc công nhân điều khiển máy được xác định theo đơn giá nhân công xây dựng do Sở Xây dựng công bố tại Phụ lục I Quyết định số 78/SXD-QĐ ngày 14 tháng 01 năm 2025 (Quyết định số 78/SXD-QĐ). Riêng đơn giá nhân công các khu vực tại Phụ lục II Quyết định số 78/SXD-QĐ được điều chỉnh hệ số theo quy định.
2.5. Chi phí khác:
Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
3. Giá ca máy chưa bao gồm các chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình; được tính chung cho cả dự án hoặc được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình.
4. Giá ca máy được xác định cho 03 vùng gồm: vùng II (thành phố Đồng Hới), vùng III (gồm các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch và thị xã Ba Đồn) và vùng IV (gồm các huyện Tuyên Hóa và Minh Hóa).
5. Các nội dung chi phí trong giá ca máy được xác định phù hợp theo loại máy có cùng công nghệ, xuất xứ, các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu.
6. Danh mục máy, định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy được xác định trên cơ sở Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (Thông tư số 13/2021/TT-BXD).
1. Giá ca máy công bố theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành thì tại thời điểm lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng giá ca máy được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu: được điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tại thời điểm lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) dùng để tính toán giá ca máy trong Công bố này.
- Chi phí nhân công điều khiển máy: được tính toán phù hợp với các quy định về đơn giá nhân công do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm điều chỉnh.
3. Trường hợp giá ca máy chưa được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, Chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy theo phương pháp quy định tại Thông tư số 13/2021/TT- BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình. Trong quá trình xác định giá ca máy, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy khi Chủ đầu tư có yêu cầu.
4. Trong quá trình sử dụng giá ca máy này, trường hợp gặp vướng mắc hoặc có ý kiến khác, đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng Quảng Bình để xem xét, giải quyết.
III. GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH |
|||||||||||||
STT |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (1000VNĐ) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
||||||||
I |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
43 |
lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
741.237 |
318.300 |
1.814.521 |
300.600 |
1.796.821 |
295.700 |
1.791.921 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
51 |
lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
879.142 |
318.300 |
2.085.016 |
300.600 |
2.067.316 |
295.700 |
2.062.416 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
1.017.047 |
318.300 |
2.337.968 |
300.600 |
2.320.268 |
295.700 |
2.315.368 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203 |
1.120.475 |
318.300 |
2.541.689 |
300.600 |
2.523.989 |
295.700 |
2.519.089 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636 |
1.430.761 |
318.300 |
3.486.236 |
300.600 |
3.468.536 |
295.700 |
3.463.636 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200 |
1.947.903 |
318.300 |
4.261.938 |
300.600 |
4.244.238 |
295.700 |
4.239.338 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
138 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
2.378.855 |
318.300 |
5.594.683 |
300.600 |
5.576.983 |
295.700 |
5.572.083 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
199 |
lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
3.430.378 |
318.300 |
8.431.558 |
300.600 |
8.413.858 |
295.700 |
8.408.958 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
1.430.761 |
318.300 |
3.753.168 |
300.600 |
3.735.468 |
295.700 |
3.730.568 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
1.947.903 |
318.300 |
4.366.572 |
300.600 |
4.348.872 |
295.700 |
4.343.972 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
M101.0201 |
0,8 m3 |
57 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
982.571 |
318.300 |
2.459.988 |
300.600 |
2.442.288 |
295.700 |
2.437.388 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
73 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
1.258.380 |
318.300 |
3.581.193 |
300.600 |
3.563.493 |
295.700 |
3.558.593 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
1.017.047 |
374.200 |
2.476.101 |
353.400 |
2.455.301 |
347.700 |
2.449.601 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
1.120.475 |
374.200 |
2.687.945 |
353.400 |
2.667.145 |
347.700 |
2.661.445 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
113 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
1.947.903 |
374.200 |
4.436.852 |
353.400 |
4.416.052 |
347.700 |
4.410.352 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
2.206.474 |
374.200 |
5.268.689 |
353.400 |
5.247.889 |
347.700 |
5.242.189 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
164 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
2.827.045 |
374.200 |
6.776.006 |
353.400 |
6.755.206 |
347.700 |
6.749.506 |
|
M.101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
499.904 |
318.300 |
1.415.128 |
300.600 |
1.397.428 |
295.700 |
1.392.528 |
19 |
M101.0401a |
0,9 m3 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
911.473 |
672.285 |
318.300 |
1.778.359 |
300.600 |
1.760.659 |
295.700 |
1.755.759 |
20 |
M101.0402 |
1,25 m3 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
810.190 |
318.300 |
2.046.072 |
300.600 |
2.028.372 |
295.700 |
2.023.472 |
21 |
M101.0403 |
1,6 -1,65 m3 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
1.292.856 |
318.300 |
2.788.753 |
300.600 |
2.771.053 |
295.700 |
2.766.153 |
22 |
M101.0404 |
2,30 m3 |
95 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
1.637.618 |
318.300 |
3.345.984 |
300.600 |
3.328.284 |
295.700 |
3.323.384 |
23 |
M101.0405 |
3,20 m3 |
134 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
2.309.903 |
318.300 |
5.136.757 |
300.600 |
5.119.057 |
295.700 |
5.114.157 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
M101.0501 |
75,0 CV |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
655.047 |
318.300 |
1.455.266 |
300.600 |
1.437.566 |
295.700 |
1.432.666 |
25 |
M101.0502 |
100,0 CV |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
792.756 |
758.476 |
318.300 |
1.739.294 |
300.600 |
1.721.594 |
295.700 |
1.716.694 |
26 |
M101.0503 |
110,0 CV |
46 |
lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
792.952 |
318.300 |
1.823.160 |
300.600 |
1.805.460 |
295.700 |
1.800.560 |
27 |
M101.0504 |
140,0 CV |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
1.017.047 |
318.300 |
2.477.752 |
300.600 |
2.460.052 |
295.700 |
2.455.152 |
28 |
M101.0505 |
180,0 CV |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
1.310.094 |
318.300 |
3.075.289 |
300.600 |
3.057.589 |
295.700 |
3.052.689 |
29 |
M101.0506 |
240,0 CV |
94 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
1.620.380 |
318.300 |
3.661.930 |
300.600 |
3.644.230 |
295.700 |
3.639.330 |
30 |
M101.0507 |
320,0 CV |
125 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
2.154.760 |
318.300 |
5.110.367 |
300.600 |
5.092.667 |
295.700 |
5.087.767 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
31 |
M101.0601 |
9,0 m3 |
132 |
lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
2.275.427 |
443.700 |
4.064.421 |
419.000 |
4.039.721 |
412.200 |
4.032.921 |
32 |
M101.0602 |
16,0 m3 |
154 |
lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
2.654.664 |
443.700 |
5.128.438 |
419.000 |
5.103.738 |
412.200 |
5.096.938 |
33 |
M101.0603 |
25,0 m3 |
182 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
3.137.331 |
443.700 |
6.012.784 |
419.000 |
5.988.084 |
412.200 |
5.981.284 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
34 |
M101.0701 |
110,0 CV |
39 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
672.285 |
374.200 |
2.029.262 |
353.400 |
2.008.462 |
347.700 |
2.002.762 |
35 |
M101.0702 |
140,0 CV |
44 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
758.476 |
374.200 |
2.365.171 |
353.400 |
2.344.371 |
347.700 |
2.338.671 |
36 |
M101.0703 |
180,0 CV |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
930.856 |
374.200 |
2.723.796 |
353.400 |
2.702.996 |
347.700 |
2.697.296 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
37 |
M101.0801 |
50 kg |
3 |
lít xăng |
1x3/7 |
26.484 |
55.860 |
268.100 |
362.892 |
253.200 |
347.992 |
249.100 |
343.892 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
3,5 |
lít xăng |
1x3/7 |
33.134 |
65.170 |
268.100 |
378.664 |
253.200 |
363.764 |
249.100 |
359.664 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
4 |
lít xăng |
1x3/7 |
35.771 |
74.480 |
268.100 |
391.586 |
253.200 |
376.686 |
249.100 |
372.586 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
5 |
lít xăng |
1x3/7 |
37.663 |
93.101 |
268.100 |
412.800 |
253.200 |
397.900 |
249.100 |
393.800 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
41 |
M101.0901 |
9,0 T |
34 |
lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
586.095 |
318.300 |
1.420.910 |
300.600 |
1.403.210 |
295.700 |
1.398.310 |
42 |
M101.0902 |
16,0 T |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
655.047 |
318.300 |
1.560.246 |
300.600 |
1.542.546 |
295.700 |
1.537.646 |
43 |
M101.0903 |
18,0 T |
42 |
lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
723.999 |
318.300 |
1.663.595 |
300.600 |
1.645.895 |
295.700 |
1.640.995 |
44 |
M101.0904 |
25,0 T |
55 |
lít diezel |
1x4/7 |
873.524 |
948.094 |
318.300 |
1.968.449 |
300.600 |
1.950.749 |
295.700 |
1.945.849 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
45 |
M101.1001 |
8 T |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
327.524 |
318.300 |
1.286.000 |
300.600 |
1.268.300 |
295.700 |
1.263.400 |
46 |
M101.1002 |
12 T |
27 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.008.000 |
465.428 |
318.300 |
1.612.528 |
300.600 |
1.594.828 |
295.700 |
1.589.928 |
47 |
M101.1003 |
15T |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
672.285 |
318.300 |
2.019.289 |
300.600 |
2.001.589 |
295.700 |
1.996.689 |
48 |
M101.1004 |
18T |
53 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153 |
913.618 |
318.300 |
2.435.731 |
300.600 |
2.418.031 |
295.700 |
2.413.131 |
49 |
M101.1005 |
20T |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
1.051.523 |
318.300 |
2.615.245 |
300.600 |
2.597.545 |
295.700 |
2.592.645 |
50 |
M101.1006 |
25T |
67 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
1.154.951 |
318.300 |
2.789.884 |
300.600 |
2.772.184 |
295.700 |
2.767.284 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
51 |
M101.1101 |
6,0 T |
20 |
lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
344.762 |
318.300 |
909.538 |
300.600 |
891.838 |
295.700 |
886.938 |
52 |
M101.1102 |
8,5 T ÷ 9T |
24 |
lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
413.714 |
318.300 |
1.021.984 |
300.600 |
1.004.284 |
295.700 |
999.384 |
53 |
M101.1103 |
10,0 T |
26 |
lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
448.190 |
318.300 |
1.143.878 |
300.600 |
1.126.178 |
295.700 |
1.121.278 |
54 |
M101.1104 |
12,0 T |
32 |
lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
551.619 |
318.300 |
1.279.657 |
300.600 |
1.261.957 |
295.700 |
1.257.057 |
55 |
M101.1105 |
16,0 T |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
534.828 |
637.809 |
318.300 |
1.380.009 |
300.600 |
1.362.309 |
295.700 |
1.357.409 |
56 |
M101.1106 |
25,0 T |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
601.429 |
810.190 |
318.300 |
1.605.179 |
300.600 |
1.587.479 |
295.700 |
1.582.579 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
57 |
M101.1201 |
12 T |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
499.904 |
318.300 |
1.696.826 |
300.600 |
1.679.126 |
295.700 |
1.674.226 |
58 |
M101.1202 |
20 T |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
1.051.523 |
318.300 |
2.688.008 |
300.600 |
2.670.308 |
295.700 |
2.665.408 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
59 |
M102.0101 |
3,0 T |
25 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
645.827 |
430.952 |
619.900 |
1.521.014 |
586.600 |
1.487.714 |
577.600 |
1.478.714 |
60 |
M102.0102 |
4,0 T |
26 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
693.293 |
448.190 |
619.900 |
1.572.808 |
586.600 |
1.539.508 |
577.600 |
1.530.508 |
61 |
M102.0103 |
5,0 T |
30 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
769.879 |
517.142 |
619.900 |
1.685.196 |
586.600 |
1.651.896 |
577.600 |
1.642.896 |
62 |
M102.0104 |
6,0 T |
33 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
948.964 |
568.857 |
619.900 |
1.864.419 |
586.600 |
1.831.119 |
577.600 |
1.822.119 |
63 |
M102.0105 |
10,0 T |
37 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.328.572 |
637.809 |
619.900 |
2.193.023 |
586.600 |
2.159.723 |
577.600 |
2.150.723 |
64 |
M102.0106 |
16,0 T |
43 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.556.727 |
741.237 |
619.900 |
2.457.073 |
586.600 |
2.423.773 |
577.600 |
2.414.773 |
65 |
M102.0107 |
20,0 T |
44 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.939.546 |
758.476 |
619.900 |
2.673.992 |
586.600 |
2.640.692 |
577.600 |
2.631.692 |
66 |
M102.0108 |
25,0 T |
50 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.230.644 |
861.904 |
619.900 |
2.954.029 |
586.600 |
2.920.729 |
577.600 |
2.911.729 |
67 |
M102.0109 |
30,0 T |
54 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.521.398 |
930.856 |
619.900 |
3.214.879 |
586.600 |
3.181.579 |
577.600 |
3.172.579 |
68 |
M102.0110 |
40,0 T |
64 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
