Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 651/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2025
Ngày có hiệu lực 28/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17/03/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 76/TB-STNMT ngày 28/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.212,62

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.537,95

71,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.423,06

31,19

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.932,27

29,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.089,78

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.684,96

12,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

11,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.376,56

11,18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,49

0,03

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

361,71

1,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

266,44

0,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.767,13

25,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.117,51

3,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

264,51

0,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,89

0,08

2.4

Đất quốc phòng

CQP

422,40

1,40

2.5

Đất an ninh

CAN

2,60

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,39

0,56

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,96

0,03

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,02

0,04

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,95

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

75,46

0,25

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

277,21

0,92

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

0,14

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,84

0,12

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,94

0,21

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,96

0,40

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.181,62

10,53

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.322,51

7,69

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

754,53

2,50

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,73

0,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

30,26

0,10

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,15

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,93

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,70

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

41,12

0,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

36,59

0,12

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

56,31

0,19

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

406,08

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.808,03

5,98

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

824,93

2,73

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

983,11

3,25

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

907,54

3,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,39

2.1

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

2.3

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,09

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,46

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

115,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,69

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

2.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,69

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,66

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,83

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Có 67 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...