B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 101/TTr-SNV ngày 08 tháng 5 năm 2018,
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (CCHC)
76
Ví dụ: Các kế
hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu
liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm
1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
13
1.1
Kế hoạch CCHC hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC năm
1
Ban hành trong tháng 01: 01
Ban hành trong tháng 02: 0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch CCHC
1
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC: 01
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Từ 90% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
3,5
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo
cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định:
01
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 01
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
0,5
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả
thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0,25
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0
1.4
Công tác tuyên truyền CCHC
3
1.4.1
Mức độ da dạng trong tuyên truyền CCHC
2
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị: 01
Thực hiện tuyên truyền CCHC trong các cuộc họp,
sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác
(tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về CCHC; tổ chức cuộc thi tìm
hiểu về CCHC; ...): 0,5
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0
1.4.2
Mức độ thực hiện tuyên truyền CCHC
1
Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên
truyền CCHC theo quy định: 01
Không thực hiện thường xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
1
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
trong năm được áp dụng: 01
Không có sáng kiến: 0
1.6
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ
trách CCHC
1,5
Người đứng đầu phụ trách: 1,5
Phân cho cấp phó phụ trách: 0
1.7
Kinh phí thực hiện CCHC
1
Có bố trí kinh phí cho công tác CCHC: 01
Không có kinh phí: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
7
2.1
Theo dõi thi hành pháp luật
3,5
2.1.1
Thực hiện các
hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 01
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2.
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà
soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (Trường hợp
kiểm tra văn bản QPPL không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh
giá được tính là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra,
xử lý văn bản QPPL
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
17
3.1
Kiểm soát quy định TTHC
1,5
3.1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC hoặc Kế hoạch cải
cách hành chính có nội dung về kiểm soát TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong
năm
0,5
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được
UBND tỉnh thông qua: 0,5
Không có kết quả rà soát: 0
3.3
Công bố, công khai TTHC
3
3.3.1
Công bố TTHC theo quy định (Trường hợp trong
năm không có TTHC mới cần công bố, điểm đánh giá là 01 điểm)
1
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC: 01
Không đầy đủ, không kịp thời: 0
3.3.2
Tỷ lệ TTHC niêm yết công khai tại trụ sở hoặc Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan, đơn vị
1
100% TTHC: 01
Dưới 100%: 0
3.3.3
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở,
Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông
tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị
1
100% số TTHC: 01
Dưới 100% số TTHC: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN
0,5
Công khai đúng quy định: 0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành theo quy định (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên
không phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
Thực hiện đúng quy định: 0,5
Không thực hiện đúng quy định: 0
3.4.3
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành (Trường hợp cơ quan,
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh
việc xử lý: 0,5)
0,5
Hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
Không hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị
nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá:
03 điểm)
5
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
so với tổng số TTHC do UBND tỉnh quy định đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
1
100% TTHC: 01
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25
Dưới 70% số TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
liên thông (Trường hợp căn cứ Quyết định quy định danh mục TTHC thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông của UBND tỉnh, nếu cơ quan, đơn vị không
có TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 01 điểm)
1
Từ 10 TTHC trở lên: 01
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,5
Từ 01- dưới 05 TTHC : 0,25
Không có: 0
3.5.3
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
0,5
Có phòng riêng: 0,5
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,25
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: 0
3.5.4
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
1
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định:
01
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm:
0,5
Không có không gian, diện tích: 0
3.5.5
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định
1
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 01
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.6
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
0,5
Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0
3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định
3
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải
quyết đúng hạn: 03
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
7
4.1
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy
4
4.1.1
Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
2
Đúng quy định: 02
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và
đơn vị trực thuộc
1
Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 01
Không quy định cụ thể: 0
4.1.3
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
1
Đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
4.2
Thực hiện việc tinh giản biên chế
3
Hoàn thành 100% kế hoạch: 03
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1,5
Dưới 50%: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
9
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
4
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện
đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
2
100% số cơ quan, đơn vị: 02
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 01
60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức
danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt (Đối với
các đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 02)
2
100% số đơn vị: 02
80% - dưới 100% số đơn vị: 01
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng
và thăng hạng viên chức
3
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức thăng hạng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức cần thăng hạng: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức,
viên chức và hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được
giao: 01
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao:
0
5.3
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện
bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01
điểm)
1
Thực hiện bổ nhiệm đúng quy định: 01
Thực hiện bổ nhiệm không đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán
bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 01
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
6
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập(Trường hợp cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì điểm đánh giá là:1,5 điểm)
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.3
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự
toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
1,5
Báo cáo của năm
trước liền kề
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.4
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để
tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm
1,5
Có từ 100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện có hiệu
quả: 01
Dưới 90%: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17
7.1
Môi trường chính sách
1,5
7.1.1
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng
năm
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo
quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 01
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung
theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo Công
nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin
0,5
Quyết định thành lập
hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực Công nghệ thông tin
(CNTT)
3
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác chuyên môn
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus
(Trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
1
nt
Đạt tỷ lệ: 100%: 01
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách CNTT
1
nt
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT từ cao đẳng
trở lên: 01
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT là trung
cấp: 0,25
Có, nhưng không có trình độ CNTT hoặc không có
cán bộ chuyên trách CNTT: 0
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên dùng cho tổ chức và các
cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
7,5
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới dạng điện tử được ký
số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các đơn vị chưa sử dụng
TDOffice)
1,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 1,5
Dưới 100%: 0
7.3.2
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng đầy đủ các quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử
liên thông (Trường hợp có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không sử dụng
hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông thì điểm tối đa là: 01
điểm)
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng: 01
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng
không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số TTHC trở lên: 0,5
Từ 20% - dưới 50% số TTHC thì tính theo công
thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
50%
Dưới 20%: 0
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 101/TTr-SNV ngày 08 tháng 5 năm 2018,
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (CCHC)
76
Ví dụ: Các kế
hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu
liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm
1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
13
1.1
Kế hoạch CCHC hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC năm
1
Ban hành trong tháng 01: 01
Ban hành trong tháng 02: 0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch CCHC
1
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC: 01
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Từ 90% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
3,5
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo
cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định:
01
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 01
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
0,5
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả
thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0,25
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0
1.4
Công tác tuyên truyền CCHC
3
1.4.1
Mức độ da dạng trong tuyên truyền CCHC
2
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị: 01
Thực hiện tuyên truyền CCHC trong các cuộc họp,
sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác
(tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về CCHC; tổ chức cuộc thi tìm
hiểu về CCHC; ...): 0,5
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0
1.4.2
Mức độ thực hiện tuyên truyền CCHC
1
Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên
truyền CCHC theo quy định: 01
Không thực hiện thường xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
1
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
trong năm được áp dụng: 01
Không có sáng kiến: 0
1.6
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ
trách CCHC
1,5
Người đứng đầu phụ trách: 1,5
Phân cho cấp phó phụ trách: 0
1.7
Kinh phí thực hiện CCHC
1
Có bố trí kinh phí cho công tác CCHC: 01
Không có kinh phí: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
7
2.1
Theo dõi thi hành pháp luật
3,5
2.1.1
Thực hiện các
hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 01
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2.
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà
soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (Trường hợp
kiểm tra văn bản QPPL không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh
giá được tính là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra,
xử lý văn bản QPPL
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
17
3.1
Kiểm soát quy định TTHC
1,5
3.1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC hoặc Kế hoạch cải
cách hành chính có nội dung về kiểm soát TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong
năm
0,5
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được
UBND tỉnh thông qua: 0,5
Không có kết quả rà soát: 0
3.3
Công bố, công khai TTHC
3
3.3.1
Công bố TTHC theo quy định (Trường hợp trong
năm không có TTHC mới cần công bố, điểm đánh giá là 01 điểm)
1
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC: 01
Không đầy đủ, không kịp thời: 0
3.3.2
Tỷ lệ TTHC niêm yết công khai tại trụ sở hoặc Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan, đơn vị
1
100% TTHC: 01
Dưới 100%: 0
3.3.3
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở,
Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông
tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị
1
100% số TTHC: 01
Dưới 100% số TTHC: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN
0,5
Công khai đúng quy định: 0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành theo quy định (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên
không phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
Thực hiện đúng quy định: 0,5
Không thực hiện đúng quy định: 0
3.4.3
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành (Trường hợp cơ quan,
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh
việc xử lý: 0,5)
0,5
Hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
Không hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị
nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá:
03 điểm)
5
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
so với tổng số TTHC do UBND tỉnh quy định đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
1
100% TTHC: 01
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25
Dưới 70% số TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
liên thông (Trường hợp căn cứ Quyết định quy định danh mục TTHC thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông của UBND tỉnh, nếu cơ quan, đơn vị không
có TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 01 điểm)
1
Từ 10 TTHC trở lên: 01
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,5
Từ 01- dưới 05 TTHC : 0,25
Không có: 0
3.5.3
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
0,5
Có phòng riêng: 0,5
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,25
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: 0
3.5.4
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
1
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định:
01
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm:
0,5
Không có không gian, diện tích: 0
3.5.5
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định
1
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 01
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.6
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
0,5
Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0
3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định
3
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải
quyết đúng hạn: 03
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
7
4.1
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy
4
4.1.1
Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
2
Đúng quy định: 02
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và
đơn vị trực thuộc
1
Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 01
Không quy định cụ thể: 0
4.1.3
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
1
Đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
4.2
Thực hiện việc tinh giản biên chế
3
Hoàn thành 100% kế hoạch: 03
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1,5
Dưới 50%: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
9
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
4
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện
đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
2
100% số cơ quan, đơn vị: 02
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 01
60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức
danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt (Đối với
các đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 02)
2
100% số đơn vị: 02
80% - dưới 100% số đơn vị: 01
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng
và thăng hạng viên chức
3
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức thăng hạng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức cần thăng hạng: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức,
viên chức và hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được
giao: 01
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao:
0
5.3
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện
bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01
điểm)
1
Thực hiện bổ nhiệm đúng quy định: 01
Thực hiện bổ nhiệm không đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán
bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 01
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
6
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập(Trường hợp cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì điểm đánh giá là:1,5 điểm)
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.3
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự
toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
1,5
Báo cáo của năm
trước liền kề
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.4
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để
tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm
1,5
Có từ 100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện có hiệu
quả: 01
Dưới 90%: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17
7.1
Môi trường chính sách
1,5
7.1.1
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng
năm
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo
quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 01
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung
theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo Công
nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin
0,5
Quyết định thành lập
hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực Công nghệ thông tin
(CNTT)
3
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác chuyên môn
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus
(Trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
1
nt
Đạt tỷ lệ: 100%: 01
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách CNTT
1
nt
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT từ cao đẳng
trở lên: 01
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT là trung
cấp: 0,25
Có, nhưng không có trình độ CNTT hoặc không có
cán bộ chuyên trách CNTT: 0
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên dùng cho tổ chức và các
cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
7,5
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới dạng điện tử được ký
số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các đơn vị chưa sử dụng
TDOffice)
1,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 1,5
Dưới 100%: 0
7.3.2
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng đầy đủ các quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử
liên thông (Trường hợp có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không sử dụng
hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông thì điểm tối đa là: 01
điểm)
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng: 01
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng
không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số TTHC trở lên: 0,5
Từ 20% - dưới 50% số TTHC thì tính theo công
thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
50%
Dưới 20%: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của đơn vị
1
nt
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số TTHC thì tính theo công
thức:
=
Tỷ lệ % *1,0
20%
Dưới 10%: 0
7.3.6
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3 của đơn vị
1
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 01
Từ 10% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
=
Tỷ lệ % *1,00
50%
Dưới 20% : 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 4 của
đơn vị
0,5
nt
Từ 40% số dịch vụ trở lên: 0,5
Từ 10% - dưới 40% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
40%
Dưới 10%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4
trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
0,5
nt
Từ 30% trở lên: 0,5
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % hồ sơ
*0,5
30%
Dưới 10%: 0
7.3.9
Sử dụng chứng thư số chuyên dùng cho các giao dịch
điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ... (ngoài trong văn bản điện
tử thông thường)
1
nt
Có, từ 02 loại giao dịch khác trở lên: 01
Có 01 loại giao dịch hoặc không thực hiện loại
giao dịch khác nào: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công
ích
0,5
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 70% trở lên thì điểm đánh giá
là: 0,5
Từ 50% - dưới 70% thì điểm đánh
giá là: 0,25
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số TTHC: 0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ
BCCI
1
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 60%
trở lên thì điểm đánh giá là: 1
Từ 20%
- dưới 60% thì điểm đánh giá là: 0,5
Dưới 20% thì điểm đánh giá là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO
2,5
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với
tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị (bao gồm cả các đơn
vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
0,5
Có ban hành: 0,5
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo
hằng năm theo quy định
1
Thực hiện các nội dung trên: 01
Thực hiện 1 trong 2 nội dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định
1
Thực hiện đúng theo quy định: 01
Thực hiện không đúng theo quy định: 0
II.
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC (Phần điều tra
xã hội học)
24
Đánh giá phần điều tra XHH: Tốt: 01 điểm;
Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
1.
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành CCHC của
Sở, Ban, Ngành
4
1.1
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều
hành CCHC của Sở
1
1.2
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC của Sở
1
1.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Sở
1
1.4
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
1
2.
Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế
thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành
4
2.1
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
2.2
Tính khả thi của văn bản QPPL (sự phù hợp giữa
quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh)
1
2.3
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (đẩy mạnh sự phát
triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
1
2.4
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản
QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.
Tác động đến chất lượng quy định TTHC
5
3.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình
tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
1
3.4
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
1
3.5
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở,
Ngành
1
4.
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính
2
4.1
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và
các đơn vị trực thuộc
1
4.2
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở,
Ngành
1
5.
Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức
4
5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công
chức, viên chức thuộc Sở
1
5.2
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội
ngũ công chức, viên chức của Sở
1
5.3
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức của Sở
1
5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
1
6.
Tác động đến quản lý tài chính công
1
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
1
7.
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
4
7.1
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
7.2
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin của Sở, Ngành
1
7.3
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
7.4
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng
trong khối cơ quan của Sở, Ngành
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
68
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
13
1.1
Kế hoạch CCHC hằng
năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
1
Ban hành trong tháng
01: 01
Ban hành trong tháng
02: 0,5
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch
CCHC
1
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 01
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo
3
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
2,5
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 0,5 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
0,5
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,25
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Kiểm tra công tác
CCHC
2
1.3.1
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
1
Từ 30% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 01
Từ 20 - dưới 30 số
cơ quan, đơn vị: 0,5
Dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90%: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
2,5
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
0,5
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
1.4.2
Mức độ da dạng trong
tuyên truyền CCHC
1,5
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 0,5
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
1.4.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
0,5
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 0,5
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
1
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 01
Không có sáng kiến:
0
1.6
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
0,5
Người đứng đầu phụ
trách: 0,5
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.7
Bố trí kinh phí cho
công tác CCHC
1
Có kinh phí: 01
Không có kinh phí: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN
6
2.1
Theo dõi thi hành
pháp luật
3
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 01
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL
1,5
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp,
không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra
VBQPPL
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
15,5
3.1
Kiểm soát quy định
TTHC
1,5
3.1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm
soát TTHC hoặc Kế hoạch CCHC có nội dung về kiểm soát TTHC
1
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá
TTHC
2,5
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
1
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà
soát, đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
0,5
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
0,5
Có phương án đơn giản
hóa, cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua: 0,5
Không có kết quả rà
soát: 0
3.3
Cập nhật và công
khai TTHC
1
3.3.1
Tỷ lệ TTHC niêm yết
công khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cơ quan, đơn vị
0,5
100% TTHC: 0,5
Dưới 100%: 0
3.3.2
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang
Thông tin điện tử của địa phương
0,5
100% số TTHC: 0,5
Dưới 100% số TTHC: 0
3.4
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không thực hiện đúng
quy định: 0
3.4.3
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Trường hợp
cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không
phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
100% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 100% số PAKN
không được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
6
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào
thực hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
1
100% TTHC: 01
Từ 80% - dưới 100%
TTHC: 0,5
Từ 70% - dưới 80%
TTHC: 0,25
Dưới 70% TTHC:0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
1
Từ 10 TTHC trở lên:
01
Từ 05 - dưới 10
TTHC: 0,5
Không có: 0
3.5.3
Hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại
1,5
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động hiệu quả: 1,5
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động không hiệu quả: 0,5
Không có Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả hiện đại: 0
3.5.4
Phòng làm việc của Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại bảo đảm đủ không gian, diện tích
theo quy định
1
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 01
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 0,5
Không có không gian,
diện tích: 0
3.5.5
Bảo đảm đủ trang thiết
bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại theo quy định
1
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 01
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 0,5
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.6
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
0,5
Cử công chức trực
thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
3.6
Tỷ lệ TTHC được giải
quyết theo quy định
3
100% số hồ sơ TTHC
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 03
Từ 80% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:1,5
Dưới 80% số hồ sơ
TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
6,5
4.1
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
3,5
4.1.1
Sắp xếp các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
0,5
Đúng quy định: 0,5
Không đúng quy định:
0
4.1.2
Chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
1
Quy định chức năng,
nhiệm vụ cụ thể: 01
Không quy định cụ thể:
0
4.1.3
Thực hiện quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
2
Đúng quy định: 02
Không đúng quy định:
0
4.2
Thực hiện việc tinh
giản biên chế
3
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
Hoàn thành từ 50% -
dưới 100% kế hoạch: 1,5
Dưới 50%: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
8
5.1
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
2
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1
100% số cơ quan, tổ
chức: 01
80% - dưới 100% số
cơ quan, tổ chức: 0,5
60% - dưới 80% số cơ
quan, tổ chức:0,25
Dưới 60% số cơ quan,
tổ chức: 0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
1
100% số đơn vị: 01
80% - dưới 100% số
đơn vị: 0,5
60% - dưới 80% số
đơn vị: 0,25
Dưới 60% số đơn vị:
0
5.2
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
4
5.2.1
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức (Trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không
có biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định:
0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định:
0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế được giao: 01
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
5.2.4
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 01
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
5.2.5
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 01
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
5.3
Thực hiện quy định về
bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do
đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01 điểm)
1
100% số lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01
Dưới 100% số lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 01
Trong năm có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
5
6.1
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
1,5
100% đơn vị thực hiện:
1,5
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập(Trường hợp cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thì điểm đánh giá là:1,5 điểm)
1,5
100% đơn vị thực hiện:
1,5
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.3
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
1
Báo cáo của năm trước
liền kề
100% đơn vị thực hiện:
01
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 0,5
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.4
Kết quả thực hiện cơ
chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động
trong năm
1
Có từ 100% đơn vị thực
hiện có hiệu quả: 01
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 0,5
Dưới 90%: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
14
7.1
Môi trường chính
sách
1,5
7.1.1
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
0,5
Ban hành đúng thời
gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên:
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị
Ban hành không kịp
thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin
0,5
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
Ban Lãnh đạo
Có: 0,5
Không: 0
7.1.3
Có các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng CNTT trên địa bàn.