3.736.007 |
1.103.237 |
619.900 |
4.024.517 |
586.600 |
3.991.217 |
577.600 |
3.982.217 |
69 |
M102.0111 |
50,0 T |
70 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
5.241.944 |
1.206.666 |
619.900 |
5.055.604 |
586.600 |
5.022.304 |
577.600 |
5.013.304 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
70 |
M102.0201 |
6,0 T |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
430.952 |
762.000 |
1.654.533 |
719.600 |
1.612.133 |
707.900 |
1.600.433 |
71 |
M102.0202 |
16,0 T |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
568.857 |
762.000 |
2.088.056 |
719.600 |
2.045.656 |
707.900 |
2.033.956 |
72 |
M102.0203 |
25,0 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
620.571 |
762.000 |
2.311.034 |
719.600 |
2.268.634 |
707.900 |
2.256.934 |
73 |
M102.0204 |
40,0 T |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
861.904 |
762.000 |
3.395.342 |
719.600 |
3.352.942 |
707.900 |
3.341.242 |
74 |
M102.0205 |
63,0 T÷65,0T |
61 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
1.051.523 |
762.000 |
3.912.242 |
719.600 |
3.869.842 |
707.900 |
3.858.142 |
75 |
M102.0206 |
80,0 T |
67 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447 |
1.154.951 |
762.000 |
4.883.123 |
719.600 |
4.840.723 |
707.900 |
4.829.023 |
76 |
M102.0207 |
90,0 T |
69 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
1.189.428 |
841.000 |
5.724.070 |
794.300 |
5.677.370 |
781.400 |
5.664.470 |
77 |
M102.0208 |
100,0 T |
74 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
1.275.618 |
841.000 |
6.566.228 |
794.300 |
6.519.528 |
781.400 |
6.506.628 |
78 |
M102.0209 |
110,0 T |
78 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
1.344.570 |
841.000 |
7.733.543 |
794.300 |
7.686.843 |
781.400 |
7.673.943 |
79 |
M102.0210 |
125T ÷ 130,0 T |
81 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
1.396.284 |
841.000 |
8.861.555 |
794.300 |
8.814.855 |
781.400 |
8.801.955 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
80 |
M102.0301 |
5,0 T |
32 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
551.619 |
692.500 |
1.842.422 |
654.000 |
1.803.922 |
643.400 |
1.793.322 |
81 |
M102.0302 |
10,0 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
620.571 |
692.500 |
2.077.192 |
654.000 |
2.038.692 |
643.400 |
2.028.092 |
82 |
M102.0303 |
16,0 T |
45 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
775.714 |
692.500 |
2.461.723 |
654.000 |
2.423.223 |
643.400 |
2.412.623 |
83 |
M102.0304 |
25,0 T |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
810.190 |
762.000 |
2.846.595 |
719.600 |
2.804.195 |
707.900 |
2.792.495 |
84 |
M102.0305 |
28,0 T |
49 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892 |
844.666 |
762.000 |
3.128.001 |
719.600 |
3.085.601 |
707.900 |
3.073.901 |
85 |
M102.0306 |
40,0 T |
51 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
879.142 |
762.000 |
3.580.181 |
719.600 |
3.537.781 |
707.900 |
3.526.081 |
86 |
M102.0307 |
50,0 T |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
930.856 |
762.000 |
4.182.779 |
719.600 |
4.140.379 |
707.900 |
4.128.679 |
87 |
M102.0308 |
60,0 T |
55 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.110.300 |
948.094 |
762.000 |
4.390.009 |
719.600 |
4.347.609 |
707.900 |
4.335.909 |
88 |
M102.0309 |
63,0 ÷ 65,0T |
56 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
965.332 |
762.000 |
4.593.781 |
719.600 |
4.551.381 |
707.900 |
4.539.681 |
89 |
M102.0310 |
80,0 T |
58 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
999.809 |
762.000 |
5.079.213 |
719.600 |
5.036.813 |
707.900 |
5.025.113 |
90 |
M102.0311 |
100,0 T |
59 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
1.017.047 |
762.000 |
6.009.677 |
719.600 |
5.967.277 |
707.900 |
5.955.577 |
91 |
M102.0312 |
110,0 T |
63 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
1.085.999 |
762.000 |
6.709.670 |
719.600 |
6.667.270 |
707.900 |
6.655.570 |
92 |
M102.0313 |
125T ÷ 130,0 T |
72 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578 |
1.241.142 |
762.000 |
8.835.435 |
719.600 |
8.793.035 |
707.900 |
8.781.335 |
93 |
M102.0314 |
150,0 T |
83 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
1.430.761 |
762.000 |
9.815.857 |
719.600 |
9.773.457 |
707.900 |
9.761.757 |
94 |
M102.0315 |
250,0 T |
141 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
2.430.569 |
762.000 |
22.982.654 |
719.600 |
22.940.254 |
707.900 |
22.928.554 |
95 |
M102.0316 |
300,0 T |
155 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348 |
2.671.902 |
762.000 |
30.484.367 |
719.600 |
30.441.967 |
707.900 |
30.430.267 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
96 |
M102.0401 |
5,0 T |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
92.747 |
642.300 |
1.408.351 |
606.600 |
1.372.651 |
596.800 |
1.362.851 |
97 |
M102.0402 |
10,0 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
132.496 |
642.300 |
1.793.160 |
606.600 |
1.757.460 |
596.800 |
1.747.660 |
98 |
M102.0403 |
12,0 T |
68 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
150.162 |
642.300 |
2.033.264 |
606.600 |
1.997.564 |
596.800 |
1.987.764 |
99 |
M102.0404 |
15,0 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
198.744 |
642.300 |
2.204.126 |
606.600 |
2.168.426 |
596.800 |
2.158.626 |
100 |
M102.0405 |
20,0 T |
113 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
249.535 |
642.300 |
2.440.623 |
606.600 |
2.404.923 |
596.800 |
2.395.123 |
101 |
M102.0406 |
25,0 T |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
264.993 |
711.800 |
3.124.506 |
672.200 |
3.084.906 |
661.300 |
3.074.006 |
102 |
M102.0407 |
30,0 T |
128 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
282.659 |
711.800 |
3.685.952 |
672.200 |
3.646.352 |
661.300 |
3.635.452 |
103 |
M102.0408 |
40,0 T |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
298.117 |
711.800 |
4.086.324 |
672.200 |
4.046.724 |
661.300 |
4.035.824 |
104 |
M102.0409 |
50,0 T |
143 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
315.783 |
762.000 |
4.936.657 |
719.600 |
4.894.257 |
707.900 |
4.882.557 |
105 |
M102.0410 |
60,0 T |
198 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
437.238 |
762.000 |
6.022.888 |
719.600 |
5.980.488 |
707.900 |
5.968.788 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
106 |
M102.0501 |
Kéo theo- sức nâng 30T |
81 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
1.396.284 |
2.553.900 |
7.002.201 |
2.397.100 |
6.845.401 |
2.268.900 |
6.717.201 |
107 |
M102.0502 |
Tự hành - Sức nâng 100T |
118 |
lít diezel |
1Thuyền trưởng 1/2+ 1Thuyền phó1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 |
4.205.700 |
2.034.093 |
3.546.800 |
10.131.676 |
3.325.600 |
9.910.476 |
3.149.700 |
9.734.576 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
108 |
M102.0601 |
10T |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
178.870 |
642.300 |
1.270.718 |
606.600 |
1.235.018 |
596.800 |
1.225.218 |
109 |
M102.0602 |
20T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
198.744 |
711.800 |
1.535.618 |
672.200 |
1.496.018 |
661.300 |
1.485.118 |
110 |
M102.0603 |
30T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
198.744 |
711.800 |
1.607.329 |
672.200 |
1.567.729 |
661.300 |
1.556.829 |
111 |
M102.0604 |
50T |
123 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
271.617 |
790.800 |
1.898.713 |
746.900 |
1.854.813 |
734.800 |
1.842.713 |
112 |
M102.0605 |
60T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
317.991 |
790.800 |
2.016.190 |
746.900 |
1.972.290 |
734.800 |
1.960.190 |
113 |
M102.0606 |
90T |
180 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
397.489 |
790.800 |
2.409.041 |
746.900 |
2.365.141 |
734.800 |
2.353.041 |
114 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
233 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1 x6/7 |
2.698.418 |
514.527 |
1.985.000 |
5.308.648 |
1.874.600 |
5.198.248 |
1.844.100 |
5.167.748 |
115 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
232 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1 x6/7 |
2.955.481 |
512.319 |
1.348.400 |
4.937.451 |
1.273.400 |
4.862.451 |
1.252.700 |
4.841.751 |
116 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) |
16 |
kWh |
1x4/7 |
11.818 |
35.332 |
318.300 |
367.874 |
300.600 |
350.174 |
295.700 |
345.274 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
117 |
M102.0801 |
30 T |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
105.997 |
711.800 |
1.018.895 |
672.200 |
979.295 |
661.300 |
968.395 |
118 |
M102.0802 |
40 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
132.496 |
711.800 |
1.070.600 |
672.200 |
1.031.000 |
661.300 |
1.020.100 |
119 |
M102.0803 |
50 T |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
158.996 |
711.800 |
1.127.237 |
672.200 |
1.087.637 |
661.300 |
1.076.737 |
120 |
M102.0804 |
60 T |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
185.495 |
790.800 |
1.284.000 |
746.900 |
1.240.100 |
734.800 |
1.228.000 |
121 |
M102.0805 |
90 T |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
238.493 |
790.800 |
1.411.823 |
746.900 |
1.367.923 |
734.800 |
1.355.823 |
122 |
M102.0806 |
110 T |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021 |
291.492 |
790.800 |
1.603.296 |
746.900 |
1.559.396 |
734.800 |
1.547.296 |
123 |
M102.0807 |
125 T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
317.991 |
790.800 |
1.707.916 |
746.900 |
1.664.016 |
734.800 |
1.651.916 |
124 |
M102.0808 |
180 T |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
370.990 |
790.800 |
1.940.773 |
746.900 |
1.896.873 |
734.800 |
1.884.773 |
125 |
M102.0809 |
250 T |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
450.487 |
790.800 |
2.240.384 |
746.900 |
2.196.484 |
734.800 |
2.184.384 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
126 |
M102.0901 |
0,8 T |
21 |
kWh |
1x3/7 |
187.683 |
46.374 |
268.100 |
473.681 |
253.200 |
458.781 |
249.100 |
454.681 |
127 |
M102.0902 |
2,0 T |
32 |
kWh |
1x3/7 |
251.200 |
70.665 |
268.100 |
550.119 |
253.200 |
535.219 |
249.100 |
531.119 |
128 |
M102.0903 |
3,0 T |
39 |
kWh |
1x3/7 |
288.920 |
86.123 |
268.100 |
597.314 |
253.200 |
582.414 |
249.100 |
578.314 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
129 |
M102.1001 |
3,0 T |
47 |
kWh |
1x3/7 |
590.336 |
103.789 |
268.100 |
859.425 |
253.200 |
844.525 |
249.100 |
840.425 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
130 |
M102.1101 |
0,5 T |
4 |
kWh |
1x3/7 |
4.600 |
8.833 |
268.100 |
281.553 |
253.200 |
266.653 |
249.100 |
262.553 |
131 |
M102.1102 |
1,0 T |
5 |
kWh |
1x3/7 |
5.900 |
11.041 |
268.100 |
285.066 |
253.200 |
270.166 |
249.100 |
266.066 |
132 |
M102.1103 |
1,5 T |
5,5 |
kWh |
1x3/7 |
16.400 |
12.145 |
268.100 |
296.371 |
253.200 |
281.471 |
249.100 |
277.371 |
133 |
M102.1104 |
2,0 T |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
23.900 |
13.912 |
268.100 |
305.514 |
253.200 |
290.614 |
249.100 |
286.514 |
134 |
M102.1105 |
3,0 T |
11 |
kWh |
1x3/7 |
38.600 |
24.291 |
268.100 |
327.935 |
253.200 |
313.035 |
249.100 |
308.935 |
135 |
M102.1106 |
3,5 T |
12 |
kWh |
1x3/7 |
42.500 |
26.499 |
268.100 |
333.734 |
253.200 |
318.834 |
249.100 |
314.734 |
136 |
M102.1107 |
5,0 T |
14 |
kWh |
1x3/7 |
51.700 |
30.916 |
268.100 |
346.623 |
253.200 |
331.723 |
249.100 |
327.623 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
137 |
M102.1201 |
3,0 T |
|
|
1x3/7 |
7.900 |
|
268.100 |
275.869 |
253.200 |
260.969 |
249.100 |
256.869 |
138 |
M102.1202 |
5,0 T |
|
|
1x3/7 |
10.200 |
|
268.100 |
277.960 |
253.200 |
263.060 |
249.100 |
258.960 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
139 |
M102.1301 |
5 T |
|
|
1x4/7 |
2.700 |
|
318.300 |
321.171 |
300.600 |
303.471 |
295.700 |
298.571 |
140 |
M102.1302 |
10 T |
|
|
1x4/7 |
4.600 |
|
318.300 |
323.191 |
300.600 |
305.491 |
295.700 |
300.591 |
141 |
M102.1303 |
30T |
|
|
1x4/7 |
5.800 |
|
318.300 |
324.466 |
300.600 |
306.766 |
295.700 |
301.866 |
142 |
M102.1304 |
50T |
|
|
1x4/7 |
9.800 |
|
318.300 |
328.719 |
300.600 |
311.019 |
295.700 |
306.119 |
143 |
M102.1305 |
100T |
|
|
1x4/7 |
19.000 |
|
318.300 |
338.500 |
300.600 |
320.800 |
295.700 |
315.900 |
144 |
M102.1306 |
200T |
|
|
1x4/7 |
27.400 |
|
318.300 |
347.431 |
300.600 |
329.731 |
295.700 |
324.831 |
145 |
M102.1307 |
250T |
|
|
1x4/7 |
44.000 |
|
318.300 |
362.069 |
300.600 |
344.369 |
295.700 |
339.469 |
146 |
M102.1308 |
500T |
|
|
1x4/7 |
95.500 |
|
318.300 |
413.298 |
300.600 |
395.598 |
295.700 |
390.698 |
147 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3kW) |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182 |
13.250 |
318.300 |
447.866 |
300.600 |
430.166 |
295.700 |
425.266 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
148 |
M102.1401 |
RRH - 100 T |
|
|
1x4/7 |
84.383 |
|
318.300 |
402.239 |
300.600 |
384.539 |
295.700 |
379.639 |
149 |
M102.1402 |
YCW - 150 T |
|
|
1x4/7 |
11.694 |
|
318.300 |
330.732 |
300.600 |
313.032 |
295.700 |
308.132 |
150 |
M102.1403 |
YCW - 250 T |
|
|
1x4/7 |
18.000 |
|
318.300 |
337.437 |
300.600 |
319.737 |
295.700 |
314.837 |
151 |
M102.1404 |
YCW - 500 T |
|
|
1x4/7 |
55.491 |
|
318.300 |
373.499 |
300.600 |
355.799 |
295.700 |
350.899 |
152 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
29 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
64.040 |
692.500 |
1.014.584 |
654.000 |
976.084 |
643.400 |
965.484 |
153 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC-500t |
|
|
1x4/7 |
20.179 |
|
318.300 |
339.754 |
300.600 |
322.054 |
295.700 |
317.154 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
154 |
M102.1701 |
40 Mpa (HCP-400) |
14 |
kWh |
1x4/7 |
24.077 |
30.916 |
318.300 |
384.064 |
300.600 |
366.364 |
295.700 |
361.464 |
155 |
M102.1702 |
50 Mpa (ZB4-500) |
20 |
