Quyết định 600/QĐ-CTK công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Cục Thống kê
Số hiệu | 600/QĐ-CTK |
Ngày ban hành | 28/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Thống kê |
Người ký | Nguyễn Thị Hương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-CTK |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài chính, tài sản công đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin và kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CỤC TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ
CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-CTK ngày 28/5/2025 của Cục trưởng Cục Thống
kê)
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Văn phòng CTK |
Chi cục Thống kê TP Hà Nội |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
205.667.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
205.667.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
205.487.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
205.487.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
180.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La |
Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
Chi cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
Chi cục Thống kê TP Hải Phòng |
Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định |
Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
Chi cục Thống kê TP Huế |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-CTK |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài chính, tài sản công đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin và kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CỤC TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ
CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-CTK ngày 28/5/2025 của Cục trưởng Cục Thống
kê)
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Văn phòng CTK |
Chi cục Thống kê TP Hà Nội |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
205.667.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
205.667.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
205.487.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
205.487.049 |
5.888.354 |
4.219.030 |
4.281.434 |
934.198 |
1.210.772 |
9.616.144 |
5.576.436 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
180.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La |
Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
Chi cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.524.228 |
5.119.358 |
6.961.282 |
7.083.441 |
1.249.784 |
8.711.903 |
4.608.984 |
3.447.862 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
Chi cục Thống kê TP Hải Phòng |
Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
922.337 |
5.140.441 |
7.611.139 |
3.969.381 |
5.359.732 |
1.407.010 |
1.946.130 |
1.808.579 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định |
Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
Chi cục Thống kê TP Huế |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
2.950.999 |
3.505.779 |
6.000.253 |
11.191.192 |
16.407.139 |
3.346.431 |
3.630.369 |
8.115.552 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê TP Đà Nẵng |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định |
Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
4.558.657 |
10.648.873 |
3.167.187 |
9.235.129 |
12.813.667 |
2.478.847 |
8.347.643 |
7.924.350 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
4.558.657 |
10.648.873 |
3.167.187 |
9.235.129 |
12.813.667 |
2.478.847 |
8.347.643 |
7.924.350 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
4.558.657 |
10.648.873 |
3.167.187 |
9.235.129 |
12.813.667 |
2.478.847 |
8.347.643 |
7.924.350 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
4.558.657 |
10.648.873 |
3.167.187 |
9.235.129 |
12.813.667 |
2.478.847 |
8.347.643 |
7.924.350 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai |
Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
19.392.735 |
2.342.894 |
13.519.461 |
4.856.255 |
8.940.455 |
8.155.247 |
5.342.952 |
7.497.328 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
19.392.735 |
2.342.894 |
13.519.461 |
4.856.255 |
8.940.455 |
8.155.247 |
5.342.952 |
7.497.328 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
19.392.735 |
2.342.894 |
13.519.461 |
4.856.255 |
8.940.455 |
8.155.247 |
5.342.952 |
7.497.328 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
19.392.735 |
2.342.894 |
13.519.461 |
4.856.255 |
8.940.455 |
8.155.247 |
5.342.952 |
7.497.328 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Chi cục Thống kê TP Hồ Chí Minh |
Chi cục Thống kê tỉnh Long An |
Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
11.489.138 |
4.178.753 |
5.055.396 |
3.842.498 |
8.872.846 |
2.126.396 |
8.955.894 |
7.500.696 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
11.489.138 |
4.178.753 |
5.055.396 |
3.842.498 |
8.872.846 |
2.126.396 |
8.955.894 |
7.500.696 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
11.489.138 |
4.178.753 |
5.055.396 |
3.842.498 |
8.872.846 |
2.126.396 |
8.955.894 |
7.500.696 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
11.489.138 |
4.178.753 |
5.055.396 |
3.842.498 |
8.872.846 |
2.126.396 |
8.955.894 |
7.500.696 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
Chi cục Thống kê tỉnh An Giang |
Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
Chi cục Thống kê TP Cần Thơ |
Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
6.048.515 |
14.684.414 |
10.140.637 |
3.622.044 |
5.921.623 |
10.597.748 |
814.645 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
6.048.515 |
14.684.414 |
10.140.637 |
3.622.044 |
5.921.623 |
10.597.748 |
814.645 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
6.048.515 |
14.684.414 |
10.140.637 |
3.622.044 |
5.921.623 |
10.597.748 |
814.645 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
6.048.515 |
14.684.414 |
10.140.637 |
3.622.044 |
5.921.623 |
10.597.748 |
814.645 |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ BTC ngày 20/5/2025 |
Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025 |
Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
Trung tâm Xử lý và Tích hợp dữ liệu thống kê |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
10.722.633 |
327.000 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
604.535.278 |
604.535.278 |
10.722.633 |
327.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
604.028.278 |
604.028.278 |
10.722.633 |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
604.028.278 |
604.028.278 |
10.722.633 |
- |
2 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
507.000 |
507.000 |
- |
327.000 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
507.000 |
507.000 |
|
327.000 |