Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội khu vực, Sở Tài chính, Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 684/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 192/TTr-SNV ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội khu vực, Sở Tài chính, Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM
XÃ HỘI KHU VỰC, SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 684/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15/20 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 25%);
- Trong thời hạn 08/10 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 20%) đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần;
- Trong thời hạn 15/20 ngày (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 25%) đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 40/45 ngày làm việc (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 11%) đối với trường hợp xác minh phức tạp;
- Trong thời hạn 12/15 ngày (cắt giảm 03 ngày, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động.
- Trong thời hạn 08/10 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động).
b) Quy trình giải quyết:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 192/TTr-SNV ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội khu vực, Sở Tài chính, Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM
XÃ HỘI KHU VỰC, SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 684/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15/20 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 25%);
- Trong thời hạn 08/10 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 20%) đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần;
- Trong thời hạn 15/20 ngày (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 25%) đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 40/45 ngày làm việc (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 11%) đối với trường hợp xác minh phức tạp;
- Trong thời hạn 12/15 ngày (cắt giảm 03 ngày, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động.
- Trong thời hạn 08/10 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 14,5 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu; 7,5 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần; 14,5 ngày đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 39,5 ngày đối với trường hợp xác minh phức tạp; 11,5 ngày đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động; 7,5 ngày đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
2. Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu (Mã số TTHC: 1.001230.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05/20 ngày (cắt giảm 15 ngày, tỷ lệ 75%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
3. Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu (Mã số TTHC: 1.001219.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05/07 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
4. Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội (Mã số TTHC: 1.001187.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10/15 ngày (cắt giảm 05 ngày, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Tối đa 9,5 ngày làm việc; Trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 44,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Thời gian theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: Thời gian theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Thời gian theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: Thời gian theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08/10 ngày (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
7. Hưởng chế độ ốm đau (Mã số TTHC: 1.001053.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06/10 ngày (cắt giảm 04 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06/10 ngày (giảm 04 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
9. Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con (Mã số TTHC: 1.000975.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06/10 ngày (cắt giảm 04 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; Trong thời hạn 03/05 ngày làm việc (cắt giảm 02 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con).
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày (trường hợp người sử dụng lao động nộp hồ sơ); 2,5 ngày làm việc (trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con nộp hồ sơ).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06/10 ngày (cắt giảm 04 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; Trong thời hạn 03/05 ngày làm việc (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con).
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày đối với trường hợp nhận hồ sơ từ người sử dụng lao động; 2,5 ngày làm việc trường hợp đối với nhận hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; Trong thời hạn 03/05 ngày làm việc (cắt giảm 02 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con).
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày đối với trường hợp nhận hồ sơ từ người sử dụng lao động; 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06/10 ngày làm việc (cắt giảm 04 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; Trong thời hạn 03/05 ngày làm việc (cắt giảm 02 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con).
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày trường hợp nhận hồ sơ từ người sử dụng lao động; 2,5 ngày làm việc trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc việc (trường hợp nhận hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
17. Hưởng bảo hiểm xã hội một lần (Mã số TTHC: 1.000840.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày đối với người lao động là công dân Việt Nam; Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc (trường hợp người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam).
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày đối với trường hợp người lao động là công dân Việt Nam; 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc (trường hợp người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 07/15 ngày, tỷ lệ 47%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 07/15 ngày, tỷ lệ 47%) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam n phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
22. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội (Mã số TTHC: 1.000728.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 04/05 ngày làm việc, tỷ lệ 80%).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: thực hiện ngay (trường hợp cơ quan bảo hiểm xã hội không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
23. Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (Mã số TTHC: 1.000653.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%). Trong đó:
- Sở Nội vụ đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động hoặc Sở Tài chính đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản: 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ hoặc Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ (đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động) hoặc Sở Tài chính (đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Việc làm hoặc Chuyên viên Phòng Giá công sản tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Việc làm tham mưu Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở Nội vụ hoặc Chuyên viên Phòng Giá công sản tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, xác định và có văn bản trả lời người sử dụng lao động: 11,5 ngày làm việc (trường hợp không hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo yêu cầu trả lời bằng văn bản gửi lại Bộ phận một cửa cơ quan, kết thúc quy trình).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội khu vực thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam
+ Bước 1: Bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội khu vực tiếp nhận nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ hoàn thiện hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam: 7,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (đồng thời gửi cơ quan Sở Nội vụ hoặc Sở Tài chính 01 bản nắm, biết) theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Thực hiện trong ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: thực hiện ngay.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: thực hiện ngay trong ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: thông báo cho người lao động ngay sau khi thực hiện.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đơn đề nghị theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI KHU VỰC, SỞ TÀI
CHÍNH, SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 684/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp cơ sở: Tổ chức, cá nhân hộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.000147.00 0.00.00.H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
- Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%) đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu; - Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần; - Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%) đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 40 ngày (cắt giảm 05/45 ngày, tỷ lệ 11%) đối với trường hợp xác minh phức tạp; - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động; - Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000147” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.001230.00 0.00.00.H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu |
Trong thời hạn 05 ngày (cắt giảm 15/20 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001230” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.001219.00 0.00.00.H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu |
Trong thời hạn 05 ngày (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001219” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.001187.00 0.00.00.H12 |
Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001187” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.001179.00 0.00.00.H12 |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động |
Thời gian theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.001164.00 0.00.00.H12 |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động |
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001164” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.001053.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ ốm đau |
Trong thời hạn 06 ngày (giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001053” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.000991.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Trong thời hạn 06 ngày (giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.000975.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con |
- Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000975” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.004968.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi |
- Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004968” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.004970.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004970” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.000941.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con |
- Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000941” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
1.000909.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
- Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000909” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.000874.00 0.00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản |
Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 04/10 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000874” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.000857.00 0.00.00.H12 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000857” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.000846.00 0.00.00.H12 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000846” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.000840.00 0.00.00.H12 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
- Đối với người lao động là công dân Việt Nam: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000840” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.004971.00 0.00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004971” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19 |
1.000803.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết |
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 07/15 ngày, tỷ lệ 47%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000803” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
1.000735.00 0.00.00.H12 |
Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết |
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 07/15 ngày, tỷ lệ 47%) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội khu vực; liên huyện |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000735” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
1.000730.00 0.00.00.H12 |
Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về |
Trong thời hạn 12 ngày (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000730” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.000728.00 0.00.00.H12 |
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 04/05 ngày, tỷ lệ 80%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000728” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23 |
1.000653.00 0.00.00.H12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. + Sở Nội vụ: đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động hoặc Sở Tài chính đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản: 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%). + Cơ quan Bảo hiểm xã hội 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%). |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000653” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24 |
1.004974.00 0.00.00.H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004974” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
25 |
1.004975.00 0.00.00.H12 |
Đăng ký lại phương thức đóng và mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Giải quyết trong ngày, khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004975” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
26 |
2.000234.00 0.00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đơn đề nghị theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp cơ sở - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam |
Không |
- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000234” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo 1050/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng Danh mục có 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.