Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 697/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2025
Ngày có hiệu lực 04/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 697/QĐ-UBND 

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023;  số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 12/TB-SNNMT ngày 10/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:

1.  Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.208,33

56,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.375,23

4,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

840,27

2,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

534,97

1,87

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.507,63

8,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.571,37

5,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.647,12

19,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.249,73

14,88

 

Trong đó: Đất rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

235,09

0,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

664,58

2,33

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1,06

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,25

0,39

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.951,27

38,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

177,88

0,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.086,64

3,81

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,22

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

213,75

0,75

2.5

Đất an ninh

CAN

9,16

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,63

0,4

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,39

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,24

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

0,03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,43

0,26

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

22,73

0,08

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,92

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.720,43

16,53

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.683,23

12,9

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

252,52

0,88

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

412,62

1,45

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372,06

1,3

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.367,94

11,8

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.894,37

6,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.006,32

3,52

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

43,37

0,15

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,29

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

10,01

0,04

2.8.6

Đất CT năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

319,05

1,12

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,33

0,01

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,01

0,03

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

81,20

0,28

2.9

Đất tôn giáo

TON

17,44

0,06

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,95

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

383,33

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

831,90

2,91

2.12.1

Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

77,00

0,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

754,90

2,64

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.394,33

4,88

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.174,69

4,11

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

217,34

0,76

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,30

0,01

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3,20

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

293,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

36,30

2.3

Đất quốc phòng

CQP

5,06

2.4

Đất an ninh

CAN

0,04

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,68

2.5.1

Đất  xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

153,16

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

70,39

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,04

2.6.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,23

2.6.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,50

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

68,76

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

38,13

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

14,20

2.7.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

7,52

2.7.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,50

2.7.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,08

2.7.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ

DKV

5,33

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

26,43

2.9.1

Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

26,43

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,20

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3.  Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.596,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

953,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

239,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

714,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

236,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

240,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,09

1.7

Đất làm muối

LMU

20,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

471,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

198,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

41,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,38

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,51

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,39

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,91

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

129,58

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

54,77

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

65,80

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

8,47

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,23

2.6.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,31

2.7

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

13,44

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

81,62

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

9,43

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72,19

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.575,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

953,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

714,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

236,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

96,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

240,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,35

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,06

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

131,44

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,33

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,17

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

8,93

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 161 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện tại Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...