0,5
Văn bản của đơn vi
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
2
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
0,5
nt
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách
CNTT
0,5
nt
Có 02 cán bộ chuyên
trách (01 tại UBND huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ CNTT từ
cao đẳng trở lên: 0,5
Có 01 cán bộ chuyên
trách CNTT: 0,25
Có, nhưng không có
trình độ chuyên ngành CNTT hoặc không có cán bộ chuyên trách CNTT: 0
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
5,5
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3.2
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng
đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của
cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Không đáp ứng đầy đủ
theo quy định: 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 0,5
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của
đơn vị
0,5
nt
Từ 40% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 20% - dưới 40% số
TTHC thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
40%
Dưới 20% : 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của
đơn vị
0,5
nt
Từ 20% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
20%
Dưới 10%: 0
7.3.6
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
1
nt
Từ 50% số dịch vụ trở
lên: 1
Từ 20% - dưới 50% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ %
*1,00
50%
Dưới 20%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 4 của đơn vị
1
nt
Từ 40% số dịch vụ trở
lên: 1
Từ 10% - dưới 40% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *1,00
40%
Dưới 10%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
1
nt
Từ 10% trở lên: 1,0
Dưới 10%: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu
chính công ích
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích
0,5
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 70% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 50% - dưới
70% thì điểm đánh giá là: 0,25
Dưới 50% : 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích
1
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 20% số TTHC trở
lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC: 0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Mức độ giải quyết hồ sơ
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
1
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 60% trở
lên thì điểm đánh giá là: 01
Từ 20% - dưới
50% thì điểm đánh giá là:
0,5
Dưới 20% thì điểm
đánh giá là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
2,5
7.5.1
Công bố hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn
vị
0,5
Có ban hành: 0,5
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ,
họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
1
Thực hiện các nội
dung trên: 01
Thực hiện 01 trong
02 nội dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì,
cải tiến ISO theo quy định
1
Thực hiện đúng theo
quy định: 01
Thực hiện không đúng
theo quy định: 0
II
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC (Phần điều tra xã hội học)
32
Đánh giá phần điều
tra XHH: Tốt: 01 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
1.
Đánh giá tác động đến
chỉ đạo điều hành CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
5
1.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC
1
1.2
Chất lượng của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
1
1.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện CCHC của UBND cấp huyện
1
1.4
Kết quả thực hiện các
nhiệm vụ CCHC của UBND cấp huyện
1
1.5
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
1
2.
Đánh giá tác động đến
việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của UBND cấp huyện
4
2.1
Tính đồng bộ, thống nhất
của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
1
2.2
Tính khả thi của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
1
2.3
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
1
2.4
Tính kịp thời trong tổ
chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
1
3.
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC
5
3.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của UBND cấp huyện
1
3.2
Tính hợp lý về các quy
định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
1
3.3
Nơi tiếp đón tổ chức,
cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
3.4
Thái độ phục vụ của
công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
3.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
1
4.
Tác động đến tổ chức
bộ máy hành chính
2
4.1
Kết quả thực hiện chức
năng nhiệm vụ của UBND cấp huyện
1
4.2
Đánh giá về thực hiện
quy chế làm việc của UBND cấp huyện
1
5.
Tác động đến chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
11
5.1
Năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.4
Tình trạng lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
1
5.5
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
5.6
Kết quả khám chữa bệnh
của các cơ sở y tế tại địa phương
1
5.7
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
5.8
Các hiện tượng tiêu cực
ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
1
5.9
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ giáo viên tại địa phương
1
5.10
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
1
5.11
Các hiện tượng tiêu cực
ở các trường phổ thông tại địa phương
1
6
Tác động đến quản lý
tài chính công
1
Đánh giá việc thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp huyện
1
7
Tác động đến hiện đại
hóa hành chính
4
7.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
1
7.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
1
7.3
Mức độ thuận tiện trong
việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
1
7.4
Chất lượng xử lý công
việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
20
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
1.1
Kế hoạch CCHC hằng
năm
7
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
2
Ban hành trong tháng
01: 02
Ban hành trong tháng
02: 0,5
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch
CCHC
2
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 02
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
3
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 02
Từ 80% đến dưới 90%
kế hoạch: 1
Dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo
4
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 01 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
1
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 01
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền
CCHC
5
1.3.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Hoàn thành từ 90% -
dưới 100% kế hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 90%
kế hoạch: 0
1.3.2
Mức độ da dạng trong tuyên
truyền CCHC
3
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 01
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 01
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 01
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
1.3.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
1
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 01
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
2
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC được trong năm áp dụng: 02
Không có sáng kiến:
0
1.5
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
2
Người đứng đầu phụ
trách: 02
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ
10
2.1
Theo dõi thi hành
pháp luật
3
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 0,5
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát
VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát
sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kết quả rà soát VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định: 01
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
2
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.4
Triển khai thực hiện
các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
3
Từ 100% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 03
Từ 90% - dưới 100%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 02
Từ 80% - dưới 90%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 01
Dưới 80% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
32
3.1
Hoạt động kiểm soát
TTHC của UBND cấp xã
4
3.1.1
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
2
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của UBND cấp xã
2
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá
TTHC
6
3.2.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
2
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Không ban hành: 0
3.2.2
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
2
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
1
Có phương án đơn giản
hóa cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 01
Không có kết quả rà
soát: 0
3.3
Công khai TTHC
2
3.3.1
Tỷ lệ TTHC niêm yết công
khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
2
100% TTHC: 02
Dưới 100%: 0
3.4
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
4
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp
nhận, xử lý PAKN
1
Công khai đúng quy định:
01
Không công khai đúng
quy định: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
1
Thực hiện đúng quy định:
01
Không thực hiện đúng
quy định: 0
3.4.3
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Trường hợp
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc
xử lý: 02)
2
100% số PAKN tiếp nhận
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 02
Dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
TTHC thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
16
3.5.1
Bố trí phòng làm việc
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Có phòng riêng: 02
Chung với phòng
chuyên môn hoặc văn thư: 01
Không bố trí phòng
làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.2
Ban hành quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp xã
1
Có ban hành: 01
Không ban hành: 0
3.5.3
Phòng làm việc của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã bảo đảm đủ không gian, diện
tích theo quy định
2
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 02
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 01
3.5.4
Bảo đảm đủ trang thiết bị
cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã theo quy định
2
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 02
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 01
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.5
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
1
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
3.5.6
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
2
Từ 100% số TTHC trở
lên: 02
Dưới 100% số TTHC:0
3.5.7
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
2
Từ 02 TTHC trở lên:
02
Có 01 TTHC: 01
Không có TTHC: 0
3.5.8
Kết quả giải quyết TTHC
4
Từ 100% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 04
Từ 90% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 02
Dưới 90% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn: 0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
6
4.1
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
6
4.1.1
Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên môn
theo quy định
4
Bố trí đúng quy định:
04
Bố trí không đúng
quy định: 0
4.1.2
Ban hành quy chế làm việc
của UBND cấp xã
2
Có ban hành quy chế:
02
Không ban hành quy
chế: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
9
5.1
Chất lượng cán bộ,
công chức cấp xã
6
5.1.1
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
3
100% đạt chuẩn: 03
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
5.1.2
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
3
100% đạt chuẩn: 03
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
5.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
3
Trong năm không có
cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 03
Trong năm có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
5
6.1
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ
2
Có ban hành quy chế:
02
Không ban hành quy
chế: 0
6.2
Kết quả thực hiện tiết
kiệm chi để tăng thu nhập cho công chức
3
Báo cáo của năm trước liền kề
Có thu nhập tăng
thêm:0 3
Không có thu nhập
tăng thêm: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
18
7.1
Có phân công nhiệm vụ
lãnh đạo xã phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
1
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
UBND xã
Có: 01
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
5
7.2.1
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho CBCC làm công tác chuyên môn của xã
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 60%: 2
Từ 30% - dưới 60% số
CBCC thì tính theo công thức
=
Tỷ lệ % *2,00
60%
Dưới 30%: 0
7.2.2
Tỷ lệ máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền
2
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 02
Từ 70% - dưới 100% số
CBCC thì tính theo công thức: = Tỷ lệ %* 2,0
Dưới 70%: 0
7.2.3
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản tại
UBND-HĐND-UBMTTQ và các Đoàn thể của xã
1
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 01
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
12
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 90% trở
lên: 02
Từ 70% - dưới 90% số
cán bộ công chức thì tính theo công thức
=
Tỷ lệ % *2,00
90%
Dưới 70%: 0
7.3.2
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng [email protected]) trong
xử lý công việc.
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100% (cấp
và sử dụng): 02
Dưới 100% (cấp hoặc
sử dụng): 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 02
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
2
nt
Từ 30% số dịch vụ trở
lên: 2
Từ 15% - dưới 30% số
dịch vụ thì tính theo công thức
Tỷ lệ % * 2,0
30%
Dưới 15% : 0
7.3.5
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 4 của đơn vị
2
nt
Từ 10% số dịch vụ trở
lên: 02
Từ 5% - dưới 10% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
Tỷ lệ % * 2,0
10%
Dưới 5%: 0
7.3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
2
nt
Từ 5% trở lên: 02
Dưới 5%: 0
TỔNG ĐIỂM
100
0
Toàn văn Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 101/TTr-SNV ngày 08 tháng 5 năm 2018,
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (CCHC)
76
Ví dụ: Các kế
hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu
liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm
1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
13
1.1
Kế hoạch CCHC hằng năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC năm
1
Ban hành trong tháng 01: 01
Ban hành trong tháng 02: 0,5
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch CCHC
1
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC: 01
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Từ 90% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo
3,5
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo
cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định:
01
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 01
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
0,5
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả
thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0,25
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0
1.4
Công tác tuyên truyền CCHC
3
1.4.1
Mức độ da dạng trong tuyên truyền CCHC
2
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị: 01
Thực hiện tuyên truyền CCHC trong các cuộc họp,
sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác
(tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về CCHC; tổ chức cuộc thi tìm
hiểu về CCHC; ...): 0,5
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0
1.4.2
Mức độ thực hiện tuyên truyền CCHC
1
Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên
truyền CCHC theo quy định: 01
Không thực hiện thường xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
1
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
trong năm được áp dụng: 01
Không có sáng kiến: 0
1.6
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ
trách CCHC
1,5
Người đứng đầu phụ trách: 1,5
Phân cho cấp phó phụ trách: 0
1.7
Kinh phí thực hiện CCHC
1
Có bố trí kinh phí cho công tác CCHC: 01
Không có kinh phí: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
7
2.1
Theo dõi thi hành pháp luật
3,5
2.1.1
Thực hiện các
hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 01
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2.
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà
soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (Trường hợp
kiểm tra văn bản QPPL không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh
giá được tính là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra,
xử lý văn bản QPPL
0,5
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
17
3.1
Kiểm soát quy định TTHC
1,5
3.1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC hoặc Kế hoạch cải
cách hành chính có nội dung về kiểm soát TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá TTHC
3
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong
năm
0,5
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được
UBND tỉnh thông qua: 0,5
Không có kết quả rà soát: 0
3.3
Công bố, công khai TTHC
3
3.3.1
Công bố TTHC theo quy định (Trường hợp trong
năm không có TTHC mới cần công bố, điểm đánh giá là 01 điểm)
1
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC: 01
Không đầy đủ, không kịp thời: 0
3.3.2
Tỷ lệ TTHC niêm yết công khai tại trụ sở hoặc Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan, đơn vị
1
100% TTHC: 01
Dưới 100%: 0
3.3.3
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở,
Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông
tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị
1
100% số TTHC: 01
Dưới 100% số TTHC: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN
0,5
Công khai đúng quy định: 0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành theo quy định (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên
không phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
Thực hiện đúng quy định: 0,5
Không thực hiện đúng quy định: 0
3.4.3
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành (Trường hợp cơ quan,
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh
việc xử lý: 0,5)
0,5
Hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
Không hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị
nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá:
03 điểm)
5
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
so với tổng số TTHC do UBND tỉnh quy định đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
1
100% TTHC: 01
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25
Dưới 70% số TTHC: 0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
liên thông (Trường hợp căn cứ Quyết định quy định danh mục TTHC thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông của UBND tỉnh, nếu cơ quan, đơn vị không
có TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 01 điểm)
1
Từ 10 TTHC trở lên: 01
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,5
Từ 01- dưới 05 TTHC : 0,25
Không có: 0
3.5.3
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
0,5
Có phòng riêng: 0,5
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,25
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: 0
3.5.4
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
1
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định:
01
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm:
0,5
Không có không gian, diện tích: 0
3.5.5
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định
1
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 01
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.6
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
0,5
Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0
3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định
3
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải
quyết đúng hạn: 03
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
7
4.1
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy
4
4.1.1
Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
2
Đúng quy định: 02
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và
đơn vị trực thuộc
1
Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 01
Không quy định cụ thể: 0
4.1.3
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
1
Đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
4.2
Thực hiện việc tinh giản biên chế
3
Hoàn thành 100% kế hoạch: 03
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1,5
Dưới 50%: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
9
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
4
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện
đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
2
100% số cơ quan, đơn vị: 02
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 01
60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức
danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt (Đối với
các đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 02)
2
100% số đơn vị: 02
80% - dưới 100% số đơn vị: 01
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
Dưới 60% số đơn vị: 0
5.2
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng
và thăng hạng viên chức
3
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức thăng hạng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức cần thăng hạng: 01)
1
Thực hiện đúng quy định: 01
Không đúng quy định: 0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức,
viên chức và hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được
giao: 01
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao:
0
5.3
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện
bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01
điểm)
1
Thực hiện bổ nhiệm đúng quy định: 01
Thực hiện bổ nhiệm không đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán
bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 01
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
6
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập(Trường hợp cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì điểm đánh giá là:1,5 điểm)
1,5
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.3
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự
toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
1,5
Báo cáo của năm
trước liền kề
100% đơn vị thực hiện: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
6.4
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để
tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm
1,5
Có từ 100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 1,5
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện có hiệu
quả: 01
Dưới 90%: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17
7.1
Môi trường chính sách
1,5
7.1.1
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng
năm
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo
quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 01
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung
theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo Công
nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin
0,5
Quyết định thành lập
hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực Công nghệ thông tin
(CNTT)
3
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác chuyên môn
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus
(Trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
1
nt
Đạt tỷ lệ: 100%: 01