kWh |
1x4/7 |
30.497 |
44.165 |
318.300 |
404.038 |
300.600 |
386.338 |
295.700 |
381.438 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
156 |
M102.1801 |
9 m |
22 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
511.600 |
379.238 |
619.900 |
1.377.357 |
586.600 |
1.344.057 |
577.600 |
1.335.057 |
157 |
M102.1802 |
12 m |
25 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
731.758 |
430.952 |
619.900 |
1.591.830 |
586.600 |
1.558.530 |
577.600 |
1.549.530 |
158 |
M102.1803 |
18 m |
29 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
994.767 |
499.904 |
619.900 |
1.848.115 |
586.600 |
1.814.815 |
577.600 |
1.805.815 |
159 |
M102.1804 |
24 m |
33 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.254.565 |
568.857 |
619.900 |
2.107.277 |
586.600 |
2.073.977 |
577.600 |
2.064.977 |
160 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2T |
9 |
lít diezel |
1x4/7 |
180.200 |
155.143 |
318.300 |
645.384 |
300.600 |
627.684 |
295.700 |
622.784 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
161 |
M102.1901 |
9 m |
25 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.008.639 |
430.952 |
619.900 |
1.857.763 |
586.600 |
1.824.463 |
577.600 |
1.815.463 |
162 |
M102.1902 |
12 m |
29 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.371.165 |
499.904 |
619.900 |
2.206.942 |
586.600 |
2.173.642 |
577.600 |
2.164.642 |
163 |
M102.1903 |
18 m |
33 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
1.662.779 |
568.857 |
619.900 |
2.507.103 |
586.600 |
2.473.803 |
577.600 |
2.464.803 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
164 |
M103.0101 |
1,2 T |
56 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
965.332 |
374.200 |
2.292.239 |
353.400 |
2.271.439 |
347.700 |
2.265.739 |
165 |
M103.0102 |
1,8 T |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
1.017.047 |
374.200 |
2.435.243 |
353.400 |
2.414.443 |
347.700 |
2.408.743 |
166 |
M103.0103 |
3,5 T |
62 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
1.068.761 |
374.200 |
3.308.604 |
353.400 |
3.287.804 |
347.700 |
3.282.104 |
167 |
M103.0104 |
4,5 T |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
1.120.475 |
374.200 |
3.675.074 |
353.400 |
3.654.274 |
347.700 |
3.648.574 |
168 |
M103.0105 |
8,0 T |
146 |
lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
2.516.760 |
374.200 |
13.052.790 |
353.400 |
13.031.990 |
347.700 |
13.026.290 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
169 |
M103.0201 |
1,2 T |
24 |
lít diezel |
1x5/7 |
579.674 |
413.714 |
374.200 |
1.298.441 |
353.400 |
1.277.641 |
347.700 |
1.271.941 |
|
|
|
14 |
kWh |
|
|
31.181 |
|
|
|
|
|
|
170 |
M103.0202 |
1,8 T |
30 |
lít diezel |
1x5/7 |
852.657 |
517.142 |
374.200 |
1.627.606 |
353.400 |
1.606.806 |
347.700 |
1.601.106 |
|
|
|
14 |
kWh |
|
|
31.181 |
|
|
|
|
|
|
171 |
M103.0203 |
2,5 T |
36 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.129.080 |
620.571 |
374.200 |
1.889.030 |
353.400 |
1.868.230 |
347.700 |
1.862.530 |
|
|
|
25 |
kWh |
|
|
56.134 |
|
|
|
|
|
|
172 |
M103.0204 |
3,5 T |
48 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.271.935 |
827.428 |
374.200 |
2.201.929 |
353.400 |
2.181.129 |
347.700 |
2.175.429 |
|
|
|
25 |
kWh |
|
|
56.134 |
|
|
|
|
|
|
173 |
M103.0205 |
4,5 T |
63 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.570.829 |
1.085.999 |
374.200 |
2.700.767 |
353.400 |
2.679.967 |
347.700 |
2.674.267 |
|
|
|
34 |
kWh |
|
|
74.529 |
|
|
|
|
|
|
174 |
M103.0206 |
5,5 T |
78 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.872.934 |
1.344.570 |
374.200 |
3.183.593 |
353.400 |
3.162.793 |
347.700 |
3.157.093 |
|
|
|
34 |
kWh |
|
|
74.529 |
|
|
|
|
|
|
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
175 |
M103.0301 |
60,0 kW |
40 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.047.619 |
689.523 |
374.200 |
4.393.193 |
353.400 |
4.372.393 |
347.700 |
4.366.693 |
|
|
|
159 |
kWh |
|
|
351.115 |
|
|
|
|
|
|
176 |
M103.0302 |
90,0 kW |
51 |
lít diezel |
1x5/7 |
4.585.650 |
879.142 |
374.200 |
6.264.757 |
353.400 |
6.243.957 |
347.700 |
6.238.257 |
|
|
|
240 |
kWh |
|
|
529.985 |
|
|
|
|
|
|
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
177 |
M103.0401 |
40,0 kW |
108 |
kWh |
|
122.906 |
238.493 |
|
348.084 |
|
348.084 |
|
348.084 |
178 |
M103.0402 |
50,0 kW |
135 |
kWh |
|
149.734 |
298.117 |
|
431.630 |
|
431.630 |
|
431.630 |
179 |
M103.0403 |
170,0 kW |
357 |
kWh |
|
282.270 |
788.353 |
|
1.026.401 |
|
1.026.401 |
|
1.026.401 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
180 |
M103.0501 |
1,2 T |
37 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
2.532.100 |
637.809 |
2.553.900 |
5.586.654 |
2.397.100 |
5.429.854 |
2.268.900 |
5.301.654 |
181 |
M103.0502 |
1,8 T |
42 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
723.999 |
2.553.900 |
6.012.549 |
2.397.100 |
5.855.749 |
2.268.900 |
5.727.549 |
182 |
M103.0503 |
2,5 T |
47 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
810.190 |
2.553.900 |
6.196.554 |
2.397.100 |
6.039.754 |
2.268.900 |
5.911.554 |
183 |
M103.0504 |
3,5 T |
52 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
896.380 |
2.553.900 |
6.334.470 |
2.397.100 |
6.177.670 |
2.268.900 |
6.049.470 |
184 |
M103.0505 |
4,5 T |
58 |
lít diezel |
1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
999.809 |
2.553.900 |
7.115.661 |
2.397.100 |
6.958.861 |
2.268.900 |
6.830.661 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
185 |
M103.0601 |
7,5 T |
162 |
lít diezel |
1Thuyền trưởng 1/2+ 1Thuyền phó1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 |
9.816.850 |
2.792.569 |
3.546.800 |
14.724.596 |
3.325.600 |
14.503.396 |
3.149.700 |
14.327.496 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
186 |
M103.0701 |
60 T |
38 |
kWh |
1x4/7 |
138.727 |
83.914 |
318.300 |
562.741 |
300.600 |
545.041 |
295.700 |
540.141 |
187 |
M103.0702 |
100 T |
53 |
kWh |
1x4/7 |
188.256 |
117.038 |
318.300 |
653.177 |
300.600 |
635.477 |
295.700 |
630.577 |
188 |
M103.0703 |
150 T |
75 |
kWh |
1x4/7 |
213.021 |
165.620 |
318.300 |
730.415 |
300.600 |
712.715 |
295.700 |
707.815 |
189 |
M103.0704 |
200 T |
84 |
kWh |
1x4/7 |
237.786 |
185.495 |
318.300 |
778.948 |
300.600 |
761.248 |
295.700 |
756.348 |
190 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T |
756 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
1.669.453 |
586.400 |
12.869.731 |
553.800 |
12.837.131 |
544.800 |
12.828.131 |
191 |
M103.0901 |
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4) - lực ép 130T |
138 |
kWh |
1x4/7 |
671.738 |
304.079 |
318.300 |
1.212.949 |
300.600 |
1.195.249 |
295.700 |
1.190.349 |
192 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thuỷ lực 45HP |
25 |
kWh |
1x4/7 |
132.000 |
55.207 |
318.300 |
489.557 |
300.600 |
471.857 |
295.700 |
466.957 |
193 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
48 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
827.428 |
318.300 |
2.049.230 |
300.600 |
2.031.530 |
295.700 |
2.026.630 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
194 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
52 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
896.380 |
443.700 |
5.108.088 |
419.000 |
5.083.388 |
412.200 |
5.076.588 |
195 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
68 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
1.172.189 |
443.700 |
5.939.267 |
419.000 |
5.914.567 |
412.200 |
5.907.767 |
196 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay 200kNm÷300kNm |
96 |
lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382 |
1.654.856 |
443.700 |
13.215.814 |
419.000 |
13.191.114 |
412.200 |
13.184.314 |
197 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay 300kNm÷400kNm |
137 |
lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
2.361.617 |
443.700 |
16.070.320 |
419.000 |
16.045.620 |
412.200 |
16.038.820 |
198 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barratte) |
|
|
|
565.686 |
|
|
489.536 |
|
489.536 |
|
489.536 |
199 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
32 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.600.000 |
551.619 |
443.700 |
5.477.548 |
419.000 |
5.452.848 |
412.200 |
5.446.048 |
|
|
|
171 |
kWh |
|
|
377.614 |
|
|
|
|
|
|
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1cần) |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
5.354.545 |
620.571 |
443.700 |
6.210.953 |
419.000 |
6.186.253 |
412.200 |
6.179.453 |
|
|
|
167 |
kWh |
|
|
368.781 |
|
|
|
|
|
|
201 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2cần) |
36 |
lít diezel |
1x6/7 |
6.109.091 |
620.571 |
443.700 |
7.027.779 |
419.000 |
7.003.079 |
412.200 |
6.996.279 |
|
|
|
232 |
kWh |
|
|
512.319 |
|
|
|
|
|
|
202 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
|
|
|
14.800 |
|
|
13.946 |
|
13.946 |
|
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
203 |
M103.1501 |
750 lít |
13 |
kWh |
1x3/7 |
25.796 |
28.708 |
268.100 |
320.368 |
253.200 |
305.468 |
249.100 |
301.368 |
204 |
M103.1502 |
1000 lít |
18 |
kWh |
1x4/7 |
177.479 |
39.749 |
318.300 |
501.808 |
300.600 |
484.108 |
295.700 |
479.208 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
205 |
M103.1601 |
100 m3/h |
21 |
kWh |
1x4/7 |
353.468 |
46.374 |
318.300 |
650.983 |
300.600 |
633.283 |
295.700 |
628.383 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
206 |
M103.1701 |
15 m3/h |
37 |
kWh |
1x4/7 |
22.000 |
81.706 |
318.300 |
428.247 |
300.600 |
410.547 |
295.700 |
405.647 |
207 |
M103.1702 |
200 m3/h |
50 |
kWh |
1x4/7 |
43.182 |
110.414 |
318.300 |
480.934 |
300.600 |
463.234 |
295.700 |
458.334 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
208 |
M104.0101 |
100,0 lít |
8 |
kWh |
1x3/7 |
23.050 |
17.666 |
268.100 |
328.373 |
253.200 |
313.473 |
249.100 |
309.373 |
209 |
M104.0102 |
250,0 lít |
11 |
kWh |
1x3/7 |
30.210 |
24.291 |
268.100 |
344.756 |
253.200 |
329.856 |
249.100 |
325.756 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
210 |
M104.0201 |
80,0 lít |
5 |
kWh |
1x3/7 |
12.841 |
11.041 |
268.100 |
302.406 |
253.200 |
287.506 |
249.100 |
283.406 |
211 |
M104.0202 |
150,0 lít |
8 |
kWh |
1x3/7 |
17.828 |
17.666 |
268.100 |
318.066 |
253.200 |
303.166 |
249.100 |
299.066 |
212 |
M104.0203 |
250,0 lít |
11 |
kWh |
1x3/7 |
22.873 |
24.291 |
268.100 |
333.831 |
253.200 |
318.931 |
249.100 |
314.831 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
213 |
M104.0301 |
1200,0 lít |
72 |
kWh |
1x4/7 |
75.863 |
158.996 |
318.300 |
606.263 |
300.600 |
588.563 |
295.700 |
583.663 |
214 |
M104.0302 |
1600,0 lít |
96 |
kWh |
1x4/7 |
104.103 |
211.994 |
318.300 |
707.269 |
300.600 |
689.569 |
295.700 |
684.669 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
215 |
M104.0401 |
16,0 m3/h |
92 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
204.044 |
642.300 |
1.694.792 |
606.600 |
1.659.092 |
596.800 |
1.649.292 |
216 |
M104.0402 |
25,0 m3/h |
116 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
256.160 |
642.300 |
2.070.113 |
606.600 |
2.034.413 |
596.800 |
2.024.613 |
217 |
M104.0403 |
30,0 m3/h |
172 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
379.823 |
642.300 |
2.502.390 |
606.600 |
2.466.690 |
596.800 |
2.456.890 |
218 |
M104.0404 |
50,0 m3/h |
198 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
437.238 |
642.300 |
3.442.611 |
606.600 |
3.406.911 |
596.800 |
3.397.111 |
219 |
M104.0405 |
60,0 m3/h |
265 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
585.192 |
642.300 |
3.794.660 |
606.600 |
3.758.960 |
596.800 |
3.749.160 |
220 |
M104.0406 |
75,0 m3/h |
418 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
923.058 |
910.400 |
4.796.916 |
859.800 |
4.746.316 |
845.900 |
4.732.416 |
221 |
M104.0407 |
90,0 m3/h |
425 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
938.515 |
910.400 |
5.790.818 |
859.800 |
5.740.218 |
845.900 |
5.726.318 |
222 |
M104.0408 |
125,0 m3/h |
446 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
984.889 |
910.400 |
6.815.635 |
859.800 |
6.765.035 |
845.900 |
6.751.135 |
223 |
M104.0409 |
160,0 m3/h |
553 |
kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
1.221.174 |
1.178.500 |
7.500.899 |
1.113.000 |
7.435.399 |
1.095.000 |
7.417.399 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
224 |
M104.0501 |
35,0 m3/h |
76 |
kWh |
1x4/7 |
18.917 |
167.829 |
318.300 |
523.474 |
300.600 |
505.774 |
295.700 |
500.874 |
225 |
M104.0502 |
45,0 m3/h |
97 |
kWh |
1x4/7 |
23.618 |
214.202 |
318.300 |
579.128 |
300.600 |
561.428 |
295.700 |
556.528 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
226 |
M104.0601 |
20,0 m3/h |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
695.606 |
586.400 |
2.830.773 |
553.800 |
2.798.173 |
544.800 |
2.789.173 |
227 |
M104.0602 |
25,0 m3/h |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
788.353 |
586.400 |
3.331.153 |
553.800 |
3.298.553 |
544.800 |
3.289.553 |
228 |
M104.0603 |
125,0 m3/h |
630 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
1.391.211 |
586.400 |
8.584.792 |
553.800 |
8.552.192 |
544.800 |
8.543.192 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
229 |
M104.0701 |
14,0 m3/h |
134 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
296.792 |
586.400 |
1.129.187 |
553.800 |
1.096.587 |
544.800 |
1.087.587 |
230 |
M104.0702 |
200,0 m3/h |
840 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
1.854.948 |
586.400 |
4.540.842 |
553.800 |
4.508.242 |
544.800 |
4.499.242 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
231 |
M104.0801 |
25,0 T/h |
210 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1 x6/7 |
3.286.462 |
463.737 |
1.136.200 |
5.785.852 |
1.073.000 |
5.722.652 |
1.055.600 |
5.705.252 |
232 |
M104.0802 |
50,0 T/h |
300 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1 x6/7 |
