Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 58/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 58/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2021
Ngày có hiệu lực 03/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Chương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.666,72

377,00

1.198,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.036,73

57,54

341,50

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.294,81

51,23

307,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.098,38

30,98

232,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.694,02

173,65

192,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.002,27

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.892,46

107,02

408,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,83

7,81

23,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,03

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.776,61

273,30

413,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

397,24

0,42

 

2.2

Đất an ninh

CAN

370,03

3,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,25

3,17

0,38

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,47

36,72

0,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.172,11

99,35

158,23

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,61

 

0,14

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,97

 

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.073,84

 

73,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,38

66,38

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,76

6,95

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,62

0,90

0,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,26

0,37

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.163,12

26,24

25,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,06

 

4,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

51,78

1,67

1,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,36

1,61

0,67

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

80,17

1,47

4,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.984,12

20,65

143,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,46

4,30

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.249,55

3,59

39,56

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP

1.001,74

476,68

9.248,27

8.363,83

1.729,05

883,63

3.388,05

578,21

643,65

LUA

597,42

244,62

138,66

80,58

412,08

249,09

311,65

208,11

207,88

LUC

597,42

244,62

108,37

79,72

237,56

111,99

302,19

208,11

207,88

HNK

189,27

155,10

193,74

754,25

204,72

168,57

68,39

120,06

186,30

CLN

168,23

71,88

459,21

235,51

256,59

268,57

386,82

159,38

156,82

RPH

 

 

4.595,54

3.142,59

 

 

276,15

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

29,43

 

3.832,81

4.129,07

844,11

187,37

2.315,24

84,31

87,70

NTS

17,40

5,08

28,31

21,83

11,55

10,04

29,80

6,08

4,95

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

PNN

538,90

313,03

579,77

315,80

401,52

333,31

353,49

283,23

201,34

CQP

 

 

 

7,04

 

 

 

 

 

CAN

 

 

204,60

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,81

0,73

0,34

 

0,70

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

218,69

84,50

114,22

133,68

139,52

132,98

181,74

81,87

81,70

DDT

 

 

0,41

 

 

 

 

0,12

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

2,08

 

 

 

 

 

 

 

0,50

ONT

116,24

68,70

53,99

44,84

55,42

75,76

49,27

48,43

55,72

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,92

1,18

0,27

0,40

0,37

0,32

0,70

1,08

0,30

DTS

 

0,15

0,24

 

0,11

0,04

 

 

0,19

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

0,01

 

 

 

1,52

0,30

 

 

NTD

45,29

24,69

13,85

19,22

39,73

51,35

35,52

24,25

11,08

SKX

3,09

 

 

 

0,39

 

 

2,20

 

DSH

2,54

0,83

1,64

1,14

0,89

1,25

1,67

4,04

0,97

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

7,11

5,61

1,38

4,14

2,08

0,79

1,00

1,04

0,94

SON

138,87

124,85

188,84

105,15

152,02

68,80

77,95

119,67

49,36

MNC

2,94

1,80

 

 

10,31

 

4,59

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

47,03

8,88

502,73

211,83

140,31

9,47

43,49

7,51

17,64

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

NNP

373,87

16.592,55

320,65

3.808,26

830,87

2.908,31

398,29

673,10

3.029,51

1.342,93

LUA

154,24

307,61

167,78

336,50

154,77

201,32

162,32

221,45

448,68

366,90

LUC

154,24

51,87

127,83

84,53

154,69

134,24

162,32

220,78

84,00

296,57

HNK

79,66

243,11

103,44

151,06

113,47

190,28

72,88

170,12

429,73

138,45

CLN

74,25

1.933,08

44,81

369,29

173,13

585,24

47,36

166,77

557,70

192,75

RPH

 

4.845,07

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

53,72

9.088,66

 

2.926,93

375,72

1.896,06

113,39

104,00

1.571,68

609,15

NTS

12,00

175,02

4,61

24,47

13,74

35,42

2,35

8,97

20,52

24,97

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

0,05

 

 

1,80

1,22

10,70

PNN

173,69

458,49

205,89

355,81

172,13

325,25

199,13

196,29

548,48

293,76

CQP

 

 

 

 

 

2,24

 

 

81,89

 

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,34

2,27

0,47

0,25

0,06

0,16

0,14

 

0,08

0,80

SKC

 

5,52

0,20

 

 

11,56

0,19

4,90

0,15

1,08

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

84,02

214,48

42,90

141,96

81,43

128,90

58,61

97,11

219,88

150,92

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

1,00

 

0,44

 

0,35

 

0,22

0,22

 

 

ONT

37,68

65,47

29,91

62,31

34,58

62,50

27,29

51,12

45,23

55,24

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,36

0,53

0,32

0,31

0,28

0,45

0,32

0,65

0,45

0,79

DTS

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,16

 

0,33

 

1,65

 

0,11

2,41

 

0,09

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

31,90

SKX

 

 

10,18

 

 

 

24,85

 

7,24

0,04

DSH

0,16

3,20

0,43

1,87

0,68

1,89

0,83

1,55

1,71

1,63

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

2,49

0,07

1,96

2,79

0,16

1,24

1,57

2,62

4,01

1,76

SON

30,17

144,12

94,97

93,30

28,71

85,20

70,91

14,12

107,38

49,50

MNC

 

0,07

6,84

 

0,02

 

0,24

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

6,61

74,90

5,54

53,02

20,45

28,40

3,05

7,85

67,10

20,71

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

(3)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

NNP

449,02

538,59

695,27

3.981,96

2.298,82

1.468,99

1.732,79

954,68

6.934,11

1.536,86

LUA

151,20

224,93

207,27

451,90

256,40

334,26

209,16

356,51

114,21

288,53

LUC

150,18

218,24

205,07

423,74

192,19

248,13

209,10

273,76

114,21

221,86

HNK

91,18

118,85

153,49

198,37

201,45

236,10

118,11

161,86

904,83

121,68

CLN

92,32

108,18

123,95

990,92

504,93

263,08

297,26

228,75

164,25

571,75

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.138,97

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

102,67

78,80

197,48

2.269,28

1.285,87

583,65

1.086,76

195,84

3.602,11

534,98

NTS

11,66

7,84

13,08

71,50

50,17

43,97

21,51

11,73

9,75

19,93

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

7,93

 

 

 

 

PNN

308,71

179,52

190,52

478,39

476,19

386,53

252,60

566,51

251,90

315,46

CQP

2,50

 

 

 

 

45,70

 

238,80

0,20

 

CAN

 

 

 

 

162,21

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,22

 

0,25

0,41

0,76

0,23

0,21

0,63

 

0,59

SKC

0,15

0,16

0,28

5,52

 

 

 

0,17

 

0,08

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

93,33

68,04

74,29

307,49

144,43

192,15

131,88

151,04

131,25

141,22

DDT

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

0,48

 

0,42

0,47

0,50

0,87

 

4,69

 

 

ONT

64,71

42,77

53,58

62,68

76,65

50,20

53,70

68,57

41,28

44,97

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,44

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,56

0,41

1,03

0,77

DTS

3,14

 

 

 

 

 

 

0,05

0,19

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

1,02

 

 

NTD

19,86

20,69

20,89

53,73

19,47

26,34

48,62

51,95

6,29

40,37

SKX

 

 

8,16

 

 

9,32

 

14,16

 

 

DSH

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

1,06

1,68

1,03

0,55

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,70

0,27

4,81

0,21

1,58

SON

120,41

46,35

29,00

44,05

67,68

54,04

16,20

27,45

70,43

55,37

MNC

0,34

 

1,14

0,03

1,02

-0,56

 

 

 

29,96

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

19,45

23,18

4,63

17,43

12,86

29,70

41,61

9,54

216,52

121,33

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

NNP

10.840,75

634,39

1.676,25

3.508,69

343,18

1.223,58

681,45

LUA

146,94

184,85

385,26

630,25

101,26

439,48

183,65

LUC

135,45

184,85

2,46

63,16

101,26

439,48

183,65

HNK

103,83

168,13

153,20

897,42

157,54

130,02

186,01

CLN

1.086,13

156,47

307,63

769,63

83,34

141,70

129,77

RPH

5.003,96

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

RSX

4.458,73

119,22

798,65

1.145,82

 

496,86

171,31

NTS

39,11

5,73

31,52

65,58

1,04

15,53

10,72

LMU

 

 

 

 

 

 

 

NKH

2,06

 

 

 

 

 

 

PNN

606,76

244,04

332,89

452,91

193,94

379,55

224,44

CQP

18,46

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,54

0,81

 

 

 

2,39

0,16

SKC

68,48

5,19

7,67

1,21

0,57

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

DHT

241,21

84,99

179,75

258,43

47,86

195,55

82,50

DDT

 

 

 

0,09

0,51

2,27

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

0,22

 

 

0,25

 

 

ONT

58,19

55,84

54,15

60,76

41,54

88,01

43,38

ODT

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,52

1,29

0,29

0,21

0,49

1,49

1,31

DTS

4,67

 

 

0,10

0,12

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

0,58

0,88

 

0,42

 

 

NTD

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

SKX

 

2,00

 

 

 

12,23

0,20

DSH

1,25

0,82

0,81

2,17

0,47

1,92

 

DKV

 

0,80

 

 

 

0,16

 

TIN

0,14

0,63

2,19

6,44

0,67

2,47

0,34

SON

191,53

70,63

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

MNC

1,86

4,97

0,32

 

7,01

0,25

0,01

PNK

 

 

 

 

 

 

 

CSD

287,10

14,66

43,60

36,58

10,21

30,31

11,17

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,75

8,60

8,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,18

0,79

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,18

0,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,63

0,76

7,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,60

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,44

7,00

1,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,90

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP

1,19

1,33

1,59

 

0,03

0,51

0,02

0,88

1,30

7,31

LUA

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,02

0,61

1,10

0,01

LUC

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,020

0,61

1,10

0,01

HNK

0,33

0,10

0,10

 

0,01

0,51

 

0,26

 

0,06

CLN

 

0,11

0,60

 

 

 

 

0,01

 

0,10

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

7,14

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

0,01

0,20

 

 

 

0,25

 

0,10

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

0,01

 

 

 

 

0,25

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...