Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 722/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/04/2025
Ngày có hiệu lực 09/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 722/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 31/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 74/TBSNNMT ngày 25/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

76.027,89

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

63.116,96

83,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.697,63

8,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.872,02

7,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.401,06

4,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.383,61

8,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

5,17

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.880,05

19,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.778,03

35,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.084,26

8,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

473,37

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

575,10

0,76

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.900,41

15,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.345,38

1,77

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

97,36

0,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

2.5

Đất an ninh

CAN

6,62

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

243,02

0,32

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,25

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,70

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,54

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

86,43

0,11

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,35

0,01

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,75

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

448,85

0,59

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

40,00

0,05

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,36

0,05

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,12

0,16

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

250,36

0,33

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

7.237,79

9,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.893,53

3,81

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4.231,20

5,57

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,27

0,01

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,32

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

66,46

0,09

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

26,02

0,03

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,26

0,01

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,75

0,01

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,86

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

17,63

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

607,17

0,80

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.618,51

2,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

901,68

1,19

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

716,82

0,94

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.010,53

1,33

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

2.3

Đất quốc phòng

CQP

3,04

2.4

Đất an ninh

CAN

0,02

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,15

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,52

2.6.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất có mục đích công cộng

CCC

64,62

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,75

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

60,93

2.7.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,94

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.653,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,51

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

141,99

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

139,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,81

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,70

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

314,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.492,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,28

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,37

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,67

2.4.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,77

2.4.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,90

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.480,16

2.5.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1.419,82

2.5.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,60

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

146,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

38,70

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.352,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

314,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

213,40

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3,50

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

209,90

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

8,66

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

1,27

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

1,29

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,40

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

5,70

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 200 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...