Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 696/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2025
Ngày có hiệu lực 04/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 696/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 360/QĐ-UBND ngày 14/02/2023, số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023, số 1863/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 19/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 20/TB-SNNMT ngày 12/03/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn); ý kiến biểu quyết đồng ý của Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

101.050,95

92,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.455,36

4,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.102,72

3,74

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.352,64

1,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.673,52

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.579,64

6,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

8,50

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.740,93

28,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.772,66

39,91

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,25

24,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

304,53

0,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

76,81

0,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

121,60

0,11

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.411,76

6,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.101,78

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

0,09

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,06

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

38,81

0,04

2.5

Đất an ninh

CAN

4,01

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

239,13

0,22

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,27

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,06

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,70

0,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

80,43

0,07

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

30,57

0,03

2.7

Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

307,93

0,28

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

0,03

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

0,01

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,49

0,08

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,26

0,04

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

146,00

0,13

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.279,30

2,99

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.213,23

2,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

879,86

0,80

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,82

0,01

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

26,04

0,02

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

138,22

0,13

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,53

0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,74

0,01

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,87

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,41

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,60

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

575,41

0,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.696,74

1,55

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

103,84

0,09

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.592,90

1,45

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.216,81

1,11

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

16,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,86

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,60

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

2.4.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,94

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,40

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,50

2.5.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,04

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

262,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,39

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

87,39

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

60,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,59

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

28,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

2.3

Đất quốc phòng

CQP

0,05

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,92

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,09

2.4.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,06

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,52

2.5.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,16

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,30

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,86

2.7

Đất tôn giáo

TON

1,92

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,53

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6,56

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,56

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

243,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

87,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

87,39

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

2.1

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

5,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

10,25

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

1,66

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,93

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,14

4.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

4,52

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 112 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...