4.648.053 |
662.482 |
1.136.200 |
7.718.834 |
1.073.000 |
7.655.634 |
1.055.600 |
7.638.234 |
233 |
M104.0803 |
60,0 T/h |
324 |
kWh |
2x4/7+1x5/7+1 x6/7 |
5.422.748 |
715.480 |
1.454.500 |
9.076.848 |
1.373.600 |
8.995.948 |
1.351.300 |
8.973.648 |
234 |
M104.0804 |
80,0 T/h |
384 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1 x6/7 |
6.094.486 |
847.976 |
1.828.700 |
10.374.974 |
1.727.000 |
10.273.274 |
1.699.000 |
10.245.274 |
235 |
M104.0805 |
120,0 T/h |
714 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1 x6/7 |
6.737.442 |
1.576.706 |
1.828.700 |
11.915.859 |
1.727.000 |
11.814.159 |
1.699.000 |
11.786.159 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
236 |
M105.0101 |
190 CV |
57 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
930.161 |
982.571 |
619.900 |
3.047.321 |
586.600 |
3.014.021 |
577.600 |
3.005.021 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
237 |
M105.0201 |
65,0 T/h |
34 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890 |
586.095 |
642.300 |
2.941.582 |
606.600 |
2.905.882 |
596.800 |
2.896.082 |
238 |
M105.0202 |
100,0 T/h |
50 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612 |
861.904 |
642.300 |
3.531.686 |
606.600 |
3.495.986 |
596.800 |
3.486.186 |
239 |
M105.0203 |
130CV đến 140CV |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351 |
1.085.999 |
642.300 |
5.284.683 |
606.600 |
5.248.983 |
596.800 |
5.239.183 |
240 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170CV |
79 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000 |
1.361.808 |
642.300 |
17.697.442 |
606.600 |
17.661.742 |
596.800 |
17.651.942 |
241 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50m3/h-60m3/h |
30 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419 |
517.142 |
642.300 |
3.634.249 |
606.600 |
3.598.549 |
596.800 |
3.588.749 |
242 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
57 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000 |
982.571 |
642.300 |
10.363.760 |
606.600 |
10.328.060 |
596.800 |
10.318.260 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
92 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588 |
1.585.903 |
692.500 |
5.862.059 |
654.000 |
5.823.559 |
643.400 |
5.812.959 |
244 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh Wigent - 2400C |
340 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515 |
5.860.947 |
841.000 |
40.907.468 |
794.300 |
40.860.768 |
781.400 |
40.847.868 |
245 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất >450HP |
523 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000 |
9.015.516 |
841.000 |
33.656.516 |
794.300 |
33.609.816 |
781.400 |
33.596.916 |
246 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
|
1x4/7 |
57.211 |
|
318.300 |
394.105 |
300.600 |
376.405 |
295.700 |
371.505 |
247 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
324.920 |
189.619 |
318.300 |
896.199 |
300.600 |
878.499 |
295.700 |
873.599 |
248 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
4 |
lít xăng |
1x4/7 |
34.166 |
74.480 |
318.300 |
435.146 |
300.600 |
417.446 |
295.700 |
412.546 |
249 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
|
1x4/7 |
45.516 |
|
318.300 |
403.643 |
300.600 |
385.943 |
295.700 |
381.043 |
250 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
73 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287 |
1.258.380 |
642.300 |
9.933.203 |
606.600 |
9.897.503 |
596.800 |
9.887.703 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
251 |
M106.0101 |
0,5 T |
5 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
106.420 |
93.101 |
304.800 |
518.794 |
288.400 |
502.394 |
284.000 |
497.994 |
252 |
M106.0102 |
1,5 T |
7 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
157.562 |
130.341 |
304.800 |
614.131 |
288.400 |
597.731 |
284.000 |
593.331 |
253 |
M106.0103 |
2,0 T |
12 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
183.212 |
223.441 |
304.800 |
736.370 |
288.400 |
719.970 |
284.000 |
715.570 |
254 |
M106.0104 |
2,5 T |
13 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
218.983 |
242.061 |
304.800 |
787.743 |
288.400 |
771.343 |
284.000 |
766.943 |
255 |
M106.0105 |
5,0 T |
25 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
317.869 |
430.952 |
304.800 |
1.085.409 |
288.400 |
1.069.009 |
284.000 |
1.064.609 |
256 |
M106.0106 |
7,0 T |
31 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
427.131 |
534.380 |
304.800 |
1.309.023 |
288.400 |
1.292.623 |
284.000 |
1.288.223 |
257 |
M106.0107 |
10,0 T |
38 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
560.241 |
655.047 |
304.800 |
1.555.944 |
288.400 |
1.539.544 |
284.000 |
1.535.144 |
258 |
M106.0108 |
12,0 T |
41 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
606.044 |
706.761 |
361.600 |
1.688.390 |
342.200 |
1.668.990 |
336.900 |
1.663.690 |
259 |
M106.0109 |
15,0 T |
46 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
739.497 |
792.952 |
361.600 |
1.911.115 |
342.200 |
1.891.715 |
336.900 |
1.886.415 |
260 |
M106.0110 |
20,0 T |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.248.374 |
965.332 |
361.600 |
2.436.598 |
342.200 |
2.417.198 |
336.900 |
2.411.898 |
261 |
M106.0111 |
32,0 T |
62 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.976.364 |
1.068.761 |
361.600 |
3.187.129 |
342.200 |
3.167.729 |
336.900 |
3.162.429 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
262 |
M106.0201 |
2,5 T |
19 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
248.104 |
353.782 |
304.800 |
933.405 |
288.400 |
917.005 |
284.000 |
912.605 |
263 |
M106.0202 |
5,0 T |
41 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
437.559 |
706.761 |
304.800 |
1.496.242 |
288.400 |
1.479.842 |
284.000 |
1.475.442 |
264 |
M106.0203 |
7,0 T |
46 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
616.643 |
792.952 |
304.800 |
1.776.059 |
288.400 |
1.759.659 |
284.000 |
1.755.259 |
265 |
M106.0204 |
10,0 T |
57 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
704.070 |
982.571 |
304.800 |
2.006.528 |
288.400 |
1.990.128 |
284.000 |
1.985.728 |
266 |
M106.0205 |
12,0 T |
65 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
812.415 |
1.120.475 |
361.600 |
2.311.899 |
342.200 |
2.292.499 |
336.900 |
2.287.199 |
267 |
M106.0206 |
15,0 T |
73 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.035.410 |
1.258.380 |
361.600 |
2.558.752 |
342.200 |
2.539.352 |
336.900 |
2.534.052 |
268 |
M106.0207 |
20,0 T |
76 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.540.447 |
1.310.094 |
361.600 |
3.068.366 |
342.200 |
3.048.966 |
336.900 |
3.043.666 |
269 |
M106.0208 |
22,0 T |
77 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.802.194 |
1.327.332 |
361.600 |
3.214.789 |
342.200 |
3.195.389 |
336.900 |
3.190.089 |
270 |
M106.0209 |
25,0 T |
81 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.341.396 |
1.396.284 |
361.600 |
3.445.067 |
342.200 |
3.425.667 |
336.900 |
3.420.367 |
271 |
M106.0210 |
27,0 T |
86 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.505.849 |
1.482.475 |
361.600 |
3.635.021 |
342.200 |
3.615.621 |
336.900 |
3.610.321 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
272 |
M106.0301 |
150,0 CV |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
448.050 |
517.142 |
361.600 |
1.385.038 |
342.200 |
1.365.638 |
336.900 |
1.360.338 |
273 |
M106.0302 |
200,0 CV |
40 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
618.750 |
689.523 |
361.600 |
1.750.311 |
342.200 |
1.730.911 |
336.900 |
1.725.611 |
274 |
M106.0303 |
255,0 CV |
51 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
878.300 |
879.142 |
361.600 |
2.171.740 |
342.200 |
2.152.340 |
336.900 |
2.147.040 |
275 |
M106.0304 |
272,0 CV |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.079.950 |
965.332 |
361.600 |
2.153.509 |
342.200 |
2.134.109 |
336.900 |
2.128.809 |
276 |
M106.0305 |
360,0 CV |
68 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.136.368 |
1.172.189 |
361.600 |
2.394.807 |
342.200 |
2.375.407 |
336.900 |
2.370.107 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
277 |
M106.0401 |
6,0 m3 |
43 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
884.645 |
741.237 |
619.900 |
2.187.940 |
586.600 |
2.154.640 |
577.600 |
2.145.640 |
278 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
64 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.176.758 |
1.103.237 |
619.900 |
3.740.824 |
586.600 |
3.707.524 |
577.600 |
3.698.524 |
279 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
70 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.966.930 |
1.206.666 |
619.900 |
4.576.682 |
586.600 |
4.543.382 |
577.600 |
4.534.382 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
280 |
M106.0501 |
4,0 m3 |
20 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
438.539 |
344.762 |
304.800 |
1.029.067 |
288.400 |
1.012.667 |
284.000 |
1.008.267 |
281 |
M106.0502 |
5,0 m3 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
497.469 |
396.476 |
361.600 |
1.163.705 |
342.200 |
1.144.305 |
336.900 |
1.139.005 |
282 |
M106.0503 |
6,0 m3 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
571.304 |
413.714 |
361.600 |
1.241.146 |
342.200 |
1.221.746 |
336.900 |
1.216.446 |
283 |
M106.0504 |
7,0 m3 |
26 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
688.248 |
448.190 |
361.600 |
1.339.211 |
342.200 |
1.319.811 |
336.900 |
1.314.511 |
284 |
M106.0505 |
9,0 m3 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
796.249 |
465.428 |
361.600 |
1.439.527 |
342.200 |
1.420.127 |
336.900 |
1.414.827 |
285 |
M106.0506 |
10,0 m3 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
866.135 |
517.142 |
361.600 |
1.545.000 |
342.200 |
1.525.600 |
336.900 |
1.520.300 |
286 |
M106.0507 |
16,0 m3 |
35 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.114.405 |
603.333 |
361.600 |
1.790.418 |
342.200 |
1.771.018 |
336.900 |
1.765.718 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
287 |
M106.0601 |
2,0 m3 |
19 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
435.615 |
327.524 |
304.800 |
1.016.001 |
288.400 |
999.601 |
284.000 |
995.201 |
288 |
M106.0602 |
3,0 m3 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
642.388 |
465.428 |
361.600 |
1.392.824 |
342.200 |
1.373.424 |
336.900 |
1.368.124 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
289 |
M106.0701 |
1,5 T |
18 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
359.717 |
335.162 |
304.800 |
998.240 |
288.400 |
981.840 |
284.000 |
977.440 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
290 |
M106.0801 |
15,0 T |
|
|
|
160.855 |
|
|
143.429 |
|
143.429 |
|
143.429 |
291 |
M106.0802 |
21,0 T |
|
|
|
186.651 |
|
|
166.430 |
|
166.430 |
|
166.430 |
292 |
M106.0803 |
30,0 T |
|
|
|
251.560 |
|
|
218.019 |
|
218.019 |
|
218.019 |
293 |
M106.0804 |
40,0 T |
|
|
|
297.117 |
|
|
257.502 |
|
257.502 |
|
257.502 |
294 |
M106.0805 |
60,0 T |
|
|
|
333.817 |
|
|
289.308 |
|
289.308 |
|
289.308 |
295 |
M106.0806 |
100,0 T |
|
|
|
537.425 |
|
|
465.768 |
|
465.768 |
|
465.768 |
296 |
M106.0807 |
125,0 T |
|
|
|
601.973 |
|
|
521.710 |
|
521.710 |
|
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
297 |
M106.0901 |
30,0 T |
93 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.340.000 |
1.603.141 |
361.600 |
3.126.074 |
342.200 |
3.106.674 |
336.900 |
3.101.374 |
298 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
35 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
3.243.150 |
603.333 |
619.900 |
5.583.468 |
586.600 |
5.550.168 |
577.600 |
5.541.168 |
299 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5m3 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
931.000 |
396.476 |
361.600 |
1.854.587 |
342.200 |
1.835.187 |
336.900 |
1.829.887 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
300 |
M107.0101 |
D <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) |
5 |
kWh |
1x3/7 |
13.471 |
11.041 |
268.100 |
296.821 |
253.200 |
281.921 |
249.100 |
277.821 |
301 |
M107.0102 |
D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
26.484 |
|
268.100 |
302.861 |
253.200 |
287.961 |
249.100 |
283.861 |
302 |
M107.0103 |
D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
126.804 |
|
268.100 |
414.454 |
253.200 |
399.554 |
249.100 |
395.454 |
303 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
6.134 |
|
268.100 |
276.151 |
253.200 |
261.251 |
249.100 |
257.151 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|||||||||||
304 |
M107.0201 |
D75 - 95 mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564 |
|
586.400 |
1.630.846 |
553.800 |
1.598.246 |
544.800 |
1.589.246 |
305 |
M107.0202 |
D105 - 110 mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725 |
|
586.400 |
1.891.739 |
553.800 |
1.859.139 |
544.800 |
1.850.139 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
306 |
M107.0301 |
D45 mm (2 cần -147 CV) |
84 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520 |
1.447.999 |
841.000 |
10.956.676 |
794.300 |
10.909.976 |
781.400 |
10.897.076 |
307 |
M107.0302 |
D45 mm (3 cần -255 CV) |
138 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260 |
2.378.855 |
841.000 |
15.852.641 |
794.300 |
15.805.941 |
781.400 |
15.793.041 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
308 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 CV) |
38 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359 |
655.047 |
841.000 |
11.084.446 |
794.300 |
11.037.746 |
781.400 |
11.024.846 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
309 |
M107.0501 |
D 2,40m (250 kW) |
675 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242 |
1.490.583 |
841.000 |
38.562.815 |
794.300 |
38.516.115 |
781.400 |
38.503.215 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
310 |
