Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 09 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 759/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 602/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
04 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
05 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
06 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
07 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
08 |
|
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
09 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 602/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
04 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
05 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
06 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
07 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
08 |
|
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
09 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận |
Phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |