Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 561/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu 561/QĐ-BNNMT
Ngày ban hành 31/03/2025
Ngày có hiệu lực 31/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký Nguyễn Quốc Trị
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024 như sau:

1. Diện tích rừng (gồm diện tích rừng chưa đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ): 14.874.302 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.133.952 ha.

b) Rừng trồng: 4.740.350 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ: 13.927.309 ha, trong đó: Rừng tự nhiên 10.133.952 ha, rừng trồng 3.793.357 ha. Tỷ lệ che phủ rừng toàn quốc: 42,03%.

(Chi tiết số liệu tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật và Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn quốc.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Chịu trách nhiệm về số liệu công bố hiện trạng rừng của địa phương; chỉ đạo các đơn vị chức năng triển khai thực hiện:

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2024, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) của các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và MT;
- Các Bộ: TC, QP, CA;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN và MT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, LNKL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Quốc Trị

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính đến 31/12/2024

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNNMT ngày   tháng   năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

Vùng

Tỉnh/Thành phố

Tổng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

 

TOÀN QUỐC

14.874.302

10.133.952

4.740.350

42,03

Vùng trung du và miền núi phía Bắc

Tổng

5.464.246

3.748.383

1.715.862

54,04

Hà Giang

481.716

388.310

93.406

59,30

Cao Bằng

376.157

348.233

27.924

54,52

Lạng Sơn

580.280

257.876

322.405

64,10

Bắc Giang

157.153

54.969

102.184

36,60

Phú Thọ

167.535

47.342

120.193

39,70

Thái Nguyên

182.979

62.429

120.550

47,26

Bắc Kạn

374.609

271.180

103.429

73,28

Tuyên Quang

419.933

232.582

187.351

65,21

Lào Cai

395.546

256.888

138.659

59,37

Yên Bái

469.513

216.335

253.178

63,00

Lai Châu

488.389

459.406

28.983

52,95

Sơn La

678.836

591.687

87.149

47,60

Điện Biên

429.820

419.539

10.281

44,69

Hoà Bình

261.777

141.607

120.171

51,57

Vùng đồng bằng sông Hồng

Tổng

436.891

176.933

259.959

21,26

TP Hà Nội

19.365

7.593

11.772

5,52

TP Hải Phòng

12.566

7.924

4.643

7,86

Hải Dương

8.988

2.241

6.747

5,22

Hưng Yên

-

-

-

-

Vĩnh Phúc

33.385

12.049

21.336

25,00

Bắc Ninh

556

-

556

0,68

Thái Bình

4.156

-

4.156

2,46

Nam Định

3.204

114

3.090

1,84

Hà Nam

5.335

4.234

1.101

6,15

Ninh Bình

28.063

23.125

4.938

19,43

Quảng Ninh

321.274

119.653

201.621

45,50

Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Tổng

5.649.651

3.778.853

1.870.798

54,23

Thanh Hoá

647.673

393.361

254.311

53,91

Nghệ An

1.036.132

790.397

245.735

59,01

Hà Tĩnh

338.061

217.351

120.709

52,33

Quảng Bình

592.178

469.482

122.696

68,54

Quảng Trị

249.046

126.749

122.297

49,43

TP Huế

306.190

205.582

100.608

57,18

TP Đà Nẵng

62.546

42.887

19.659

44,67

Quảng Nam

681.935

461.327

220.609

59,63

Quảng Ngãi

332.750

106.709

226.041

51,49

Bình Định

383.547

214.041

169.506

57,72

Phú Yên

260.898

126.960

133.938

47,80

Khánh Hoà

245.598

177.822

67.776

45,94

Ninh Thuận

163.642

149.368

14.274

48,15

Bình Thuận

349.455

296.817

52.637

43,11

Vùng Tây Nguyên

Tổng

2.604.851

2.092.446

512.404

46,34

Kon Tum

634.151

552.351

81.800

63,69

Gia Lai

650.668

478.681

171.987

41,09

Đắk Lắk

519.877

410.360

109.517

38,82

Đăk Nông

261.739

196.093

65.646

39,58

Lâm Đồng

538.416

454.961

83.455

54,40

Vùng Đông Nam Bộ

Tổng

476.405

258.234

218.171

19,60

TP HCM

33.539

13.508

20.031

15,92

Đồng Nai

178.269

123.596

54.673

28,70

Bà Rịa - V.Tàu

29.253

16.736

12.517

14,00

Bình Dương

9.942

1.809

8.133

3,01

Bình Phước

158.635

55.977

102.658

22,35

Tây Ninh

66.767

46.608

20.159

16,24

Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Tổng

242.258

79.103

163.155

5,40

TP Cần Thơ

-

-

-

-

Long An

19.477

838

18.639

3,89

Tiền Giang

2.344

-

2.344

0,88

Bến Tre

4.439

1.238

3.201

1,80

Trà Vinh

9.838

2.935

6.903

4,15

Vĩnh Long

-

-

-

-

An Giang

14.005

1.117

12.887

3,66

Đồng Tháp

5.663

-

5.663

1,58

Kiên Giang

75.708

58.015

17.693

11,66

Hậu Giang

3.738

-

3.738

1,70

Sóc Trăng

10.206

1.723

8.483

2,51

Bạc Liêu

4.382

1.848

2.533

1,62

Cà Mau

92.461

11.389

81.072

14,05

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...