Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Số hiệu 318/QĐ-BNV
Ngày ban hành 08/04/2025
Ngày có hiệu lực 08/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Người ký Vũ Chiến Thắng
Lĩnh vực Bảo hiểm,Bộ máy hành chính

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 318/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: số 840/LĐTBXH-BHXH ngày 28/6/2016, số 1384/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018, số 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- UBND, SNV các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Trung tâm Công nghệ thông tin (đăng tải website);
- Lưu: VT, Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội, VP (VTLT&KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện[1]

Quyết định đã công bố

1

1.000157

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử

Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Quyết định số 1384/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018

2

1.000152

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Tổ chức I-VAN

3

1.000147

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

4

1.001230

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

5

1.001219

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 840/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2016

6

1.001187

Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

7

1.001179

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 840/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2016

8

1.001164

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

9

1.001053

Hưởng chế độ ốm đau

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

10

1.000991

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

11

1.000975

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

12

1.004968

Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

13

1.004970

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

14

1.000941

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

15

1.000909

Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

16

1.000874

Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

17

1.000857

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

18

1.000846

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

 

19

1.000840

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

20

1.004971

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 840/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2016

21

1.000803

Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

22

1.000735

Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

23

1.000730

Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 840/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2016

24

1.000728

Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

25

1.000653

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 840/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2016

26

1.004974

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

27

1.004975

Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

28

2.000234

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ

1. Tên thủ tục hành chính “Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử”.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1:

Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội lập Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 01 phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ và gửi bản điện tử đến Cổng thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hoặc gửi bản giấy đến Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bước 2:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội của cơ quan, tổ chức, cá nhân, Bảo hiểm xã hội Việt Nam phải thông báo chấp thuận đến địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; trường hợp không chấp thuận, Bảo hiểm xã hội Việt Nam phải thông báo và nêu rõ lý do.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...