Quyết định 570/QĐ-UBND công bố điều chỉnh tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ do địa phương quản lý năm 2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Khoản 3 Điều 27 Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (gọi tắt là Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 47/TTr-SXD ngày 11 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điều chỉnh tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ do địa phương quản lý năm 2025 (kèm theo các Phụ lục cập nhật tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ do địa phương quản lý).
Tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ cập nhật trong Quyết định này không thay thế các biển báo hiệu đường bộ.
Điều 2. Người tham gia giao thông có trách nhiệm tuân thủ: Quy tắc giao thông đường bộ theo quy định của Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024; Các quy định của Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các quy định của pháp luật có liên quan khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NỘI DUNG CẬP NHẬT TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ SỬA CHỮA CTGT
I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL 93 hoặc tương đương)
TT |
Tên đường |
Chiều dài |
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐT 902 |
|
Hạn chế tải trọng trên trục xe 12t |
|
|
Km25+767 - Km33+026 |
7,259 |
Chiều rộng mặt đường 9 m |
Cấp III |
2 |
ĐT 903 |
|
Hạn chế tải trọng trên trục xe 10t |
|
|
Km10+600 - Km14+300 |
3,70 |
Chiều rộng mặt đường 5,2m |
Đang cải tạo nâng cấp |
|
ĐƯỜNG NỘI Ô TỈNH TP.VĨNH LONG |
|
|
|
1 |
Đường Bờ Kênh |
1,45 |
Chiều rộng mặt đường 14m Hạn chế tải trọng trên trục xe 10t |
Đô thị loại II |
2 |
Đường Võ văn Kiệt (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Mậu Thân) |
0,480 |
Chiều rộng mặt đường 8m+2m+8m Hạn chế trọng tải toàn bộ xe 10t |
Đô thị loại II |
3 |
Đường Võ văn Kiệt (km 000 + 000 đến km 000 + km 780) |
0,780 |
Chiều rộng mặt đường 12m+6m+12m Không hạn chế tải trọng |
Công trình cấp II |
4 |
Đường Võ văn Kiệt (km 000 + 780 đến km 002 + km 267) |
1,487 |
Chiều rộng mặt đường 12m+6m+12m Không hạn chế tải trọng |
Công trình cấp II |
II. CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
TT |
Tên đường |
Lý trình |
Tỉnh/ Thành phố |
Cấp đường |
Thông tin hạn chế khổ giới hạn so với cấp đường |
Ghi chú |
||||
Từ Km… |
Đến Km… |
ĐB |
MN |
Bề rộng hạn chế (m) |
Chiều cao hạn chế (m) |
Lý do hạn chế |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG |
||||||||||
1 |
ĐT 901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km05+274 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,6m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km06+000 |
Km10+450 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,5m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km10+450 |
Km14+100 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,6m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km14+100 |
Km18+210 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,8m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km18+210 |
Km21+300 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
5,0m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km21+300 |
Km31+600 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,7m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km31+600 |
Km50+00 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,5m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
2 |
ĐT 902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km02+200 |
Km02+700 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,6m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km02+750 |
Km08+400 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
5,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km08+400 |
Km19+800 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,6m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km19+800 |
Km23+500 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km25+767 |
Km33+026 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
3 |
ĐT 903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km10+600 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,0m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km10+600 |
Km14+300 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
|
Đang cải tạo nâng cấp |
|
4 |
ĐT 904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km12+900 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,4m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km12+900 |
Km25+100 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,3m |
Cáp viễn thông |
|
5 |
ĐT 905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km08+500 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,8m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km08+500 |
Km15+050 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
Không hạn chế |
Không hạn chế |
|
6 |
ĐT 906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km14+400 |
Km16+650 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
5,0m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
||||||||||
1 |
Đường từ QL54 đến khu CN BM |
Km01+000 |
Km02+380 |
Vĩnh Long |
Đô thị loại IV |
16m |
Không hạn chế |
Không hạn chế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Khoản 3 Điều 27 Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (gọi tắt là Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 47/TTr-SXD ngày 11 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điều chỉnh tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ do địa phương quản lý năm 2025 (kèm theo các Phụ lục cập nhật tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ do địa phương quản lý).
Tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ cập nhật trong Quyết định này không thay thế các biển báo hiệu đường bộ.
Điều 2. Người tham gia giao thông có trách nhiệm tuân thủ: Quy tắc giao thông đường bộ theo quy định của Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024; Các quy định của Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các quy định của pháp luật có liên quan khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NỘI DUNG CẬP NHẬT TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ SỬA CHỮA CTGT
I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL 93 hoặc tương đương)
TT |
Tên đường |
Chiều dài |
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐT 902 |
|
Hạn chế tải trọng trên trục xe 12t |
|
|
Km25+767 - Km33+026 |
7,259 |
Chiều rộng mặt đường 9 m |
Cấp III |
2 |
ĐT 903 |
|
Hạn chế tải trọng trên trục xe 10t |
|
|
Km10+600 - Km14+300 |
3,70 |
Chiều rộng mặt đường 5,2m |
Đang cải tạo nâng cấp |
|
ĐƯỜNG NỘI Ô TỈNH TP.VĨNH LONG |
|
|
|
1 |
Đường Bờ Kênh |
1,45 |
Chiều rộng mặt đường 14m Hạn chế tải trọng trên trục xe 10t |
Đô thị loại II |
2 |
Đường Võ văn Kiệt (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Mậu Thân) |
0,480 |
Chiều rộng mặt đường 8m+2m+8m Hạn chế trọng tải toàn bộ xe 10t |
Đô thị loại II |
3 |
Đường Võ văn Kiệt (km 000 + 000 đến km 000 + km 780) |
0,780 |
Chiều rộng mặt đường 12m+6m+12m Không hạn chế tải trọng |
Công trình cấp II |
4 |
Đường Võ văn Kiệt (km 000 + 780 đến km 002 + km 267) |
1,487 |
Chiều rộng mặt đường 12m+6m+12m Không hạn chế tải trọng |
Công trình cấp II |
II. CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
TT |
Tên đường |
Lý trình |
Tỉnh/ Thành phố |
Cấp đường |
Thông tin hạn chế khổ giới hạn so với cấp đường |
Ghi chú |
||||
Từ Km… |
Đến Km… |
ĐB |
MN |
Bề rộng hạn chế (m) |
Chiều cao hạn chế (m) |
Lý do hạn chế |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG |
||||||||||
1 |
ĐT 901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km05+274 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,6m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km06+000 |
Km10+450 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,5m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km10+450 |
Km14+100 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,6m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km14+100 |
Km18+210 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,8m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km18+210 |
Km21+300 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
5,0m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km21+300 |
Km31+600 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,7m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
|
|
Km31+600 |
Km50+00 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,5m |
4,5m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
2 |
ĐT 902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km02+200 |
Km02+700 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,6m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km02+750 |
Km08+400 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
5,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km08+400 |
Km19+800 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,6m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km19+800 |
Km23+500 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
|
|
Km25+767 |
Km33+026 |
Vĩnh Long |
III |
|
9,0m |
4,0m |
Điện sinh hoạt, cáp viễn thông |
|
3 |
ĐT 903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km10+600 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,0m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km10+600 |
Km14+300 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
|
Đang cải tạo nâng cấp |
|
4 |
ĐT 904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km12+900 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,4m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km12+900 |
Km25+100 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,3m |
Cáp viễn thông |
|
5 |
ĐT 905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000 |
Km08+500 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
4,8m |
Cáp viễn thông |
|
|
|
Km08+500 |
Km15+050 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
Không hạn chế |
Không hạn chế |
|
6 |
ĐT 906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km14+400 |
Km16+650 |
Vĩnh Long |
V |
|
5,2m |
5,0m |
Cáp viễn thông, thắp sáng |
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
||||||||||
1 |
Đường từ QL54 đến khu CN BM |
Km01+000 |
Km02+380 |
Vĩnh Long |
Đô thị loại IV |
16m |
Không hạn chế |
Không hạn chế |
|