Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1990/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính

Số hiệu 1990/QĐ-BTC
Ngày ban hành 09/06/2025
Ngày có hiệu lực 09/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Đức Tâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng (để b/c);
- Các Vụ: NSNN, KTN;
- Kho bạc Nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính;
- Cục CNTT (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Tâm


PHỤ LỤC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-BTC ngày 09/6/2025 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 947/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ)

Kinh phí chưa phân bổ

Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày 09/6/2025)

Trong đó

Cục Thuế

Cục Hải quan

Cục Dự trữ Nhà nước

Kho bạc Nhà nước

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Văn phòng Bộ

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại

Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.061.734.000

615.560.471

1.446.173.529

783.406.000

292.989.513

65.791.000

68.542.000

61.240.016

27.756.000

1.549.000

411.000

144.489.000

1

Quản lý hành chính (Khoản 341)

1.988.195.000

609.361.471

1.378.833.529

783.406.000

292.989.513

-

68.542.000

61.240.016

27.756.000

-

411.000

144.489.000

a

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.988.195.000

609.361.471

1.378.833.529

783.406.000

292.989.513

-

68.542.000

61.240.016

27.756.000

-

411.000

144.489.000

 

(Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06)

1.502.799.000

480.599.000

1.022.200.000

639.745.000

115.086.000

 

68.292.000

54.177.000

 

 

411.000

144.489.000

 

Kinh phí thực hiện Đề án 06

207.237.000

61.451.000

145.786.000

143.661.000

40.000

 

10.000

2.075.000

 

 

 

 

 

Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt

251.014.000

67.311.471

183.702.529

 

177.863.513

 

240.000

4.988.016

611.000

 

 

 

 

Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng

27.145.000

-

27.145.000

 

 

 

 

 

27.145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)

71.990.000

6.199.0000

65.791.000

-

-

65.791.000

-

-

-

-

-

-

a

Kinh phí thực hiện tự chủ

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

71.990.000

6.199.0000

65.791.000

-

-

65.791.000

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06)

71.990.000

6.199.0000

65.791.000

 

 

65.791.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081)

1.549.000

 

1.549.000

-

-

-

-

-

-

1.549.000

-

-

a

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.549.000

 

1.549.000

-

-

-

-

-

-

1.549.000

-

-

 

Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1.549.000

 

1.549.000

 

 

 

 

 

 

1.549.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 1979/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, 1980/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, 1981/QĐ-BTC ngày 09/6/2025 của Bộ Tài chính (đính kèm)

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...