Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và môi trường trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

Số hiệu 610/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2025
Ngày có hiệu lực 23/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Văn Mừng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 610/QĐ-UBND

An Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

TT

Tên Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện.

Thú y

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

2

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn v ượt quá khả năng của cấp xã.

Thú y

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

3

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.

Thú y

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

4

Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản.

Thú y

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

5

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.

Thú y

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

6

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa phương.

Thủy sản

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

7

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh.

Trồng trọt

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

8

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Lâm nghiệp

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

9

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Lâm nghiệp

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

10

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Lâm nghiệp

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

11

Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng.

Lâm nghiệp

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

12

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nông nghiệp từ chức danh nghề nghiệp hạng III lên chức danh nghề nghiệp hạng II, gồm:

- Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II.

- Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II.

- Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II.

- Viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II.

- Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II.

- Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II.

- Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II.

- Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II.

- Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II.

- Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II.

Tổ chức nhân sự

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

13

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nông nghiệp từ chức danh nghề nghiệp hạng IV lên chức danh nghề nghiệp hạng III, gồm:

- Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

- Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III.

Tổ chức nhân sự

UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường)

 

- Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III.

- Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III.

- Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III.

- Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III.

- Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III.

- Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III.

- Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III.

- Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III.

 

 

14

Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đất đai

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh; UBND cấp huyện)

15

Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Đất đai

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh; UBND cấp huyện)

16

Di dời, phá vỡ mốc đo đạc

Đo đạc và Bản đồ

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

17

Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và Bản đồ

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

18

Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và Bản đồ

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

19

Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

20

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

21

Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

22

Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

23

Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh

(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

24

Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

25

Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

26

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

27

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành.

Tài nguyên nước

UBND tỉnh
(Sở Nông nghiệp và Môi trường)

28

Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề

Bảo vệ môi trường

- UBND cấp xã;

- UBND cấp huyện;

- UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường).

29

Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình

Bảo vệ môi trường

- UBND cấp xã;

- UBND cấp huyện.

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện

1.1 Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.

- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương.

1.2 Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại bộ phận văn thư.

- Trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh An Giang (VNPT iOffice 4.0).

1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.

1.4 Thời hạn giải quyết: Không quy định.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...