Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Số hiệu 691/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2025
Ngày có hiệu lực 17/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 691/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 17 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 29/11/2024 của HĐND huyện Hải Hậu khóa XIX, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 05/03/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-SNNMT ngày 12/3/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

15.588,45

68,33

14.443

 

14.443,27

63,31

1.1

Đất trồng lúa

9.279,76

40,68

8.428

 

8.427,61

36,94

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

9.279,76

40,68

8.428

 

8.427,61

36,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1.582,83

6,94

 

1.516,03

1.516,03

6,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.789,67

7,84

1.490

 

1.489,62

6,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ[1]

47,65

0,21

370

-198,61

171,05

0,75

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.671,57

11,71

 

2.643,43

2.643,43

11,59

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

180,98

0,79

 

100,62

100,62

0,44

1.10

Đất nông nghiệp khác

35,99

0,16

 

94,91

94,91

0,42

2

Đất phi nông nghiệp

7.024,43

30,79

8.310

 

8.309,70

36,42

2.1

Đất ở tại nông thôn

1.546,25

6,78

1.709

 

1.709,33

7,49

2.2

Đất ở tại đô thị

145,86

0,64

370

 

369,86

1,62

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,54

0,11

34

 

33,86

0,15

2.4

Đất quốc phòng

39,56

0,17

45

 

44,83

0,20

2.5

Đất an ninh

3,17

0,01

15

 

15,00

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

117,59

0,52

228

1,51

229,90

1,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,10

0,02

38

 

38,21

0,17

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,19

0,00

 

0,19

0,19

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

16,93

0,07

49

 

49,15

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

89,56

0,39

129

 

128,72

0,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

5,49

0,02

12

 

12,31

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

0,94

0,00

 

0,94

0,94

0,00

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,38

0,00

 

0,38

0,38

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

278,96

1,22

499

 

498,58

2,19

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

26,13

0,11

155

 

154,73

0,68

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

55,97

0,25

97

 

97,16

0,43

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

196,86

0,86

247

 

246,69

1,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

3.976,54

17,43

4.492

254,90

4.746,82

20,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

1.862,19

8,16

2.039

 

2.038,84

8,94

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

2.025,41

8,88

2.034

 

2.034,38

8,92

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

37,56

37,56

0,16

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,25

0,00

0

 

0,25

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

31,22

0,14

50

 

49,75

0,22

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

2,05

0,01

366

 

366,23

1,61

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,93

0,01

2

 

2,47

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

7,23

0,03

 

9,68

9,68

0,04

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

46,26

0,20

 

207,66

207,66

0,91

2.9

Đất tôn giáo

113,90

0,50

143

 

143,46

0,63

2.10

Đất tín ngưỡng

35,41

0,16

 

42,16

42,16

0,18

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

263,30

1,15

272

 

271,67

1,19

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

473,55

2,08

 

200,89

200,89

0,88

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

133,71

0,59

 

23,10

23,10

0,10

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

339,84

1,49

 

177,79

177,79

0,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

4,80

0,02

 

3,34

3,34

0,01

3

Đất chưa sử dụng

201,18

0,88

61

 

61,09

0,27

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.505,97

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.021,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

122,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

162,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

56,56

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

Trong đó:

-

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

5,40

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

 

 

Trong đó:

-

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

93,22

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

31,23

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,32

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

88,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

12,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

41,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,22

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

51,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,03

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,53

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,83

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,83

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

45,84

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

10,54

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,61

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

32,64

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,14

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,40

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Hải Hậu).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...