M107.0601 |
9,0 kW |
16 |
kWh |
1x4/7 |
2.207.026 |
35.332 |
318.300 |
2.560.659 |
300.600 |
2.542.959 |
295.700 |
2.538.059 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
311 |
M107.0701 |
YG 60 |
28 |
lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321 |
482.666 |
586.400 |
1.953.802 |
553.800 |
1.921.202 |
544.800 |
1.912.202 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
312 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
332 |
lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000 |
5.723.043 |
318.300 |
10.390.606 |
300.600 |
10.372.906 |
295.700 |
10.368.006 |
313 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
20,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
102.500 |
351.657 |
318.300 |
778.151 |
300.600 |
760.451 |
295.700 |
755.551 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
314 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
2 |
lít diezel |
1x3/7 |
8.369 |
34.476 |
268.100 |
313.505 |
253.200 |
298.605 |
249.100 |
294.505 |
315 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
5 |
lít diezel |
1x3/7 |
28.433 |
86.190 |
268.100 |
391.421 |
253.200 |
376.521 |
249.100 |
372.421 |
316 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
117.173 |
413.714 |
268.100 |
817.597 |
253.200 |
802.697 |
249.100 |
798.597 |
317 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
172.893 |
620.571 |
268.100 |
1.089.024 |
253.200 |
1.074.124 |
249.100 |
1.070.024 |
318 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
244.894 |
775.714 |
318.300 |
1.360.517 |
300.600 |
1.342.817 |
295.700 |
1.337.917 |
319 |
M108.0106 |
150 kVA |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
320.678 |
1.310.094 |
318.300 |
1.954.731 |
300.600 |
1.937.031 |
295.700 |
1.932.131 |
320 |
M108.0107 |
250 kVA |
106 |
lít diezel |
1x4/7 |
335.697 |
1.827.236 |
318.300 |
2.487.157 |
300.600 |
2.469.457 |
295.700 |
2.464.557 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
321 |
M108.0201 |
120,0 m3/h |
14 |
lít xăng |
1x4/7 |
71.198 |
260.681 |
318.300 |
657.694 |
300.600 |
639.994 |
295.700 |
635.094 |
322 |
M108.0202 |
600,0 m3/h |
46 |
lít xăng |
1x4/7 |
374.105 |
856.525 |
318.300 |
1.561.401 |
300.600 |
1.543.701 |
295.700 |
1.538.801 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
323 |
M108.0301 |
120,0 m3/h |
14 |
lít diezel |
1x4/7 |
77.045 |
241.333 |
318.300 |
646.523 |
300.600 |
628.823 |
295.700 |
623.923 |
324 |
M108.0302 |
240,0 m3/h |
28 |
lít diezel |
1x4/7 |
156.842 |
482.666 |
318.300 |
977.849 |
300.600 |
960.149 |
295.700 |
955.249 |
325 |
M108.0303 |
360,0 m3/h |
35 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.034 |
603.333 |
318.300 |
1.166.399 |
300.600 |
1.148.699 |
295.700 |
1.143.799 |
326 |
M108.0304 |
420,0 m3/h |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.811 |
655.047 |
318.300 |
1.291.167 |
300.600 |
1.273.467 |
295.700 |
1.268.567 |
327 |
M108.0305 |
540,0 m3/h |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
321.366 |
758.476 |
318.300 |
1.439.205 |
300.600 |
1.421.505 |
295.700 |
1.416.605 |
328 |
M108.0306 |
600,0 m3/h |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
410.793 |
810.190 |
318.300 |
1.562.105 |
300.600 |
1.544.405 |
295.700 |
1.539.505 |
329 |
M108.0307 |
660,0 m3/h |
50 |
lít diezel |
1x4/7 |
478.552 |
861.904 |
318.300 |
1.685.342 |
300.600 |
1.667.642 |
295.700 |
1.662.742 |
330 |
M108.0308 |
1.200,0 m3/h |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
959.970 |
1.292.856 |
318.300 |
2.565.793 |
300.600 |
2.548.093 |
295.700 |
2.543.193 |
331 |
M108.0309 |
1.260,0 m3/h |
78 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857 |
1.344.570 |
318.300 |
2.736.065 |
300.600 |
2.718.365 |
295.700 |
2.713.465 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
332 |
M108.0401 |
5,0 m3/h |
2 |
kWh |
1x3/7 |
2.866 |
4.417 |
268.100 |
276.052 |
253.200 |
261.152 |
249.100 |
257.052 |
333 |
M108.0402 |
300,0 m3/h |
86 |
kWh |
1x3/7 |
143.199 |
189.911 |
268.100 |
606.779 |
253.200 |
591.879 |
249.100 |
587.779 |
334 |
M108.0403 |
600,0 m3/h |
125 |
kWh |
1x4/7 |
309.098 |
276.034 |
318.300 |
908.584 |
300.600 |
890.884 |
295.700 |
885.984 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
335 |
M109.0101 |
100,0 T |
|
|
|
490.476 |
|
|
411.245 |
|
411.245 |
|
411.245 |
336 |
M109.0102 |
200,0 T |
|
|
|
721.153 |
|
|
542.108 |
|
542.108 |
|
542.108 |
337 |
M109.0103 |
250,0 T |
|
|
|
901.384 |
|
|
677.592 |
|
677.592 |
|
677.592 |
338 |
M109.0104 |
400,0 T |
|
|
|
1.207.730 |
|
|
891.221 |
|
891.221 |
|
891.221 |
339 |
M109.0105 |
600,0 T |
|
|
|
1.420.866 |
|
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
340 |
M109.0106 |
800,0 T |
|
|
|
2.012.922 |
|
|
1.464.575 |
|
1.464.575 |
|
1.464.575 |
341 |
M109.0107 |
1.000,0 T |
|
|
|
2.368.110 |
|
|
1.723.005 |
|
1.723.005 |
|
1.723.005 |
|
M109.0200 |
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
342 |
M109.0201 |
60 T |
|
|
|
121.530 |
|
|
115.189 |
|
115.189 |
|
115.189 |
343 |
M109.0202 |
200 T |
|
|
|
211.645 |
|
|
200.603 |
|
200.603 |
|
200.603 |
344 |
M109.0203 |
250 T |
|
|
|
222.193 |
|
|
210.600 |
|
210.600 |
|
210.600 |
345 |
M109.0301 |
Pông tông |
|
|
|
343.952 |
|
|
342.457 |
|
342.457 |
|
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - tải trọng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
346 |
M109.0401 |
5 T |
44 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
258.000 |
758.476 |
465.400 |
1.460.562 |
432.200 |
1.427.362 |
411.700 |
1.406.862 |
347 |
M109.0402 |
40 T |
131 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
887.000 |
2.258.188 |
931.900 |
4.003.814 |
871.100 |
3.943.014 |
826.500 |
3.898.414 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
348 |
M109.0501 |
12 CV |
3 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
94.701 |
51.714 |
465.400 |
600.159 |
432.200 |
566.959 |
411.700 |
546.459 |
349 |
M109.0502 |
23 CV |
5 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
103.988 |
86.190 |
465.400 |
642.779 |
432.200 |
609.579 |
411.700 |
589.079 |
350 |
M109.0503 |
30 CV |
6 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
112.816 |
103.428 |
465.400 |
665.155 |
432.200 |
631.955 |
411.700 |
611.455 |
351 |
M109.0504 |
54 CV |
10 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
144.918 |
172.381 |
870.900 |
1.167.019 |
813.700 |
1.109.819 |
772.300 |
1.068.419 |
352 |
M109.0505 |
75 CV |
14 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
207.403 |
241.333 |
870.900 |
1.275.762 |
813.700 |
1.218.562 |
772.300 |
1.177.162 |
353 |
M109.0506 |
90 CV |
19 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
278.115 |
327.524 |
870.900 |
1.417.707 |
813.700 |
1.360.507 |
772.300 |
1.319.107 |
354 |
M109.0507 |
150 CV |
23 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
364.360 |
396.476 |
1.319.200 |
2.002.960 |
1.230.500 |
1.914.260 |
1.171.400 |
1.855.160 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|||||||||||
355 |
M109.0701 |
75 CV |
68 |
lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1Thợ điện 2/4+ 2Thuỷ thủ 2/4 |
258.000 |
1.172.189 |
2.553.900 |
3.922.069 |
2.397.100 |
3.765.269 |
2.268.900 |
3.637.069 |
356 |
M109.0702 |
150 CV |
95 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500 |
1.637.618 |
3.146.300 |
5.244.470 |
2.943.600 |
5.041.770 |
2.793.900 |
4.892.070 |
357 |
M109.0703 |
250 CV |
148 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
787.238 |
2.551.236 |
3.146.300 |
6.289.478 |
2.943.600 |
6.086.778 |
2.793.900 |
5.937.078 |
358 |
M109.0704 |
360 CV |
202 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000 |
3.482.092 |
3.146.300 |
7.295.348 |
2.943.600 |
7.092.648 |
2.793.900 |
6.942.948 |
359 |
M109.0705 |
600 CV |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phóI 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800 |
5.429.995 |
4.718.000 |
11.099.052 |
4.421.700 |
10.802.752 |
4.191.400 |
10.572.452 |
360 |
M109.0706 |
1200 CV (tầu kéo biển) |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phóI 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500 |
12.307.989 |
4.728.000 |
23.731.360 |
4.430.600 |
23.433.960 |
|
|
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
361 |
M109.0801 |
495 CV |
520 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máyII 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300 |
8.963.802 |
7.683.000 |
23.389.183 |
7.184.400 |
22.890.583 |
6.830.200 |
22.536.383 |
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
362 |
M109.0901 |
2085 CV |
1.751 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34.650.000 |
30.183.878 |
7.743.000 |
57.999.982 |
7.237.800 |
57.494.782 |
|
|
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
363 |
M109.1001 |
585 CV |
573 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500 |
9.877.420 |
5.799.400 |
20.500.134 |
5.423.000 |
20.123.734 |
5.154.400 |
19.855.134 |
364 |
M109.1002 |
1200 CV |
1.008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500 |
17.375.985 |
7.257.700 |
35.766.574 |
6.787.100 |
35.295.974 |
|
|
365 |
M109.1003 |
3958CV - 4170 CV |
3.211 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100 |
55.351.475 |
9.161.300 |
116.204.108 |
8.566.300 |
115.609.108 |
|
|
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
366 |
M109.1101 |
1390 CV |
1.446 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400 |
24.926.264 |
6.324.700 |
38.633.789 |
5.909.300 |
38.218.389 |
|
|
367 |
M109.1102 |
5945 CV |
5.232 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000 |
90.189.635 |
6.324.700 |
138.061.645 |
5.909.300 |
137.646.245 |
|
|
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
368 |
M109.1201 |
17,00 m3 |
2.663 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máyII 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500 |
45.905.007 |
7.743.000 |
79.654.166 |
7.237.800 |
79.148.966 |
|
|
|
M109.1300 |
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
369 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
70 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.699.696 |
1.206.666 |
374.200 |
2.954.221 |
353.400 |
2.933.421 |
347.700 |
2.927.721 |
370 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
77.160 |
|
1.236.000 |
1.408.476 |
1.174.000 |
1.346.476 |
1.124.000 |
1.296.476 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|||||||||||
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|||||||||||
371 |
M110.0101 |
0,9m3 |
52 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148 |
896.380 |
318.300 |
3.639.364 |
300.600 |
3.621.664 |
295.700 |
3.616.764 |
372 |
M110.0102 |
1,65m3 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955 |
1.120.475 |
318.300 |
4.227.189 |
300.600 |
4.209.489 |
295.700 |
4.204.589 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
373 |
M110.0201 |
3 m3/phút |
248 |
kWh |
1x3/7 |
975.792 |
547.651 |
268.100 |
1.559.371 |
253.200 |
1.544.471 |
249.100 |
1.540.371 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
374 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
43 |
kWh |
1x4/7 |
29.121 |
94.956 |
318.300 |
436.844 |
300.600 |
419.144 |
295.700 |
414.244 |
375 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 T |
|
|
1x4/7 |
30.956 |
0 |
318.300 |
341.930 |
300.600 |
324.230 |
295.700 |
319.330 |
376 |
M110.0304 |
Đầu kéo 30 T |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721 |
637.809 |
318.300 |
2.996.846 |
300.600 |
2.979.146 |
295.700 |
2.974.246 |
377 |
M110.0305 |
Quang lật 360 T/h |
27 |
kWh |
1x4/7 |
247.875 |
59.623 |
318.300 |
567.135 |
300.600 |
549.435 |
295.700 |
544.535 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
378 |
M110.0401 |
135 CV |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
781.918 |
775.714 |
318.300 |
1.670.317 |
300.600 |
1.652.617 |
295.700 |
1.647.717 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|||||||||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|||||||||||
379 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24 - sức nâng 15T |
53 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245 |
913.618 |
841.000 |
3.245.986 |
794.300 |
3.199.286 |
781.400 |
3.186.386 |
380 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
33 |
lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
464.335 |
614.463 |
841.000 |
2.244.833 |
794.300 |
2.198.133 |
781.400 |
2.185.233 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|||||||||||
381 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103 |
443.863 |
841.000 |
6.537.800 |
794.300 |
6.491.100 |
781.400 |
6.478.200 |
382 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
2 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.755.761 |
4.417 |
762.000 |
3.458.584 |
719.600 |
3.416.184 |
707.900 |
3.404.484 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|||||||||||
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|||||||||||
383 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3 |
kWh |
|
3.440 |
6.625 |
|
11.459 |
|
11.459 |
|
11.459 |
384 |
M112.0102 |
2,0 kW |
5 |
kWh |
|
3.898 |
11.041 |
|
16.519 |
|
16.519 |
|
16.519 |
385 |
M112.0103 |
2,8 kW |
8 |
kWh |
|
4.586 |
17.666 |
|
24.110 |
|
24.110 |
|
24.110 |
386 |
M112.0104 |
7 kW÷7,5kW |
10 |
kWh |
|
10.663 |
22.083 |
|
37.900 |
|
37.900 |
|
37.900 |
387 |
M112.0105 |
14,0 kW |
34 |
kWh |
|
17.198 |
75.081 |
|
99.445 |
|
99.445 |
|
99.445 |
388 |
M112.0106 |
20,0 kW |
48 |
kWh |
|
27.860 |
105.997 |
|
145.001 |
|
145.001 |
|
145.001 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|||||||||||
389 |
M112.0201 |
5,0 CV |
2,7 |
lít diezel |
|
12.956 |
46.543 |
|
72.801 |
|
72.801 |
|
72.801 |
390 |
M112.0202 |
5,5 CV |
3 |
lít diezel |
|
15.478 |
51.714 |
|
83.082 |
|
83.082 |
|
