Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 763/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 602/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96) lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
04 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
05 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
06 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
07 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
08 |
|
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
09 |
|
10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
10 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 602/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96) lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
04 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
05 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
06 |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
07 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
08 |
|
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
09 |
|
10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
10 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc (02 giơ) |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc (02 giơ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Công chức Một cửa thực hiện Lưu kho, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngậy làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngậy làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Chuyên môn xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |