Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2025
| Số hiệu | 556/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 03/03/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 03/03/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
| Người ký | Trần Lê Đoài |
| Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 556/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 23/TTr-SXD ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2025, (chi tiết Đề án kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng - cơ quan chủ trì thực hiện Đề án có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố Nam Định tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh; hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc triển khai thực hiện các nội dung Đề án được phê duyệt đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ THÂN
NHÂN LIỆT SĨ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 556/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Giới thiệu chung
Nam Định nằm ở phía Nam vùng đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với tỉnh Thái Bình ở phía Bắc, tỉnh Ninh Bình ở phía Nam, tỉnh Hà Nam ở phía Tây Bắc, giáp biển (vịnh Bắc Bộ) ở phía Đông. Diện tích tự nhiên Nam Định là 1.637,4 km2, bằng khoảng 0,5% diện tích tự nhiên cả nước. Hiện nay, số đơn vị hành chính cấp huyện là 09, bao gồm 01 thành phố, 08 huyện. Toàn tỉnh có 175 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 146 xã, 14 phường và 15 thị trấn.
Nam Định là một vùng quê giàu truyền thống yêu nước, đấu tranh cách mạng và lao động sáng tạo, luôn có đóng góp xứng đáng cùng cả nước trong sự nghiệp giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc cũng như trong xây dựng phát triển kinh tế - xã hội.
Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, các chủ trương chính sách về người có công với cách mạng luôn được lãnh đạo Tỉnh quan tâm và thực hiện theo quy định. Nam Định là một trong những tỉnh có đóng góp sức người, sức của vô cùng lớn trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và bảo vệ biên giới. Do đó số lượng người có công và thân nhân người có công của tỉnh là rất lớn.
- Trên 36.000 liệt sĩ (trong đó số thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng là 5.100 người);
- 2.911 Bà mẹ Việt Nam Anh hùng (trong đó số Bà mẹ Việt Nam Anh hùng còn sống là 23 mẹ);
- 25.000 thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (trong đó số thương binh còn sống là 12.500 người);
- 14.000 bệnh binh (trong đó số bệnh binh còn sống là 7.700 người);
- 690 cán bộ Lão thành cách mạng, tiền khởi nghĩa (trong đó số còn sống là 13 người);
- 1.480 người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (trong đó số còn sống là 370 người);
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 556/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 23/TTr-SXD ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2025, (chi tiết Đề án kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng - cơ quan chủ trì thực hiện Đề án có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố Nam Định tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh; hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc triển khai thực hiện các nội dung Đề án được phê duyệt đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ THÂN
NHÂN LIỆT SĨ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 556/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Giới thiệu chung
Nam Định nằm ở phía Nam vùng đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với tỉnh Thái Bình ở phía Bắc, tỉnh Ninh Bình ở phía Nam, tỉnh Hà Nam ở phía Tây Bắc, giáp biển (vịnh Bắc Bộ) ở phía Đông. Diện tích tự nhiên Nam Định là 1.637,4 km2, bằng khoảng 0,5% diện tích tự nhiên cả nước. Hiện nay, số đơn vị hành chính cấp huyện là 09, bao gồm 01 thành phố, 08 huyện. Toàn tỉnh có 175 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 146 xã, 14 phường và 15 thị trấn.
Nam Định là một vùng quê giàu truyền thống yêu nước, đấu tranh cách mạng và lao động sáng tạo, luôn có đóng góp xứng đáng cùng cả nước trong sự nghiệp giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc cũng như trong xây dựng phát triển kinh tế - xã hội.
Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, các chủ trương chính sách về người có công với cách mạng luôn được lãnh đạo Tỉnh quan tâm và thực hiện theo quy định. Nam Định là một trong những tỉnh có đóng góp sức người, sức của vô cùng lớn trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và bảo vệ biên giới. Do đó số lượng người có công và thân nhân người có công của tỉnh là rất lớn.
- Trên 36.000 liệt sĩ (trong đó số thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng là 5.100 người);
- 2.911 Bà mẹ Việt Nam Anh hùng (trong đó số Bà mẹ Việt Nam Anh hùng còn sống là 23 mẹ);
- 25.000 thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (trong đó số thương binh còn sống là 12.500 người);
- 14.000 bệnh binh (trong đó số bệnh binh còn sống là 7.700 người);
- 690 cán bộ Lão thành cách mạng, tiền khởi nghĩa (trong đó số còn sống là 13 người);
- 1.480 người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (trong đó số còn sống là 370 người);
- 13.500 người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học (trong đó số còn sống là 8.700 người);
- Các diện đối tượng khác: Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng còn sống là 16 người. Ngoài ra còn gần 170.000 người hoạt động kháng chiến - giải phóng dân tộc đã được thực hiện trợ cấp một lần.
2. Tình hình thực hiện hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng: Hộ gia đình người có công với cách mạng; hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nam Định
Tỉnh Nam Định luôn xác định phát triển kinh tế - xã đi đôi với giải quyết các vấn đề xã hội, đặc biệt là việc chăm lo tốt đời sống vật chất tinh thần cho các gia đình có công với cách mạng, hộ nghèo đảm bảo cho tất cả các gia đình chính sách đều có mức sống bằng hoặc khá hơn mức sống trung bình của nhân dân cùng khu vực nơi cư trú. Chăm sóc người có công là một nhiệm vụ chính trị quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Nam Định, trong đó chính sách hỗ trợ cải thiện nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng luôn được Đảng bộ, chính quyền tỉnh Nam Định đặc biệt quan tâm và chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể một số chương trình tỉnh Nam Định đã triển khai trong thời gian qua:
Đối với người có công với cách mạng: Thực hiện Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở, UBND tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố tổng hợp danh sách các hộ người có công đề nghị cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh, làm cơ sở phê duyệt “ Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng khó khăn về nhà ở tỉnh Nam Định” tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 14/3/2014. Theo Đề án được phê duyệt, tổng số hộ người có công là 9.191 hộ trong đó có 3.559 hộ xây dựng mới và 5.632 hộ sửa chữa trong đó giai đoạn 1 là 1.522 hộ (trong đó xây mới là 1.065 hộ, sửa chữa là 457 hộ) , giai đoạn 2 là 7.669 người (trong đó xây dựng mới là 2.495 hộ, sửa chữa là 5.174 hộ).
Đối với hộ nghèo: Thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2). Tỉnh Nam Định đã triển khai xây dựng, phê duyệt đề án Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 tỉnh Nam Định tại Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Số hộ được phê duyệt hỗ trợ 1.761 hộ; Tổng số vốn huy động thực hiện việc hỗ trợ 17.361 triệu đồng.
3. Đánh giá chung về kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng giai đoạn 2013-2021
3.1. Kết quả đạt được
Việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG trên địa bàn tỉnh Nam Định đã tạo thành phong trào lan tỏa trong xã hội, thể hiện đạo lý “uống nước nhớ nguồn”, “đền ơn đáp nghĩa”. Các cấp chính quyền, địa phương cùng với sự ủng hộ đóng góp của xã hội đã và đang tích cực triển khai chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công. Qua đó, việc triển khai hỗ trợ nhà ở cho người có công trên địa bàn tỉnh đã đạt được kết quả cụ thể như sau:
Kết quả thực hiện Chương trình: Tổng số hộ hoàn thành hỗ trợ là 7.708 hộ (đạt 83,8% so với Đề án được phê duyệt) trong đó 2.585 hộ xây mới, 5.123 hộ sửa chữa. Trong đó:
+ Giai đoạn 1 hoàn thành 1.390 hộ (986 hộ xây mới và 404 hộ sửa chữa)
+ Giai đoạn 2 hoàn thành 6.318 hộ (1.599 hộ xây mới và 4.719 hộ sửa chữa nhà ở).
Đối tượng được hỗ trợ là hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ hiện đang ở và có hộ khẩu tại địa phương. Hộ gia đình được hỗ trợ đảm bảo 2 điều kiện: Là hộ gia đình người có công với cách mạng đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận và hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng nặng với mức độ: Phải phá dỡ để xây mới nhà ở; hoặc phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở.
Nhà ở của các hộ gia đình sau khi được hỗ trợ có chất lượng đảm bảo, các hộ xây dựng nhà mới hoặc cải tạo sửa chữa đều đảm bảo diện tích xây dựng trung bình 30 m2, đảm bảo tiêu chí 3 cứng (nền cứng, khung - tường cứng và mái cứng). Tuy nhiên, trên địa bàn vẫn còn một số lượng người có công còn khó khăn về nhà ở, diện tích nhà ở chật hẹp, chất lượng không đảm bảo, không đủ đáp ứng điều kiện ở cho người dân.
3.2. Khó khăn, vướng mắc
Việc rà soát, thống kê danh sách các đối tượng được hưởng chế độ chính sách còn chậm, một số chỗ chưa chính xác, phải điều chỉnh
Nhiều hộ gia đình người có công rất khó khăn, khả năng huy động kinh phí tự xây dựng còn hạn chế. Do đó phát sinh việc điều chỉnh danh sách từ xây mới sang sửa chữa và ngược lại; Một số hộ không còn nhu cầu hỗ trợ, người có công đã chết cả vợ hoặc chồng, tự nguyện rút khỏi tên Đề án, đã chuyển nhà đi nơi khác; bổ sung danh sách mới; dẫn đến khó khăn trong công tác quản lý theo dõi, đề xuất kinh phí hỗ trợ.
Việc triển khai thực hiện đề án giai đoạn 2020, do ảnh hưởng của đại dịch Covid - 19 nên việc tuyên truyền, huy động các nguồn lực hỗ trợ từ cộng đồng, tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp...còn hạn chế.
1. Lý do, sự cần thiết lập Đề án
Nhà ở là một trong những nhu cầu cơ bản của nhân dân, không thể thiếu của mỗi hộ gia đình và cá nhân. Trong nhiều năm qua, Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách, tập trung nhiều nguồn lực, thực hiện đồng bộ nhiều chương trình lồng ghép để phát triển nhà ở cho các tầng lớp nhân dân có khó khăn về nhà ở trong cả nước nói chung và trên địa bàn tỉnh Nam Định nói riêng, đặc biệt là các chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ gia đình thuộc đối tượng chính sách là người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ.
Đến nay đã đạt được nhiều kết quả quan trọng, đáp ứng nhu cầu cơ bản của người dân về nhà ở, hàng nghìn hộ gia đình người có công, người nghèo có khó khăn về nhà ở trên địa bàn tỉnh có nhà ở ổn định, an toàn góp phần giảm nghèo, đảm bảo an sinh xã hội và phát triển bền vững, trong đó việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng được đặc biệt quan tâm.
Ngày 31/12/2021, Chính phủ ban hành Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Ngày 22/11/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025. Đề án này được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng nhằm triển khai thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ với mục tiêu hoàn thành hỗ trợ toàn bộ đối tượng người có công với cách mạng về nhà ở ngay trong năm 2025, trong đó xác định rõ số lượng, đối tượng được hỗ trợ, nhu cầu nguồn vốn và phân công trách nhiệm các cơ quan liên quan trong tổ chức triển khai thực hiện
Theo số liệu thống kê, rà soát của các địa phương. Trên địa bàn tỉnh Nam Định có 1.573 hộ người có công và thân nhân liệt sĩ có nhà ở đã xuống cấp, hư hỏng cần được hỗ trợ xây mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở. Trong đó có 468 hộ xây mới và 1.105 hộ cải tạo, sửa chữa. Do đó, việc xây dựng Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định là hết sức cần thiết và là cơ sở để triển khai các bước tiếp theo.
Việc xây dựng Đề án nhằm mục đích:
- Xác định cụ thể danh sách đối tượng các hộ gia đình người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ được hỗ trợ về nhà ở.
- Xây dựng kế hoạch, tiến độ thực hiện việc hỗ trợ.
- Quy định trách nhiệm, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cấp, các ngành và các tổ chức chính trị - xã hội,....
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09/12/2020;
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng chính phủ về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025.
Văn bản số 6696/BXD-QLN ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg.
Văn bản số 5999/BXD-QLN ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc nghiên cứu, thiết kế một số mẫu nhà ở điển hình để triển khai hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo xoá nhà tạm, nhà dột nát.
Văn bản số 1514/VPUBND-VP5 ngày 11/12/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng chính phủ;
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Giao Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh danh sách đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Giao Thủy;
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hậu về việc phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Hải Hậu;
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hưng về việc phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng;
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường về việc phê duyệt danh sách người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ đủ điều kiện hỗ trợ về nhà ở trên địa bàn huyện Xuân Trường theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực về việc phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Nam Trực.
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Trực Ninh.
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của UBND huyện Vụ Bản về việc phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ về nhà ở người có công, hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện Vụ Bản.
Quyết định số 657A/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên về việc phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Ý Yên.
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Nam Định về việc phê duyệt danh sách người có công, thân nhân liệt sỹ được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn thành phố Nam Định năm 2025.
3. Quan điểm, mục tiêu hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở
3.1. Quan điểm
Hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ là một chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước thực hiện chính sách đền ơn đáp nghĩa đối với người có công lao đóng góp cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ tổ quốc; hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện về nhà ở là trách nhiệm của toàn xã hội, ngoài ngân sách Nhà nước, kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện về nhà ở còn được huy động từ nguồn đóng góp của các tổ chức, cá nhân và các nguồn kinh phí huy động khác.
Đảm bảo tính khả thi, thống nhất, phù hợp với điều kiện kinh tế địa phương;
Đảm bảo việc xã hội hóa trong thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ có khó khăn về nhà ở, thực hiện hỗ trợ bằng nhiều nguồn lực trong xã hội.
Đảm bảo công khai, minh bạch, tránh thất thoát, phân bổ công bằng và hợp lý các nguồn hỗ trợ.
3.2. Mục tiêu, tiến độ thực hiện
Đảm bảo các hộ gia đình người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ có nhà ở an toàn, ổn định cuộc sống.
Trong năm 2025 hoàn thành việc hỗ trợ 1.573 hộ gia đình người có công với cách mạng khó khăn về nhà ở; Trong đó có 468 hộ xây mới và 1.105 hộ sửa chữa (đạt 100%).
Ngay sau khi Đề án được UBND tỉnh phê duyệt, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh triển khai xây dựng tiến độ, kế hoạch của địa phương; đôn đốc, hỗ trợ cho các hộ gia đình xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo hoàn thành trong năm 2025.
Nhà nước hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình có một hoặc nhiều người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ có nhà ở bị hư hỏng, dột nát để các hộ gia đình này xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa nhà ở hiện có, bảo đảm nâng cao điều kiện nhà ở của người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ.
Việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ phải bảo đảm công khai, minh bạch, tránh thất thoát, bảo đảm phân bổ công bằng và hợp lý các nguồn lực hỗ trợ.
Việc hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở được thực hiện theo phương châm Nhà nước hỗ trợ và khuyến khích cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia đóng góp để xây dựng nhà ở bảo đảm tiêu chuẩn, chất lượng và phù hợp với điều kiện cụ thể của từng hộ gia đình; kết hợp, lồng ghép với các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả chính sách.
Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở được quản lý chặt chẽ, sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng, đúng chế độ chính sách và đảm bảo chi trả kịp thời cho đối tượng.
Phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở, đất đai và các pháp luật khác có liên quan.
5. Yêu cầu về nhà ở sau khi được hỗ trợ
Đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ để xây dựng lại thì sau khi được hỗ trợ, nhà ở mới được xây dựng phải đảm bảo diện tích sử dụng tối thiểu 30 m2; trường hợp hộ độc thân thì diện tích xây dựng nhà ở nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 24 m2. Nhà ở xây dựng mới phải đảm bảo “3 cứng” (nền cứng, khung - tường cứng, mái cứng), độ bền tối thiểu 20 năm.
Đối với trường hợp nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa chữa phải bảo đảm tiêu chuẩn “2 cứng” (khung - tường cứng, mái cứng), có tuổi thọ từ 10 năm trở lên, nhưng không yêu cầu phải đúng tiêu chuẩn về diện tích sử dụng quy định đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ để xây dựng lại.
6. Đối tượng và thứ tự ưu tiên hỗ trợ về nhà ở
6.1. Đối tượng hỗ trợ
Theo khoản 1 Điều 99 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ thì đối tượng được hỗ trợ cải thiện nhà ở là các đối tượng quy định tại điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m tại khoản 1 Điều 3 Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ, gồm:
(1) Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945;
(2) Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945;
(3) Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
(4) Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
(5) Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
(6) Thương binh, bao gồm cả thương binh loại B được công nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993; người hưởng chính sách như thương binh;
(7) Bệnh binh;
(8) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
(9) Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày;
(10) Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế;
(11) Người có công giúp đỡ cách mạng.
(12) Thân nhân liệt sĩ: Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi liệt sĩ.
6.2. Đối tượng được hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên sau đây
(1) Hộ gia đình người có công mà nhà ở có nguy cơ sập đổ, không an toàn khi sử dụng: 297 hộ.
(2) Hộ gia đình mà người có công cao tuổi: 924 hộ.
(3) Hộ gia đình người có công là dân tộc thiểu số: 02 hộ.
(4) Hộ gia đình người có công có hoàn cảnh khó khăn: 208 hộ.
(5) Hộ gia đình người có công thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai: 03 hộ.
(6) Hộ gia đình thuộc diện còn lại: 139 hộ.
(Có danh sách chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
7.1. Điều kiện hỗ trợ
Nhà ở mà hộ gia đình đang ở và có hộ khẩu thường trú tại nhà ở là nhà tạm hoặc nhà bị hư hỏng nặng (kể cả các hộ đã được hỗ trợ theo các chính sách khác trước đây, trừ những hộ tại mục 7.2) với các mức độ như sau:
- Nhà ở phải phá dỡ để xây mới nhà ở: Hiện trạng nhà ở hư hỏng cả 3 phần (nền móng, khung - tường và mái)
- Nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở.
7.2. Những trường hợp không được hỗ trợ
Trừ các hộ gia đình đã được hỗ trợ theo Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở của tỉnh Nam Định tại các Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 ; Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 13/9/2016; Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (Thuộc chương trình hỗ trợ theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở).
8. Xác định số lượng người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ đề nghị hỗ trợ về nhà ở
Theo số liệu phê duyệt danh sách của các địa phương. Trên địa bàn tỉnh Nam Định có 1.573 hộ người có công và thân nhân liệt sĩ có nhà ở đã xuống cấp, hư hỏng cần được hỗ trợ xây mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở. Trong đó có 468 hộ xây mới và 1.105 hộ cải tạo, sửa chữa.
Trường hợp UBND các huyện, thành phố có phát sinh tăng số hộ hỗ trợ thì UBND các huyện, thành phố tự bố trí kinh phí để thực hiện theo quy định.
9. Mức hỗ trợ: Theo Điều 3 Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng chính phủ về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023-2025:
Hỗ trợ 60 triệu đồng/hộ đối với trường hợp xây mới nhà ở.
Hỗ trợ 30 triệu đồng/hộ đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa nhà ở.
10. Kinh phí và nguồn vốn thực hiện đề án
10.1. Kinh phí hỗ trợ
|
STT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng số hộ được hỗ trợ nhà ở (Hộ) |
Số hộ được hỗ trợ xây mới nhà ở (Hộ) |
Số hộ được hỗ trợ sửa chữa nhà ở (Hộ) |
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây mới nhà ở (Triệu đồng) |
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở (Triệu đồng) |
Tổng số tiền hỗ trợ (Triệu đồng) |
|
|
Toàn tỉnh |
1.573 |
468 |
1.105 |
28.080 |
33.150 |
61.230 |
|
1 |
Huyện Giao Thủy |
178 |
56 |
122 |
3.360 |
3.660 |
7.020 |
|
2 |
Huyện Hải Hậu |
57 |
15 |
42 |
900 |
1.260 |
2.160 |
|
3 |
Huyện Nghĩa Hưng |
220 |
45 |
175 |
2.700 |
5.250 |
7.950 |
|
4 |
Huyện Xuân Trường |
136 |
36 |
100 |
2.160 |
3.000 |
5.160 |
|
5 |
Huyện Nam Trực |
188 |
60 |
128 |
3.600 |
3.840 |
7.440 |
|
6 |
Huyện Trực Ninh |
351 |
107 |
244 |
6.420 |
7.320 |
13.740 |
|
7 |
Huyện Vụ Bản |
135 |
35 |
100 |
2.100 |
3.000 |
5.100 |
|
8 |
Huyện Ý Yên |
250 |
93 |
157 |
5.580 |
4.710 |
10.290 |
|
9 |
TP Nam Định |
58 |
21 |
37 |
1.260 |
1.110 |
2.370 |
(Ghi chú: Kèm theo các Quyết định phê duyệt danh sách của UBND nhân dân các huyện, thành phố Nam Định)
10.2. Nguồn vốn thực hiện
- Nguồn vốn chi thường xuyên ngân sách Trung ương hỗ trợ 100% nhu cầu kinh phí tăng thêm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
- Các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác theo quy định.