83.082 |
391 |
M112.0203 |
10,0 CV |
5 |
lít diezel |
|
26.943 |
86.190 |
|
140.794 |
|
140.794 |
|
140.794 |
392 |
M112.0204 |
20,0 CV |
10 |
lít diezel |
|
65.809 |
172.381 |
|
286.011 |
|
286.011 |
|
286.011 |
393 |
M112.0205 |
25,0 CV |
11 |
lít diezel |
|
73.720 |
189.619 |
|
309.045 |
|
309.045 |
|
309.045 |
394 |
M112.0206 |
30,0 CV |
15 |
lít diezel |
|
89.198 |
258.571 |
|
403.072 |
|
403.072 |
|
403.072 |
395 |
M112.0207 |
40,0 CV |
20 |
lít diezel |
|
114.952 |
344.762 |
|
534.049 |
|
534.049 |
|
534.049 |
396 |
M112.0208 |
75,0 CV |
36 |
lít diezel |
|
237.442 |
620.571 |
|
987.814 |
|
987.814 |
|
987.814 |
397 |
M112.0209 |
120,0 CV |
53 |
lít diezel |
|
267.801 |
913.618 |
|
1.327.817 |
|
1.327.817 |
|
1.327.817 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|||||||||||
398 |
M112.0301 |
3,0 CV |
1,6 |
lít xăng |
|
9.860 |
29.792 |
|
50.039 |
|
50.039 |
|
50.039 |
399 |
M112.0302 |
6,0 CV |
3 |
lít xăng |
|
16.854 |
55.860 |
|
90.467 |
|
90.467 |
|
90.467 |
400 |
M112.0303 |
8,0 CV |
4 |
lít xăng |
|
22.013 |
74.480 |
|
119.681 |
|
119.681 |
|
119.681 |
401 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
22 |
kWh |
|
252.231 |
48.582 |
|
231.450 |
|
231.450 |
|
231.450 |
402 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75kW) |
180 |
kWh |
1x3/7 |
120.039 |
397.489 |
268.100 |
800.966 |
253.200 |
786.066 |
249.100 |
781.966 |
403 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) |
111 |
lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316 |
1.913.427 |
268.100 |
3.397.758 |
253.200 |
3.382.858 |
249.100 |
3.378.758 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|||||||||||
404 |
M112.0601 |
6,0 m3/h |
19 |
kWh |
1x4/7 |
103.415 |
41.957 |
318.300 |
551.920 |
300.600 |
534.220 |
295.700 |
529.320 |
405 |
M112.0602 |
9,0 m3/h |
34 |
kWh |
1x4/7 |
129.899 |
75.081 |
318.300 |
634.128 |
300.600 |
616.428 |
295.700 |
611.528 |
406 |
M112.0603 |
32,0 - 50,0 m3/h |
72 |
kWh |
1x4/7 |
170.830 |
158.996 |
318.300 |
788.206 |
300.600 |
770.506 |
295.700 |
765.606 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - năng suất: |
|||||||||||
407 |
M112.0701 |
126 cv |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
240.684 |
930.856 |
374.200 |
1.540.926 |
353.400 |
1.520.126 |
347.700 |
1.514.426 |
408 |
M112.0702 |
350 cv |
127 |
lít diezel |
1x5/7 |
505.900 |
2.189.236 |
374.200 |
3.051.630 |
353.400 |
3.030.830 |
347.700 |
3.025.130 |
409 |
M112.0703 |
380 cv |
136 |
lít diezel |
1x5/7 |
541.420 |
2.344.379 |
374.200 |
3.235.635 |
353.400 |
3.214.835 |
347.700 |
3.209.135 |
410 |
M112.0704 |
480 cv |
168 |
lít diezel |
1x5/7 |
659.820 |
2.895.997 |
374.200 |
3.893.727 |
353.400 |
3.872.927 |
347.700 |
3.867.227 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|||||||||||
411 |
M112.0801 |
50 m3/h |
53 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.508.786 |
913.618 |
619.900 |
3.762.479 |
586.600 |
3.729.179 |
577.600 |
3.720.179 |
412 |
M112.0802 |
60 m3/h |
60 |
lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 lái xe |
2.809.744 |
1.034.285 |
619.900 |
4.107.307 |
586.600 |
4.074.007 |
577.600 |
4.065.007 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
413 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
182 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106 |
401.905 |
642.300 |
2.357.226 |
606.600 |
2.321.526 |
596.800 |
2.311.726 |
414 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
248 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849 |
547.651 |
692.500 |
3.045.374 |
654.000 |
3.006.874 |
643.400 |
2.996.274 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
415 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
54 |
kWh |
1x4/7 |
1.734.436 |
119.247 |
318.300 |
2.397.460 |
300.600 |
2.379.760 |
295.700 |
2.374.860 |
416 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
429 |
kWh |
1x4/7 |
6.737.447 |
947.349 |
318.300 |
8.744.215 |
300.600 |
8.726.515 |
295.700 |
8.721.615 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
417 |
M112.1101 |
1,0 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
6.420 |
11.041 |
268.100 |
295.319 |
253.200 |
280.419 |
249.100 |
276.319 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
418 |
M112.1201 |
1,0 kW |
5 |
kWh |
|
5.045 |
11.041 |
|
23.754 |
|
23.754 |
|
23.754 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
419 |
M112.1301 |
1,5 kW |
7 |
kWh |
1x3/7 |
7.395 |
15.458 |
268.100 |
299.728 |
253.200 |
284.828 |
249.100 |
280.728 |
420 |
M112.1302 |
3,5 kW |
16 |
kWh |
1x3/7 |
24.535 |
35.332 |
268.100 |
353.320 |
253.200 |
338.420 |
249.100 |
334.320 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
421 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
|
|
1x3/7 |
8.026 |
|
268.100 |
284.900 |
253.200 |
270.000 |
249.100 |
265.900 |
422 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
|
|
1x3/7 |
7.452 |
|
268.100 |
283.700 |
253.200 |
268.800 |
249.100 |
264.700 |
423 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
|
|
1x3/7 |
16.510 |
|
268.100 |
293.030 |
253.200 |
278.130 |
249.100 |
274.030 |
424 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235kW |
176 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015 |
388.656 |
586.400 |
4.472.833 |
553.800 |
4.440.233 |
544.800 |
4.431.233 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
425 |
M112.1501 |
2,5 kW |
5 |
kWh |
|
42.900 |
11.041 |
|
48.774 |
|
48.774 |
|
48.774 |
426 |
M112.1502 |
4,5 kW |
9 |
kWh |
|
57.200 |
19.874 |
|
70.184 |
|
70.184 |
|
70.184 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
427 |
M112.1601 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
4.150 |
6.625 |
|
20.161 |
|
20.161 |
|
20.161 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
428 |
M112.1701 |
0,62 kW |
0,9 |
kWh |
|
4.800 |
1.987 |
|
15.267 |
|
15.267 |
|
15.267 |
429 |
M112.1702 |
0,75 kW |
1,1 |
kWh |
|
6.250 |
2.429 |
|
15.554 |
|
15.554 |
|
15.554 |
430 |
M112.1703 |
0,85 kW |
1,3 |
kWh |
|
6.750 |
2.871 |
|
17.046 |
|
17.046 |
|
17.046 |
431 |
M112.1704 |
1,00 kW |
1,6 |
kWh |
|
8.400 |
3.533 |
|
23.887 |
|
23.887 |
|
23.887 |
432 |
M112.1705 |
1,50 kW |
2,3 |
kWh |
|
10.400 |
5.079 |
|
34.861 |
|
34.861 |
|
34.861 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
433 |
M112.1801 |
15 kW |
27 |
kWh |
1x3/7 |
94.900 |
59.623 |
268.100 |
388.222 |
253.200 |
373.322 |
249.100 |
369.222 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
434 |
M112.1901 |
10,0 kW |
13 |
kWh |
1x3/7 |
23.400 |
28.708 |
268.100 |
317.970 |
253.200 |
303.070 |
249.100 |
298.970 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
435 |
M112.2001 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.750 |
6.625 |
|
31.366 |
|
31.366 |
|
31.366 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
436 |
M112.2101 |
1,5 kW |
2,7 |
kWh |
|
8.750 |
5.962 |
|
27.472 |
|
27.472 |
|
27.472 |
437 |
M112.2102 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.900 |
6.625 |
|
28.569 |
|
28.569 |
|
28.569 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
438 |
M112.2201 |
7,50 kW |
11 |
kWh |
1x3/7 |
17.400 |
24.291 |
268.100 |
335.166 |
253.200 |
320.266 |
249.100 |
316.166 |
439 |
M112.2202 |
12 CV (MCD 218) |
8 |
lít xăng |
1x3/7 |
38.500 |
148.961 |
268.100 |
505.291 |
253.200 |
490.391 |
249.100 |
486.291 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
440 |
M112.2301 |
5,0 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
19.874 |
268.100 |
314.412 |
253.200 |
299.512 |
249.100 |
295.412 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
441 |
M112.2401 |
5,0 kW |
10 |
kWh |
1x3/7 |
18.800 |
22.083 |
268.100 |
306.476 |
253.200 |
291.576 |
249.100 |
287.476 |
442 |
M112.2402 |
15,0 kW |
27 |
kWh |
1x3/7 |
156.600 |
59.623 |
268.100 |
455.614 |
253.200 |
440.714 |
249.100 |
436.614 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
443 |
M112.2501 |
2,8 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
41.700 |
11.041 |
268.100 |
315.108 |
253.200 |
300.208 |
249.100 |
296.108 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
444 |
M112.2601 |
5,0 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200 |
19.874 |
268.100 |
304.733 |
253.200 |
289.833 |
249.100 |
285.733 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
445 |
M112.2701 |
0,8 kW |
2 |
kWh |
|
4.600 |
4.417 |
|
12.890 |
|
12.890 |
|
12.890 |
446 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plaxma |
13 |
kWh |
1x3/7 |
68.900 |
28.708 |
268.100 |
355.223 |
253.200 |
340.323 |
249.100 |
336.223 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
447 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
|
|
|
5.400 |
|
|
18.720 |
|
18.720 |
|
18.720 |
448 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
|
|
|
6.100 |
|
|
21.147 |
|
21.147 |
|
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
449 |
M112.3001 |
2,0 kW÷2,8 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
11.041 |
268.100 |
306.727 |
253.200 |
291.827 |
249.100 |
287.727 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
450 |
M112.3101 |
5,0 kW |
10 |
kWh |
1x3/7 |
54.800 |
22.083 |
268.100 |
336.787 |
253.200 |
321.887 |
249.100 |
317.787 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
451 |
M112.3201 |
1,7 kW |
4 |
kWh |
|
22.700 |
8.833 |
|
30.645 |
|
30.645 |
|
30.645 |
452 |
M112.3202 |
2,7 kW |
6 |
kWh |
|
27.300 |
13.250 |
|
39.482 |
|
39.482 |
|
39.482 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
453 |
M112.3301 |
10, kW |
19 |
kWh |
1x3/7 |
111.400 |
41.957 |
268.100 |
410.317 |
253.200 |
395.417 |
249.100 |
391.317 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
454 |
M112.3401 |
7,5 kW |
16 |
kWh |
1x3/7 |
72.900 |
35.332 |
268.100 |
369.042 |
253.200 |
354.142 |
249.100 |
350.042 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
455 |
M112.3501 |
7,0 kW |
15 |
kWh |
1x3/7 |
89.100 |
33.124 |
268.100 |
381.414 |
253.200 |
366.514 |
249.100 |
362.414 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
456 |
M112.3601 |
1,1 kW |
2 |
kWh |
1x3/7 |
6.100 |
4.417 |
268.100 |
278.645 |
253.200 |
263.745 |
249.100 |
259.645 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
457 |
M112.3701 |
1,0 kW |
2 |
kWh |
|
3.500 |
4.417 |
|
8.060 |
|
8.060 |
|
8.060 |
458 |
M112.3702 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.400 |
6.625 |
|
14.327 |
|
14.327 |
|
14.327 |
459 |
M112.3703 |
2,7 kW |
4 |
kWh |
|
11.200 |
8.833 |
|
19.984 |
|
19.984 |
|
19.984 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
460 |
M112.3801 |
1,3 kW |
3 |
kWh |
|
7.600 |
6.625 |
|
25.414 |
|
25.414 |
|
25.414 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
461 |
M112.3901 |
50,0 kW |
105 |
kWh |
1x4/7 |
26.000 |
231.869 |
318.300 |
593.719 |
300.600 |
576.019 |
295.700 |
571.119 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
462 |
M112.4001 |
7,0 kW |
15 |
kWh |
1x4/7 |
4.300 |
33.124 |
318.300 |
358.046 |
300.600 |
340.346 |
295.700 |
335.446 |
463 |
M112.4002 |
14,0 kW÷15,0 kW |
29 |
kWh |
1x4/7 |
8.600 |
64.040 |
318.300 |
395.584 |
300.600 |
377.884 |
295.700 |
372.984 |
464 |
M112.4003 |
23,0 kW |
48 |
kWh |
1x4/7 |
16.000 |
105.997 |
318.300 |
448.937 |
300.600 |
431.237 |
295.700 |
426.337 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
465 |
M112.4101 |
1000 l/h |
|
|
1x4/7 |
3.400 |
|
318.300 |
324.846 |
300.600 |
307.146 |
295.700 |
302.246 |
466 |
M112.4102 |
2000 l/h |
|
|
1x4/7 |
5.200 |
|
318.300 |
328.310 |
300.600 |
310.610 |
295.700 |
305.710 |
467 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
|
2 thợ lặn (1/4 +2/4) |
106.900 |
|
1.179.800 |
1.582.457 |
1.120.600 |
1.523.257 |
1.072.900 |
1.475.557 |
|
M112.4300 |
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
468 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
6 |
kWh |
|
1.532 |
13.250 |
|
15.740 |
|
15.740 |
|
15.740 |
469 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
8 |
kWh |
1x4/7 |
50.000 |
17.666 |
318.300 |
411.966 |
300.600 |
394.266 |
295.700 |
389.366 |
470 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
12 |
kWh |
1x4/7 |
122.727 |
26.499 |
318.300 |
531.344 |
300.600 |
513.644 |
295.700 |
508.744 |
471 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
18 |
kWh |
1x4/7 |
170.909 |
39.749 |
318.300 |
617.830 |
300.600 |
600.130 |
295.700 |
595.230 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
472 |
M112.4401 |
2,5 kW |
16 |
kWh |
|
3.600 |
35.332 |
|
41.115 |
|
41.115 |
|
41.115 |
473 |
M112.4402 |
4,5 kW |
29 |
kWh |
|
7.900 |
64.040 |
|
76.729 |
|
76.729 |
|
76.729 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|||||||||||
474 |
M112.4501 |
40 kW |
144 |
kWh |
1x4/7 |
630.000 |
317.991 |
318.300 |
1.392.291 |
300.600 |
1.374.591 |
295.700 |
1.369.691 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
475 |
M112.4601 |
54 CV |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200 |
327.524 |
318.300 |
1.816.455 |
300.600 |
1.798.755 |
295.700 |
1.793.855 |
476 |
M112.4602 |
300 CV |
97 |
lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900 |
1.672.094 |
443.700 |
8.418.408 |
419.000 |
8.393.708 |
412.200 |
8.386.908 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
477 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
65 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300 |
143.538 |
841.000 |
1.691.674 |
794.300 |
1.644.974 |
781.400 |
1.632.074 |
478 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T |
14 |
kWh |
1x4/7 |
91.300 |
30.916 |
318.300 |
435.495 |
300.600 |
417.795 |
295.700 |
412.895 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
479 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
3 |
kWh |
|
37.900 |
6.625 |
|
42.053 |
|
42.053 |
|
42.053 |
480 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
4 |
lít xăng |
|
34.166 |
74.480 |
|
119.750 |
|
119.750 |
|
119.750 |
481 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
|
|
|
93.480 |
|
|
74.359 |
|
74.359 |
|
74.359 |
482 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
|
|
|
3.400 |
|
|
2.754 |
|
2.754 |
|
2.754 |
483 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
1.215 |
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
484 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
|
|
|
35.083 |
|
|
47.752 |
|
47.752 |
|
47.752 |
485 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
|
|
|
76.000 |
|
|
80.222 |
|
80.222 |
|
80.222 |
486 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
|
|
|
210.909 |
|
|
222.627 |
|
222.627 |
|
222.627 |
487 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
|
|
|
136.364 |
|
|
143.940 |
|
143.940 |
|
143.940 |
488 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
|
|
|
476.947 |
|
|
450.450 |
|
450.450 |
|
450.450 |
489 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
6.363 |
|
|
11.171 |
|
11.171 |
|
11.171 |
490 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
|
|
|
12.268 |
|
|
19.424 |
|
19.424 |
|
19.424 |
491 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
3.096 |
|
|
6.811 |
|
6.811 |
|
6.811 |
492 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
|
|
|
1.396.445 |
|
|
1.005.440 |
|
1.005.440 |
|
1.005.440 |
493 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
58.816 |
|
|
57.182 |
|
57.182 |
|
57.182 |
494 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
|
495.291 |
|
|
462.272 |
|
462.272 |
|
462.272 |
495 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
340.513 |
|
|
321.596 |
|
321.596 |
|
321.596 |
496 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
10.777 |
|
|
11.076 |
|
11.076 |
|
11.076 |
497 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
|
3.325 |
|
|
6.096 |
|
6.096 |
|
6.096 |
498 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18 |
|
|
|
31.300 |
|
|
33.804 |
|
33.804 |
|
33.804 |
499 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100 |
|
|
|
38.752 |
|
|
41.852 |
|
41.852 |
|
41.852 |
500 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
|
97.797 |
|
|
99.101 |
|
99.101 |
|
99.101 |
501 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12) |
|
|
|
292.130 |
|
|
292.130 |
|
292.130 |
|
292.130 |
502 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24) |
|
|
|
343.379 |
|
|
343.379 |
|
343.379 |
|
343.379 |
503 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
|
|
|
15.822 |
|
|
14.767 |
|
14.767 |
|
14.767 |
504 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
178.855 |
|
|
147.059 |
|
147.059 |
|
147.059 |
505 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
670.706 |
|
|
540.291 |
|
540.291 |
|
540.291 |
506 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
|
|
|
1.147 |
|
|
1.019 |
|
1.019 |
|
1.019 |
507 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
|
|
|
8.943 |
|
|
7.065 |
|
7.065 |
|
7.065 |
508 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
3.221.684 |
|
|
2.287.396 |
|
2.287.396 |
|
2.287.396 |
509 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
|
|
|
6.306 |
|
|
6.726 |
|
6.726 |
|
6.726 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|||||||||||
510 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
|
|
|
20.866 |
|
|
19.475 |
|
19.475 |
|
19.475 |
511 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
142.511 |
|
|
120.343 |
|
120.343 |
|
120.343 |
512 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
|
|
|
399.443 |
|
|
328.431 |
|
328.431 |
|
328.431 |
513 |
M202.0004 |
Máy FWD |
|
|
|
2.056.833 |
|
|
1.645.467 |
|
1.645.467 |
|
1.645.467 |
514 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng |
|
|
|
92.408 |
|
|
82.140 |
|
82.140 |
|
82.140 |
515 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
|
348.767 |
|
|
294.515 |
|
294.515 |
|
294.515 |
516 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
|
1.371.222 |
|
|
1.096.978 |
|
1.096.978 |
|
1.096.978 |
517 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
|
573.827 |
|
|
478.190 |
|
478.190 |
|
478.190 |
518 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
|
|
|
8.255 |
|
|
6.522 |
|
6.522 |
|
6.522 |
519 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
|
|
|
12.726 |
|
|
10.054 |
|
10.054 |
|
10.054 |
520 |
M202.0011 |
Cân bàn |
|
|
|
4.815 |
|
|
3.804 |
|
3.804 |
|
3.804 |
521 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
|
5.618 |
|
|
4.438 |
|
4.438 |
|
4.438 |
522 |
M202.0013 |
Lò nung |
|
|
|
14.217 |
|
|
12.796 |
|
12.796 |
|
12.796 |
523 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
|
|
|
12.268 |
|
|
11.348 |
|
11.348 |
|
11.348 |
524 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
|
|
|
12.268 |
|
|
11.041 |
|
11.041 |
|
11.041 |
525 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
|
|
|
7.796 |
|
|
5.613 |
|
5.613 |
|
5.613 |
526 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
|
|
|
3.783 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
3.500 |
527 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS- |
|
|
|
10.319 |
|
|
9.288 |
|
9.288 |
|
9.288 |
528 |
M202.0019 |
Bếp điện |
|
|
|
803 |
|
|
2.168 |
|
2.168 |
|
2.168 |
529 |
M202.0020 |
Bếp cát |
|
|
|
1.032 |
|
|
2.786 |
|
2.786 |
|
2.786 |
530 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
|
|
|
7.567 |
|
|
6.622 |
|
6.622 |
|
6.622 |
531 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
|
|
|
6.306 |
|
|
5.518 |
|
5.518 |
|
5.518 |
532 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
|
19.949 |
|
|
17.456 |
|
17.456 |
|
17.456 |
533 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
16.968 |
|
|
14.847 |
|
14.847 |
|
14.847 |
534 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
|
6.306 |
|
|
5.833 |
|
5.833 |
|
5.833 |
535 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
|
|
|
2.637 |
|
|
2.242 |
|
2.242 |
|
2.242 |
536 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
|
|
|
17.198 |
|
|
14.618 |
|
14.618 |
|
14.618 |
537 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
|
163.950 |
|
|
124.603 |
|
124.603 |
|
124.603 |
538 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
|
|
|
779.854 |
|
|
569.293 |
|
569.293 |
|
569.293 |
539 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
|
|
|
17.886 |
|
|
15.203 |
|
15.203 |
|
15.203 |
540 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
|
|
|
7.796 |
|
|
6.315 |
|
6.315 |
|
6.315 |
541 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
|
166.931 |
|
|
126.868 |
|
126.868 |
|
126.868 |
542 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
|
72.574 |
|
|
59.873 |
|
59.873 |
|
59.873 |
543 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
|
|
|
67.071 |
|
|
55.334 |
|
55.334 |
|
55.334 |
544 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
|
10.319 |
|
|
9.391 |
|
9.391 |
|
9.391 |
545 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
|
|
|
17.886 |
|
|
15.203 |
|
15.203 |
|
15.203 |
546 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
|
|
|
264.728 |
|
|
201.194 |
|
201.194 |
|
201.194 |
547 |
M202.0038 |
Máy CBR |
|
|
|
78.994 |
|
|
61.220 |
|
61.220 |
|
61.220 |
548 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
8.369 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
549 |
M202.0040 |
Máy nén 4T (quay tay) |
|
|
|
7.796 |
|
|
6.822 |
|
6.822 |
|
6.822 |
550 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
|
|
|
21.440 |
|
|
18.760 |
|
18.760 |
|
18.760 |
551 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
|
|
|
35.656 |
|
|
29.416 |
|
29.416 |
|
29.416 |
552 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
|
|
|
47.695 |
|
|
39.349 |
|
39.349 |
|
39.349 |
553 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
|
|
|
62.000 |
|
|
51.150 |
|
51.150 |
|
51.150 |
554 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100t |
|
|
|
52.166 |
|
|
43.037 |
|
43.037 |
|
43.037 |
555 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
|
|
|
28.892 |
|
|
25.281 |
|
25.281 |
|
25.281 |
556 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
|
|
|
241.340 |
|
|
183.418 |
|
183.418 |
|
183.418 |
557 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
|
|
|
37.261 |
|
|
30.740 |
|
30.740 |
|
30.740 |
558 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
6.306 |
|
|
5.518 |
|
5.518 |
|
5.518 |
559 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
86.447 |
|
|
66.996 |
|
66.996 |
|
66.996 |
560 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
|
|
|
9.287 |
|
|
8.127 |
|
8.127 |
|
8.127 |
561 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
|
|
|
8.369 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
562 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
107.772 |
|
|
83.523 |
|
83.523 |
|
83.523 |
563 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê |
|
|
|
92.408 |
|
|
71.617 |
|
71.617 |
|
71.617 |
564 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
|
|
|
16.280 |
|
|
14.245 |
|
14.245 |
|
14.245 |
565 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
134.027 |
|
|
101.860 |
|
101.860 |
|
101.860 |
566 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
|
|
|
193.874 |
|
|
145.405 |
|
145.405 |
|
145.405 |
567 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
12.038 |
|
|
10.533 |
|
10.533 |
|
10.533 |
568 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
|
|
|
98.370 |
|
|
76.237 |
|
76.237 |
|
76.237 |
569 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
16.854 |
|
|
14.747 |
|
14.747 |
|
14.747 |
570 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
|
60.765 |
|
|
47.093 |
|
47.093 |
|
47.093 |
571 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
|
|
|
31.300 |
|
|
25.040 |
|
25.040 |
|
25.040 |
572 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
41.733 |
|
|
33.387 |
|
33.387 |
|
33.387 |
573 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
|
|
|
107.313 |
|
|
83.168 |
|
83.168 |
|
83.168 |
574 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
62.599 |
|
|
48.515 |
|
48.515 |
|
48.515 |
575 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
8.828 |
|
|
7.725 |
|
7.725 |
|
7.725 |
576 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
14.561 |
|
|
12.741 |
|
12.741 |
|
12.741 |
577 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
1.376 |
|
|
1.253 |
|
1.253 |
|
1.253 |
578 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
15.822 |
|
|
13.844 |
|
13.844 |
|
13.844 |
579 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
|
|
|
26.828 |
|
|
23.475 |
|
23.475 |
|
23.475 |
580 |
M202.0071 |
Bàn rung |
|
|
|
9.745 |
|
|
8.527 |
|
8.527 |
|
8.527 |
581 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
15.249 |
|
|
13.343 |
|
13.343 |
|
13.343 |
582 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG2 |
|
|
|
9.057 |
|
|
7.925 |
|
7.925 |
|
7.925 |
583 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
8.369 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
584 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
|
82.778 |
|
|
64.153 |
|
64.153 |
|
64.153 |
585 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
67.071 |
|
|
51.980 |
|
51.980 |
|
51.980 |
586 |
M202.0077 |
Tenxômét |
|
|
|
7.911 |
|
|
6.923 |
|
6.923 |
|
6.923 |
587 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
83.466 |
|
|
64.686 |
|
64.686 |
|
64.686 |
588 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
7.452 |
|
|
6.521 |
|
6.521 |
|
6.521 |
589 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
|
2.364.900 |
|
|
1.679.079 |
|
1.679.079 |
|
1.679.079 |
590 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu |
|
|
|
1.147 |
|
|
3.872 |
|
3.872 |
|
3.872 |
591 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
|
|
|
909 |
|
|
3.068 |
|
3.068 |
|
3.068 |
592 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
1.147 |
|
|
3.872 |
|
3.872 |
|
3.872 |
593 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
803 |
|
|
2.711 |
|
2.711 |
|
2.711 |
594 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
|
|
|
25.223 |
|
|
19.170 |
|
19.170 |
|
19.170 |
595 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
|
|
|
9.057 |
|
|
7.156 |
|
7.156 |
|
7.156 |
596 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
|
42.306 |
|
|
33.845 |
|
33.845 |
|
33.845 |
597 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
67.071 |
|
|
51.980 |
|
51.980 |
|
51.980 |
598 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
153.517 |
|
|
116.673 |
|
116.673 |
|
116.673 |
599 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện |
|
|
|
64.204 |
|
|
49.758 |
|
49.758 |
|
49.758 |
600 |
M202.0091 |
Súng bi |
|
|
|
8.599 |
|
|
7.525 |
|
7.525 |
|
7.525 |
601 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.050 |
|
1.050 |
|
1.050 |
602 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
|
|
|
500 |
|
|
438 |
|
438 |
|
438 |
603 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
|
|
22.000 |
|
|
19.250 |
|
19.250 |
|
19.250 |
604 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
|
|
16.360 |
|
|
14.315 |
|
14.315 |
|
14.315 |
605 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
|
|
|
200 |
|
|
162 |
|
162 |
|
162 |
606 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
|
|
|
1.200 |
|
|
972 |
|
972 |
|
972 |
607 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
|
|
|
2.800 |
|
|
2.268 |
|
2.268 |
|
2.268 |
608 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
|
|
|
1.800 |
|
|
1.458 |
|
1.458 |
|
1.458 |
609 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
1.215 |
610 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
611 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
|
|
5.000 |
|
|
5.125 |
|
5.125 |
|
5.125 |
612 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
|
|
2.500 |
|
|
2.563 |
|
2.563 |
|
2.563 |
613 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
|
|
|
500 |
|
|
513 |
|
513 |
|
513 |
614 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
|
|
|
1.900 |
|
|
1.948 |
|
1.948 |
|
1.948 |
615 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
|
|
90.000 |
|
|
87.750 |
|
87.750 |
|
87.750 |
616 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
|
|
80.000 |
|
|
78.000 |
|
78.000 |
|
78.000 |
617 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.538 |
|
1.538 |
|
1.538 |
618 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
|
|
|
440 |
|
|
451 |
|
451 |
|
451 |
619 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
|
|
|
20.455 |
|
|
16.569 |
|
16.569 |
|
16.569 |
620 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
|
|
|
124.150 |
|
|
94.355 |
|
94.355 |
|
94.355 |
621 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
3.500 |
|
|
2.888 |
|
2.888 |
|
2.888 |
622 |
M202.0113 |
Kính lúp |
|
|
|
200 |
|
|
165 |
|
165 |
|
165 |
623 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
|
|
|
350 |
|
|
289 |
|
289 |
|
289 |
624 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
|
|
|
1.200 |
|
|
990 |
|
990 |
|
990 |
625 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
|
|
18.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
626 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
|
|
281.375 |
|
|
218.066 |
|
218.066 |
|
218.066 |
627 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
|
|
|
6.500 |
|
|
5.363 |
|
5.363 |
|
5.363 |
628 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
|
|
15.000 |
|
|
12.375 |
|
12.375 |
|
12.375 |
629 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
|
|
2.500 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
630 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
631 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
|
|
2.500 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
632 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
|
|
|
3.500 |
|
|
3.063 |
|
3.063 |
|
3.063 |
633 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
|
|
|
2.500 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
|
2.188 |
634 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
|
|
3.000 |
|
|
2.625 |
|
2.625 |
|
2.625 |
635 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
636 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
637 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
|
|
|
15.000 |
|
|
12.375 |
|
12.375 |
|
12.375 |
638 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
|
|
220.000 |
|
|
170.500 |
|
170.500 |
|
170.500 |
639 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
|
|
|
220.000 |
|
|
170.500 |
|
170.500 |
|
170.500 |
640 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.125 |
|
4.125 |
|
4.125 |
641 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
|
|
|
9.900 |
|
|
8.168 |
|
8.168 |
|
8.168 |
642 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
|
|
3.500 |
|
|
2.888 |
|
2.888 |
|
2.888 |
643 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
|
|
|
18.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
644 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
|
|
|
4.500 |
|
|
3.713 |
|
3.713 |
|
3.713 |
645 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
|
|
|
25.000 |
|
|
20.625 |
|
20.625 |
|
20.625 |
646 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.250 |
|
8.250 |
|
8.250 |
647 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
|
|
50.000 |
|
|
38.750 |
|
38.750 |
|
38.750 |
648 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
|
|
60.000 |
|
|
46.500 |
|
46.500 |
|
46.500 |
649 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
|
|
|
36.500 |
|
|
28.288 |
|
28.288 |
|
28.288 |
650 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.100 |
|
8.100 |
|
8.100 |
651 |
M202.0142 |
Máy thấm |
|
|
|
19.900 |
|
|
16.119 |
|
16.119 |
|
16.119 |
652 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
|
|
|
210.000 |
|
|
159.600 |
|
159.600 |
|
159.600 |
653 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
|
|
|
5.000 |
|
|
3.950 |
|
3.950 |
|
3.950 |
654 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
|
|
|
4.500 |
|
|
3.555 |
|
3.555 |
|
3.555 |
655 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
|
|
|
80.000 |
|
|
59.200 |
|
59.200 |
|
59.200 |
656 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
|
|
5.500 |
|
|
4.813 |
|
4.813 |
|
4.813 |
657 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
|
|
15.000 |
|
|
13.125 |
|
13.125 |
|
13.125 |
658 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
659 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
660 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
661 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
662 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
663 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
|
4.375 |
664 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
|
|
15.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
665 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.400 |
|
8.400 |
|
8.400 |
666 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
|
|
|
5.000 |
|
|
4.200 |
|
4.200 |
|
4.200 |
667 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
|
|
|
60.000 |
|
|
47.400 |
|
47.400 |
|
47.400 |
668 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
|
|
|
139 |
|
|
117 |
|
117 |
|
117 |
669 |
M202.0160 |
Vi kế |
|
|
|
139 |
|
|
117 |
|
117 |
|
117 |
670 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
|
|
|
119.581 |
|
|
149.077 |
|
149.077 |
|
149.077 |
671 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
|
|
|
99.975 |
|
|
84.979 |
|
84.979 |
|
84.979 |
672 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
|
|
|
10.089 |
|
|
9.631 |
|
9.631 |
|
9.631 |
673 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
18.917 |
|
|
17.627 |
|
17.627 |
|
17.627 |
674 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
|
|
|
7.452 |
|
|
6.521 |
|
6.521 |
|
6.521 |
675 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
|
|
|
500 |
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
1.350 |
676 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
|
|
|
27.000 |
|
|
22.275 |
|
22.275 |
|
22.275 |
677 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.538 |
|
1.538 |
|
1.538 |
678 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
|
|
|
303.030 |
|
|
234.849 |
|
234.849 |
|
234.849 |
679 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
|
|
|
500 |
|
|
513 |
|
513 |
|
513 |
680 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
681 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
1.230 |
682 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
|
|
|
1.900 |
|
|
1.948 |
|
1.948 |
|
1.948 |
683 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
|
|
|
2.200 |
|
|
1.782 |
|
1.782 |
|
1.782 |
684 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
|
|
|
3.000 |
|
|
2.625 |
|
2.625 |
|
2.625 |
685 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
|
|
|
1.000 |
|
|
875 |
|
875 |
|
875 |
686 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
|
|
|
37.261 |
|
|
28.877 |
|
28.877 |
|
28.877 |
687 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
688 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
|
|
|
2.056.833 |
|
|
1.645.467 |
|
1.645.467 |
|
1.645.467 |
689 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
|
|
|
1.200 |
|
|
2.967 |
|
2.967 |
|
2.967 |
690 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
|
|
|
3.979 |
|
|
3.482 |
|
3.482 |
|
3.482 |
691 |
M202.0182 |
Máy cắt phang |
|
|
|
25.000 |
|
|
20.625 |
|
20.625 |
|
20.625 |
692 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
|
|
|
6.306 |
|
|
5.876 |
|
5.876 |
|
5.876 |
693 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
|
|
|
114.350 |
|
|
88.622 |
|
88.622 |
|
88.622 |
694 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
|
|
|
62.599 |
|
|
48.515 |
|
48.515 |
|
48.515 |
695 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
|
|
|
8.369 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
|
7.323 |
696 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
|
|
|
25.000 |
|
|
21.875 |
|
21.875 |
|
21.875 |
697 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
|
|
|
62.000 |
|
|
48.050 |
|
48.050 |
|
48.050 |
698 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
|
|
|
35.656 |
|
|
27.633 |
|
27.633 |
|
27.633 |
699 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
|
|
|
6.800 |
|
|
5.950 |
|
5.950 |
|
5.950 |
700 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
|
|
|
5.500 |
|
|
4.813 |
|
4.813 |
|
4.813 |
701 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
|
|
|
18.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
702 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
|
|
|
18.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
|
14.850 |
703 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
|
|
|
18.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
12.600 |
704 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
|
|
|
19.900 |
|
|
16.119 |
|
16.119 |
|
16.119 |
705 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
|
|
|
20.000 |
|
|
20.500 |
|
20.500 |
|
20.500 |
706 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
|
|
|
150 |
|
|
154 |
|
154 |
|
154 |
707 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
|
|
|
6.000 |
|
|
6.150 |
|
6.150 |
|
6.150 |
708 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
|
|
|
9.000 |
|
|
7.875 |
|
7.875 |
|
7.875 |
709 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
|
|
|
2.000 |
|
|
1.650 |
|
1.650 |
|
1.650 |
710 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.238 |
|
1.238 |
|
1.238 |
711 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
|
|
|
1.800 |
|
|
1.575 |
|
1.575 |
|
1.575 |
712 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
|
1.313 |
713 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
714 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
|
|
|
10.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
|
8.750 |
715 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
|
|
|
1.387.200 |
|
|
1.075.080 |
|
1.075.080 |
|
1.075.080 |
716 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
|
|
|
40.000 |
|
|
33.000 |
|
33.000 |
|
33.000 |
717 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.025 |
|
1.025 |
|
1.025 |
718 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
|
|
|
546.000 |
|
|
436.800 |
|
436.800 |
|
436.800 |
719 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
|
|
|
3.500 |
|
|
3.588 |
|
3.588 |
|
3.588 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|||||||||||
720 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
|
508.246 |
|
|
404.287 |
|
404.287 |
|
404.287 |
721 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
|
|
|
49.988 |
|
|
39.764 |
|
39.764 |
|
39.764 |
722 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
210.613 |
|
|
167.533 |
|
167.533 |
|
167.533 |
723 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
|
1.000.900 |
|
|
796.170 |
|
796.170 |
|
796.170 |
724 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
|
946.212 |
|
|
752.669 |
|
752.669 |
|
752.669 |
725 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
1.618.868 |
|
|
1.287.736 |
|
1.287.736 |
|
1.287.736 |
726 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
507.559 |
|
|
403.740 |
|
403.740 |
|
403.740 |
727 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
955.957 |
|
|
760.420 |
|
760.420 |
|
760.420 |
728 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
19.835 |
|
|
16.680 |
|
16.680 |
|
16.680 |
729 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
|
|
|
182.524 |
|
|
145.190 |
|
145.190 |
|
145.190 |
730 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
174.957 |
|
|
139.170 |
|
139.170 |
|
139.170 |
731 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
|
150.307 |
|
|
119.562 |
|
119.562 |
|
119.562 |
732 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
36.574 |
|
|
29.093 |
|
29.093 |
|
29.093 |
733 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
179.658 |
|
|
142.909 |
|
142.909 |
|
142.909 |
734 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
61.109 |
|
|
48.609 |
|
48.609 |
|
48.609 |
735 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
104.905 |
|
|
83.447 |
|
83.447 |
|
83.447 |
736 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
365.277 |
|
|
290.562 |
|
290.562 |
|
290.562 |
737 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
73.491 |
|
|
58.459 |
|
58.459 |
|
58.459 |
738 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
|
|
|
151.224 |
|
|
120.291 |
|
120.291 |
|
120.291 |
739 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
|
|
|
521.317 |
|
|
414.684 |
|
414.684 |
|
414.684 |
740 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
|
|
|
374.105 |
|
|
297.584 |
|
297.584 |
|
297.584 |
741 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
|
|
|
133.224 |
|
|
105.974 |
|
105.974 |
|
105.974 |
742 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí |
|
|
|
184.244 |
|
|
146.558 |
|
146.558 |
|
146.558 |
743 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
166.702 |
|
|
132.604 |
|
132.604 |
|
132.604 |
744 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
|
|
|
50.446 |
|
|
40.128 |
|
40.128 |
|
40.128 |
745 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
86.332 |
|
|
68.674 |
|
68.674 |
|
68.674 |
746 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
499.762 |
|
|
397.538 |
|
397.538 |
|
397.538 |