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách CNTT
1
nt
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT từ cao đẳng
trở lên: 01
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT là trung
cấp: 0,25
Có, nhưng không có trình độ CNTT hoặc không có
cán bộ chuyên trách CNTT: 0
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên dùng cho tổ chức và các
cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
7,5
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới dạng điện tử được ký
số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các đơn vị chưa sử dụng
TDOffice)
1,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 1,5
Dưới 100%: 0
7.3.2
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng đầy đủ các quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử
liên thông (Trường hợp có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không sử dụng
hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông thì điểm tối đa là: 01
điểm)
1
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng: 01
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng
không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị
0,5
nt
Từ 50% số TTHC trở lên: 0,5
Từ 20% - dưới 50% số TTHC thì tính theo công
thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
50%
Dưới 20%: 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của đơn vị
1
nt
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số TTHC thì tính theo công
thức:
=
Tỷ lệ % *1,0
20%
Dưới 10%: 0
7.3.6
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3 của đơn vị
1
nt
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 01
Từ 10% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
=
Tỷ lệ % *1,00
50%
Dưới 20% : 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 4 của
đơn vị
0,5
nt
Từ 40% số dịch vụ trở lên: 0,5
Từ 10% - dưới 40% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
40%
Dưới 10%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4
trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
0,5
nt
Từ 30% trở lên: 0,5
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % hồ sơ
*0,5
30%
Dưới 10%: 0
7.3.9
Sử dụng chứng thư số chuyên dùng cho các giao dịch
điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ... (ngoài trong văn bản điện
tử thông thường)
1
nt
Có, từ 02 loại giao dịch khác trở lên: 01
Có 01 loại giao dịch hoặc không thực hiện loại
giao dịch khác nào: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công
ích
0,5
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 70% trở lên thì điểm đánh giá
là: 0,5
Từ 50% - dưới 70% thì điểm đánh
giá là: 0,25
Dưới 50%: 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
1
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số TTHC: 0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ
BCCI
1
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
Từ 60%
trở lên thì điểm đánh giá là: 1
Từ 20%
- dưới 60% thì điểm đánh giá là: 0,5
Dưới 20% thì điểm đánh giá là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO
2,5
7.5.1
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với
tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị (bao gồm cả các đơn
vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
0,5
Có ban hành: 0,5
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo
hằng năm theo quy định
1
Thực hiện các nội dung trên: 01
Thực hiện 1 trong 2 nội dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định
1
Thực hiện đúng theo quy định: 01
Thực hiện không đúng theo quy định: 0
II.
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC (Phần điều tra
xã hội học)
24
Đánh giá phần điều tra XHH: Tốt: 01 điểm;
Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
1.
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành CCHC của
Sở, Ban, Ngành
4
1.1
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều
hành CCHC của Sở
1
1.2
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC của Sở
1
1.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Sở
1
1.4
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
1
2.
Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế
thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành
4
2.1
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
2.2
Tính khả thi của văn bản QPPL (sự phù hợp giữa
quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh)
1
2.3
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (đẩy mạnh sự phát
triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
1
2.4
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản
QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.
Tác động đến chất lượng quy định TTHC
5
3.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình
tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.2
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
1
3.3
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
1
3.4
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
1
3.5
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở,
Ngành
1
4.
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính
2
4.1
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và
các đơn vị trực thuộc
1
4.2
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở,
Ngành
1
5.
Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức
4
5.1
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công
chức, viên chức thuộc Sở
1
5.2
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội
ngũ công chức, viên chức của Sở
1
5.3
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức của Sở
1
5.4
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
1
6.
Tác động đến quản lý tài chính công
1
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
1
7.
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
4
7.1
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
7.2
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin của Sở, Ngành
1
7.3
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
1
7.4
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng
trong khối cơ quan của Sở, Ngành
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
68
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
13
1.1
Kế hoạch CCHC hằng
năm
3
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
1
Ban hành trong tháng
01: 01
Ban hành trong tháng
02: 0,5
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch
CCHC
1
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 01
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 0,5
Dưới 90% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo
3
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
2,5
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 0,5 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
0,5
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,25
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Kiểm tra công tác
CCHC
2
1.3.1
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
1
Từ 30% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 01
Từ 20 - dưới 30 số
cơ quan, đơn vị: 0,5
Dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90%: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
2,5
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
0,5
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
1.4.2
Mức độ da dạng trong
tuyên truyền CCHC
1,5
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 0,5
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
1.4.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
0,5
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 0,5
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.5
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
1
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 01
Không có sáng kiến:
0
1.6
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
0,5
Người đứng đầu phụ
trách: 0,5
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
1.7
Bố trí kinh phí cho
công tác CCHC
1
Có kinh phí: 01
Không có kinh phí: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN
6
2.1
Theo dõi thi hành
pháp luật
3
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 01
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL
1,5
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp,
không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra
VBQPPL
1,5
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
0,5
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
15,5
3.1
Kiểm soát quy định
TTHC
1,5
3.1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm
soát TTHC hoặc Kế hoạch CCHC có nội dung về kiểm soát TTHC
1
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo kiểm soát TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá
TTHC
2,5
3.2.1
Ban hành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
1
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
Không ban hành: 0
3.2.2
Báo cáo kết quả rà
soát, đánh giá TTHC
0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
0,5
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
0,5
Có phương án đơn giản
hóa, cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua: 0,5
Không có kết quả rà
soát: 0
3.3
Cập nhật và công
khai TTHC
1
3.3.1
Tỷ lệ TTHC niêm yết
công khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cơ quan, đơn vị
0,5
100% TTHC: 0,5
Dưới 100%: 0
3.3.2
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang
Thông tin điện tử của địa phương
0,5
100% số TTHC: 0,5
Dưới 100% số TTHC: 0
3.4
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị
1,5
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
0,5
Công khai đúng quy định:
0,5
Không công khai: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không thực hiện đúng
quy định: 0
3.4.3
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Trường hợp
cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không
phát sinh việc xử lý: 0,5)
0,5
100% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 100% số PAKN
không được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
6
3.5.1
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào
thực hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
1
100% TTHC: 01
Từ 80% - dưới 100%
TTHC: 0,5
Từ 70% - dưới 80%
TTHC: 0,25
Dưới 70% TTHC:0
3.5.2
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
1
Từ 10 TTHC trở lên:
01
Từ 05 - dưới 10
TTHC: 0,5
Không có: 0
3.5.3
Hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại
1,5
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động hiệu quả: 1,5
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động không hiệu quả: 0,5
Không có Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả hiện đại: 0
3.5.4
Phòng làm việc của Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại bảo đảm đủ không gian, diện tích
theo quy định
1
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 01
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 0,5
Không có không gian,
diện tích: 0
3.5.5
Bảo đảm đủ trang thiết
bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại theo quy định
1
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 01
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 0,5
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.6
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
0,5
Cử công chức trực
thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
3.6
Tỷ lệ TTHC được giải
quyết theo quy định
3
100% số hồ sơ TTHC
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 03
Từ 80% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:1,5
Dưới 80% số hồ sơ
TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
6,5
4.1
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
3,5
4.1.1
Sắp xếp các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
0,5
Đúng quy định: 0,5
Không đúng quy định:
0
4.1.2
Chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
1
Quy định chức năng,
nhiệm vụ cụ thể: 01
Không quy định cụ thể:
0
4.1.3
Thực hiện quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
2
Đúng quy định: 02
Không đúng quy định:
0
4.2
Thực hiện việc tinh
giản biên chế
3
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
Hoàn thành từ 50% -
dưới 100% kế hoạch: 1,5
Dưới 50%: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
8
5.1
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
2
5.1.1
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
1
100% số cơ quan, tổ
chức: 01
80% - dưới 100% số
cơ quan, tổ chức: 0,5
60% - dưới 80% số cơ
quan, tổ chức:0,25
Dưới 60% số cơ quan,
tổ chức: 0
5.1.2
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
1
100% số đơn vị: 01
80% - dưới 100% số
đơn vị: 0,5
60% - dưới 80% số
đơn vị: 0,25
Dưới 60% số đơn vị:
0
5.2
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
4
5.2.1
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức (Trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không
có biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định:
0
5.2.2
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
0,5
Thực hiện đúng quy định:
0,5
Không đúng quy định:
0
5.2.3
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
1
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế được giao: 01
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
5.2.4
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 01
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
5.2.5
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
1
100% đạt chuẩn: 01
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
5.3
Thực hiện quy định về
bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do
đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01 điểm)
1
100% số lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01
Dưới 100% số lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
5.4
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 01
Trong năm có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
5
6.1
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
1,5
100% đơn vị thực hiện:
1,5
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập(Trường hợp cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thì điểm đánh giá là:1,5 điểm)
1,5
100% đơn vị thực hiện:
1,5
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.3
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
1
Báo cáo của năm trước
liền kề
100% đơn vị thực hiện:
01
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 0,5
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
6.4
Kết quả thực hiện cơ
chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động
trong năm
1
Có từ 100% đơn vị thực
hiện có hiệu quả: 01
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 0,5
Dưới 90%: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
14
7.1
Môi trường chính
sách
1,5
7.1.1
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
0,5
Ban hành đúng thời
gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên:
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị
Ban hành không kịp
thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
7.1.2
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin
0,5
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
Ban Lãnh đạo
Có: 0,5
Không: 0
7.1.3
Có các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng CNTT trên địa bàn.
0,5
Văn bản của đơn vi
Có: 0,5
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
2
7.2.1
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.2
Tổng số máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
0,5
nt
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.2.3
Cán bộ chuyên trách
CNTT
0,5
nt
Có 02 cán bộ chuyên
trách (01 tại UBND huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ CNTT từ
cao đẳng trở lên: 0,5
Có 01 cán bộ chuyên
trách CNTT: 0,25
Có, nhưng không có
trình độ chuyên ngành CNTT hoặc không có cán bộ chuyên trách CNTT: 0
7.2.4
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
0,5
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
5,5
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
Dưới 100%: 0
7.3.2
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng
đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của
cơ quan chuyên môn
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
Không đáp ứng đầy đủ
theo quy định: 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
0,5
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 0,5
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của
đơn vị
0,5
nt
Từ 40% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 20% - dưới 40% số
TTHC thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
40%
Dưới 20% : 0
7.3.5
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của
đơn vị
0,5
nt
Từ 20% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *0,5
20%
Dưới 10%: 0
7.3.6
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
1
nt
Từ 50% số dịch vụ trở
lên: 1
Từ 20% - dưới 50% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ %
*1,00
50%
Dưới 20%: 0
7.3.7
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 4 của đơn vị
1
nt
Từ 40% số dịch vụ trở
lên: 1
Từ 10% - dưới 40% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
=
Tỷ lệ % *1,00
40%
Dưới 10%: 0
7.3.8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
1
nt
Từ 10% trở lên: 1,0
Dưới 10%: 0
7.4
Sử dụng dịch vụ Bưu
chính công ích
2,5
7.4.1
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích
0,5
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 70% số TTHC trở
lên: 0,5
Từ 50% - dưới
70% thì điểm đánh giá là: 0,25
Dưới 50% : 0
7.4.2
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích
1
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 20% số TTHC trở
lên: 01
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC: 0,5
Dưới 10% số TTHC: 0
7.4.3
Mức độ giải quyết hồ sơ
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
1
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
Từ 60% trở
lên thì điểm đánh giá là: 01
Từ 20% - dưới
50% thì điểm đánh giá là:
0,5
Dưới 20% thì điểm
đánh giá là: 0
7.5
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
2,5
7.5.1
Công bố hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn
vị
0,5
Có ban hành: 0,5
Không ban hành: 0
7.5.2
Tổ chức đánh giá nội bộ,
họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
1
Thực hiện các nội
dung trên: 01
Thực hiện 01 trong
02 nội dung trên: 0,5
Không thực hiện: 0
7.5.3
Thực hiện việc duy trì,
cải tiến ISO theo quy định
1
Thực hiện đúng theo
quy định: 01
Thực hiện không đúng
theo quy định: 0
II
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC (Phần điều tra xã hội học)
32
Đánh giá phần điều
tra XHH: Tốt: 01 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
1.
Đánh giá tác động đến
chỉ đạo điều hành CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
5
1.1
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC
1
1.2
Chất lượng của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
1
1.3
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện CCHC của UBND cấp huyện
1
1.4
Kết quả thực hiện các
nhiệm vụ CCHC của UBND cấp huyện
1
1.5
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
1
2.
Đánh giá tác động đến
việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của UBND cấp huyện
4
2.1
Tính đồng bộ, thống nhất
của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
1
2.2
Tính khả thi của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
1
2.3
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
1
2.4
Tính kịp thời trong tổ
chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
1
3.
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC
5
3.1
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của UBND cấp huyện
1
3.2
Tính hợp lý về các quy
định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
1
3.3
Nơi tiếp đón tổ chức,
cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
3.4
Thái độ phục vụ của
công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
1
3.5
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
1
4.
Tác động đến tổ chức
bộ máy hành chính
2
4.1
Kết quả thực hiện chức
năng nhiệm vụ của UBND cấp huyện
1
4.2
Đánh giá về thực hiện
quy chế làm việc của UBND cấp huyện
1
5.
Tác động đến chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
11
5.1
Năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.2
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.3
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
1
5.4
Tình trạng lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
1
5.5
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
5.6
Kết quả khám chữa bệnh
của các cơ sở y tế tại địa phương
1
5.7
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
1
5.8
Các hiện tượng tiêu cực
ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
1
5.9
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ giáo viên tại địa phương
1
5.10
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
1
5.11
Các hiện tượng tiêu cực
ở các trường phổ thông tại địa phương
1
6
Tác động đến quản lý
tài chính công
1
Đánh giá việc thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp huyện
1
7
Tác động đến hiện đại
hóa hành chính
4
7.1
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
1
7.2
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
1
7.3
Mức độ thuận tiện trong
việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
1
7.4
Chất lượng xử lý công
việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
20
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
1.1
Kế hoạch CCHC hằng
năm
7
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
2
Ban hành trong tháng
01: 02
Ban hành trong tháng
02: 0,5
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
1.1.2
Chất lượng kế hoạch
CCHC
2
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 02
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
3
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 02
Từ 80% đến dưới 90%
kế hoạch: 1
Dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo
4
1.2.1
Báo cáo CCHC định kỳ
3
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 01 điểm
Không có báo cáo: 0
1.2.2
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
1
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 01
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
1.3
Công tác tuyên truyền
CCHC
5
1.3.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Hoàn thành từ 90% -
dưới 100% kế hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 90%
kế hoạch: 0
1.3.2
Mức độ da dạng trong tuyên
truyền CCHC
3
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 01
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 01
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 01
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
1.3.3
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
1
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 01
Không thực hiện thường
xuyên: 0
1.4
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
2
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC được trong năm áp dụng: 02
Không có sáng kiến:
0
1.5
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
2
Người đứng đầu phụ
trách: 02
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
2
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ
10
2.1
Theo dõi thi hành
pháp luật
3
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
1,5
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,5
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
0,5
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 0,5
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.1.3
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
1
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.2
Thực hiện rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
2
2.2.1
Xử lý kết quả rà soát
VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát
sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
1
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.2.2
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kết quả rà soát VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định: 01
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
2.3
Thực hiện kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
2
2.3.1
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.3.2
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
1
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
Không có báo cáo: 0
2.4
Triển khai thực hiện
các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
3
Từ 100% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 03
Từ 90% - dưới 100%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 02
Từ 80% - dưới 90%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 01
Dưới 80% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 0
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
32
3.1
Hoạt động kiểm soát
TTHC của UBND cấp xã
4
3.1.1
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
2
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Không ban hành: 0
3.1.2
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của UBND cấp xã
2
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
Không có báo cáo: 0
3.2
Rà soát, đánh giá
TTHC
6
3.2.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
2
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
Không ban hành: 0
3.2.2
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
2
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
Không có báo cáo: 0
3.2.3
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
1
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
3.2.4
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
1
Có phương án đơn giản
hóa cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 01
Không có kết quả rà
soát: 0
3.3
Công khai TTHC
2
3.3.1
Tỷ lệ TTHC niêm yết công
khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
2
100% TTHC: 02
Dưới 100%: 0
3.4
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
4
3.4.1
Công khai địa chỉ tiếp
nhận, xử lý PAKN
1
Công khai đúng quy định:
01
Không công khai đúng
quy định: 0
3.4.2
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
1
Thực hiện đúng quy định:
01
Không thực hiện đúng
quy định: 0
3.4.3
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Trường hợp
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc
xử lý: 02)
2
100% số PAKN tiếp nhận
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 02
Dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
TTHC thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
16
3.5.1
Bố trí phòng làm việc
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã
2
Có phòng riêng: 02
Chung với phòng
chuyên môn hoặc văn thư: 01
Không bố trí phòng
làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.2
Ban hành quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp xã
1
Có ban hành: 01
Không ban hành: 0
3.5.3
Phòng làm việc của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã bảo đảm đủ không gian, diện
tích theo quy định
2
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 02
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 01
3.5.4
Bảo đảm đủ trang thiết bị
cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã theo quy định
2
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 02
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 01
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
3.5.5
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
1
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
3.5.6
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
2
Từ 100% số TTHC trở
lên: 02
Dưới 100% số TTHC:0
3.5.7
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
2
Từ 02 TTHC trở lên:
02
Có 01 TTHC: 01
Không có TTHC: 0
3.5.8
Kết quả giải quyết TTHC
4
Từ 100% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 04
Từ 90% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 02
Dưới 90% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn: 0
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
6
4.1
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
6
4.1.1
Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên môn
theo quy định
4
Bố trí đúng quy định:
04
Bố trí không đúng
quy định: 0
4.1.2
Ban hành quy chế làm việc
của UBND cấp xã
2
Có ban hành quy chế:
02
Không ban hành quy
chế: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
9
5.1
Chất lượng cán bộ,
công chức cấp xã
6
5.1.1
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
3
100% đạt chuẩn: 03
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
5.1.2
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
3
100% đạt chuẩn: 03
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
5.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
3
Trong năm không có
cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 03
Trong năm có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
5
6.1
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ
2
Có ban hành quy chế:
02
Không ban hành quy
chế: 0
6.2
Kết quả thực hiện tiết
kiệm chi để tăng thu nhập cho công chức
3
Báo cáo của năm trước liền kề
Có thu nhập tăng
thêm:0 3
Không có thu nhập
tăng thêm: 0
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
18
7.1
Có phân công nhiệm vụ
lãnh đạo xã phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
1
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
UBND xã
Có: 01
Không: 0
7.2
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
5
7.2.1
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho CBCC làm công tác chuyên môn của xã
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 60%: 2
Từ 30% - dưới 60% số
CBCC thì tính theo công thức
=
Tỷ lệ % *2,00
60%
Dưới 30%: 0
7.2.2
Tỷ lệ máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền
2
nt
Đạt tỷ lệ 100%: 02
Từ 70% - dưới 100% số
CBCC thì tính theo công thức: = Tỷ lệ %* 2,0
Dưới 70%: 0
7.2.3
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản tại
UBND-HĐND-UBMTTQ và các Đoàn thể của xã
1
nt
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 01
Dưới 100%: 0
7.3
Ứng dụng CNTT
12
7.3.1
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 90% trở
lên: 02
Từ 70% - dưới 90% số
cán bộ công chức thì tính theo công thức
=
Tỷ lệ % *2,00
90%
Dưới 70%: 0
7.3.2
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng [email protected]) trong
xử lý công việc.
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Đạt tỷ lệ 100% (cấp
và sử dụng): 02
Dưới 100% (cấp hoặc
sử dụng): 0
7.3.3
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
2
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 02
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
7.3.4
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
2
nt
Từ 30% số dịch vụ trở
lên: 2
Từ 15% - dưới 30% số
dịch vụ thì tính theo công thức
Tỷ lệ % * 2,0
30%
Dưới 15% : 0
7.3.5
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 4 của đơn vị
2
nt
Từ 10% số dịch vụ trở
lên: 02
Từ 5% - dưới 10% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
Tỷ lệ % * 2,0
10%
Dưới 5%: 0
7.3.6
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó