Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 560/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 25 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 536/TTr-SCT ngày 19/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 560/QĐ-UBND ngày 25 tháng 03 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên TTHC |
Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
|
|
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ) 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 25 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 536/TTr-SCT ngày 19/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 560/QĐ-UBND ngày 25 tháng 03 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên TTHC |
Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
|
|
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ) 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|
|
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ); 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định (áp dụng đối với cơ quan phê duyệt) |
|