11. Tiến độ thực hiện: Triển khai, hoàn thành đề án trong năm 2025.
Để đảm bảo tiến độ và nâng cao hiệu quả thực hiện Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định trong năm 2025 cần có sự chỉ đạo chặt chẽ, tăng cường trách nhiệm của các cấp ủy Đảng chỉ đạo: Các cấp chính quyền, các cơ quan ban ngành, các tổ chức chính trị xã hội, các đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp xây dựng mô hình huy động nguồn lực để hỗ trợ các hộ gia đình; thực hiện việc tuyên truyền, vận động, giải thích cho nhân dân hiểu được mục đích, ý nghĩa, trách nhiệm của mọi người trong việc hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở, tránh tình trạng hỗ trợ không đúng đối tượng. Có biện pháp vận động cộng đồng dân cư, họ hàng dòng tộc và trách nhiệm của hộ gia đình người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ thực hiện tốt các nội dung của Đề án. Cụ thể như sau:
12.1. Sở Xây dựng
Là cơ quan thường trực của tỉnh để triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ theo Đề án này.
Tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ để tổng hợp báo cáo Chính phủ theo quy định.
Chủ trì phối hợp với các Sở Nội vụ, Sở Tài chính kiểm tra, đôn đốc các địa phương hoàn thành việc hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở theo Đề án này.
Đăng tải giới thiệu mẫu thiết kế nhà ở điển hình cho người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Nam Định tham khảo, lựa chọn trên tinh thần tôn trọng nguyện vọng của nhân dân không bắt buộc các hộ gia đình xây dựng nhà ở theo thiết kế mẫu; tuỳ theo điều kiện cụ thể của người dân có thể xây dựng theo kinh nghiệm, truyền thống, phù hợp với điều kiện kinh tế, sinh hoạt của gia đình…
12.2. Sở Nội vụ
Phối hợp với các Sở, ngành chức năng rà soát, kiểm tra, đảm bảo đúng đối tượng thuộc diện được hỗ trợ.
Phối hợp với các Sở, ban ngành hướng dẫn, kiểm tra, kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện Đề án.
12.3. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành trình UBND tỉnh cân đối, bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh để đảm bảo hoàn thành việc hỗ trợ trong năm 2025.
Căn cứ Quyết định phân bổ kinh phí của UBND tỉnh, Sở Tài chính thực hiện việc cấp phát kinh phí cho các địa phương triển khai thực hiện theo quy định.
Phối hợp cùng với Sở Xây dựng và các Sở, ban, ngành liên quan tháo gỡ những khó khăn vướng mắc khi có yêu cầu.
12.4. Kho bạc nhà nước
Thực hiện việc kiểm soát thanh toán vốn đảm bảo số tiền hỗ trợ đúng danh sách phê duyệt của UBND cấp huyện và mức hỗ trợ theo quy định.
12.5. Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
Đề xuất phương án đưa lực lượng về các địa phương để phối hợp thực hiện việc hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ xây dựng, sửa chữa nhà ở trong trường hợp cần thiết.
12.5. Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh và các tổ chức xã hội
Phối hợp tổ chức các cuộc vận động cộng đồng để gây quỹ hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ xây dựng, sửa chữa nhà ở; kiểm tra, giám sát các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân theo chức năng trong quá trình thực hiện Đề án.
12.6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Thành lập ban chỉ đạo cấp huyện thực hiện việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ.
Chỉ đạo các phòng, ban chức năng có liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các tổ chức, đoàn thể địa phương tiến hành rà soát, kiểm
tra, thống kê các hộ gia đình người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ thuộc diện được hỗ trợ theo quy định và đảm bảo đúng quy trình.
Chỉ đạo các phòng, ban chức năng có liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các tổ chức, đoàn thể địa phương vận động cộng đồng giúp đỡ hộ gia đình có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ làm nhà ở;
Thực hiện việc phân bổ vốn hỗ trợ cho UBND cấp xã. Việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, pháp luật về đầu tư công và theo hướng dẫn của Sở Tài chính.
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn (gồm hộ gia đình được đã được hỗ trợ, số nhà ở được xây dựng mới hoặc sửa chữa, số tiền đã cấp phát cho các hộ dân, số tiền huy động từ các nguồn khác, các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị trong quá trình thực hiện).
Đối với các trường hợp thuộc diện được hỗ trợ nhưng trong quá trình thực hiện phát sinh, thay đổi hình thức hỗ trợ từ xây mới sang sửa chữa (hoặc ngược lại) hoặc tăng, giảm các hộ đủ điều kiện hỗ trợ so với Đề án thì được tiếp tục thực hiện (địa phương chủ động điều chỉnh), nếu phát sinh kinh phí so với Đề án thì UBND các địa phương tự cân đối kinh phí để thực hiện và đảm bảo mức hỗ trợ không thấp hơn mức hỗ trợ theo Đề án.
Thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm trong việc thực hiện Đề án.
Chịu trách nhiệm trực tiếp và toàn diện trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức rà soát, xác định, phê duyệt đối tượng và tổ chức thực hiện Đề án đảm bảo đúng đối tượng, điều kiện thụ hưởng, thủ tục, hồ sơ theo quy định và tiến độ yêu cầu; tuyệt đối không để xảy ra tình trạng trục lợi chính sách; không để xảy ra thất thoát, tiêu cực. Trực tiếp giải quyết các vấn đề phát sinh về đất ở; thủ tục đầu tư xây dựng, sửa chữa nhà ở của người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn.
12.7. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thành lập ban chỉ đạo cấp xã thực hiện việc hỗ trợ cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ.
Niêm yết công khai danh sách và mức hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở tại trụ sở của UBND cấp xã sau khi được đề án được phê duyệt.
Chỉ đạo, giám sát để các hộ gia đình sử dụng tiền hỗ trợ về nhà ở đúng mục đích, bảo đảm chất lượng nhà ở xây dựng mới hoặc sửa chữa theo quy định
Xác nhận hiện trạng nhà ở (xây mới hoặc sửa chữa) và yêu cầu các hộ gia đình đề nghị hỗ trợ cam kết tiến độ hoàn thành.
Tổ chức thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho các hộ gia đình.
Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, vận động các hộ gia đình thực hiện xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện tích, chất lượng nhà ở theo quy định. Khi hoàn thành xây dựng phần nền móng và khung - tường nhà ở thì phải lập biên bản xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành Mẫu số 05 Phụ lục IX Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; khi hoàn thiện toàn bộ nhà ở thì phải lập biên bản xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở đưa vào sử dụng theo Mẫu số 06 Phụ lục IX Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn công cho từng hộ gia đình được hỗ trợ nhà ở, bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ nhà ở của hộ gia đình;
+ Biên bản và ảnh chụp (cỡ 15x20 cm) về hiện trạng nhà ở.
+ Bản sao công chứng (hoặc chứng thực) giấy tờ chứng minh là người có công với cách mạng hoặc thân nhân liệt sĩ.
+ Biên bản xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn.
+ Biên bản xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở đưa vào sử dụng.
+ Các giấy tờ giải ngân nguồn vốn hỗ trợ.
Định kỳ vào ngày 15 hàng tháng UBND cấp xã tổng hợp, báo cáo UBND cấp huyện về kết quả thực hiện Đề án trên địa bàn.
Định kỳ vào ngày 20 hàng tháng UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện Đề án trên địa bàn (thông qua Sở Xây dựng).
Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án này trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2025 gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Nội vụ, Sở Tài chính để Sở Xây dựng tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo tổng kết gửi về Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính theo quy định.
Trên đây là Đề án hỗ trợ hộ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định. Yêu cầu các Sở, ngành, đơn vị có liên quan phối hợp triển khai thực hiện đạt hiệu quả./.
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI
CÁC MẠNG VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
NĂM 2025
(Kèm
theo Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở
trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
|
STT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng số hộ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ thuộc diện được hỗ trợ nhà ở (Hộ) |
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây mới nhà ở (Triệu đồng) |
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở (Triệu đồng) |
|
1 |
Huyện Giao Thủy |
178 |
3.360 |
3.660 |
|
2 |
Huyện Hải Hậu |
57 |
900 |
1.260 |
|
3 |
Huyện Nghĩa Hưng |
220 |
2.700 |
5.250 |
|
4 |
Huyện Xuân Trường |
136 |
2.160 |
3.000 |
|
5 |
Huyện Nam Trực |
188 |
3.600 |
3.840 |
|
6 |
Huyện Trực Ninh |
351 |
6.420 |
7.320 |
|
7 |
Huyện Vụ Bản |
135 |
2.100 |
3.000 |
|
8 |
Huyện Ý Yên |
250 |
5.580 |
4.710 |
|
9 |
Thành phố Nam Định |
58 |
1.260 |
1.110 |
|
|
Tổng cộng |
1.573 |
28.080 |
33.150 |
1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 1.573 hộ (bằng chữ: Một nghìn năm trăm bảy ba).
2. Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây mới nhà ở: 28.080 triệu đồng (bằng chữ: Hai mươi tám tỷ tám trăm linh tám triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở: 33.150 triệu đồng (bằng chữ : Ba mươi ba tỷ một trăm năm mươi triệu đồng).
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG VÀ
THÂN NHÂN LIỆT SĨ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH THEO
THỨ TỰ ƯU TIÊN
(Kèm
theo Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở
trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
|
TT |
Họ Tên người có công được hỗ trợ |
Địa chỉ nhà ở được hỗ trợ |
Thuộc diện xây dựng mới nhà ở |
Thuộc diện sửa chữa nhà ở |
Diện ưu tiên |
|||||
|
Nhà ở có nguy cơ sập đổ,không an toàn khi sử dụng |
người công công cao tuổi |
Người có công là dân tộc thiểu số |
Có hoàn cảnh khó khăn |
Thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Thuộc diện còn lại |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Giao Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Hồi |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Hồng Thắng |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Trung Cao |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đinh Văn Triều |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Mai Thị Vân |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Xã Giao Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Xuân Phương |
Xóm Minh Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Doãn Thị Cài |
Xóm Xuân Tiên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Việt |
Xóm Hùng Phong |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mai Ngọc Doanh |
Xóm Hùng Phong |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Giao An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Công Ích |
Xóm Trà Hương |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Ngọc Trung |
Xóm Trà Hương |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Đinh Ngọc Trác |
Xóm Trà Hương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Hứa Thị Vui |
Xóm Hoành Lộ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Thường |
Xóm Hoành Lộ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trịnh Thị Dung |
Xóm Thủy Nhai |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Phụng |
Xóm Thiện Xuân |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Kỷ |
Xóm Thiện Xuân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Hoàng Kim Khang |
Xóm Trừng Uyên |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Huynh |
Xóm Điện Biên Tây |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Trần Hữu Văn |
Xóm Điện Biên Đông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
IV |
Bạch Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tú |
Xóm Long Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Phong |
Xóm Long Xuân |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Đào Xuân Du |
Xóm Long Xuân |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Lưu Công Tăng |
Xóm Long Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Lại Văn Thành |
Xóm Long Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Hoàng Viết Hân |
Xóm Long Thành |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Đỗ Xuân Hưởng |
Xóm Long Thành |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Nguyễn Mạnh Long |
Xóm Long Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
V |
Giao Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Văn Bào |
Xóm 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Thị Mến |
Xóm 3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sử Viết Chung |
Xóm 3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Hạt |
Xóm 3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Soạn |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Bằng |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Ngọc Hiền |
Xóm 8 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Xã Giao Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Tha |
Xóm Thành Thắng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Công Mễ |
Xóm Thủy Thành |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Anh Từng |
Xóm Thủy Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Hồng Như |
Xóm Lạc Thuần |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trịnh Bá Phượng |
Xóm Lạc Thuần |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Đức Thắng |
Xóm Châu Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Quang Chương |
Xóm Châu Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Văn Tuyển |
Xóm Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phạm Ngọc Quyết |
Xóm mỹ Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Trần Đức Lại |
Xóm Hưng Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VII |
Xã Giao Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thế Cần |
Xóm 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Duy Ang |
Xóm 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Hữu Nghiêm |
Xóm 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Thị Đằm |
Xóm 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Quý Minh |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Văn Chung |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Vũ Thị Nguyệt |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Quốc Việt |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phạm Thanh An |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Đình |
Xóm 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Trần Thế Hiển |
Xóm 4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trần Hưng Liên |
Xóm 4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hoàng Văn Chưởng |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Đoàn Văn Hùng |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Vũ Đức Hùy |
Xóm 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Đặng Thanh Tiêu |
Xóm 6 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Lê Trí Thức |
Xóm 6 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Huy Liệu |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Ngọc Thú |
Xóm 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trần Văn Khang |
Xóm 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Giao Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Thái Sơn |
Xóm Sơn Châu Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Như Hảo |
Xóm Sơn Châu Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Doãn Thanh Hùng |
Xóm Sơn Châu Đông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Văn Măng |
Xóm Sơn Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Hồng Chuyên |
Xóm Sơn Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phùng Hữu Tạc |
Xóm Sơn Long |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Văn Minh |
Xóm Sơn Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đoàn Quang Vinh |
Xóm Sơn Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Văn Hạnh |
Xóm Sơn Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Văn Hiền |
Xóm Sơn Hồng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Doãn Đình Chiểu |
Xóm Sơn Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn Văn Ơn |
Xóm Sơn Hải |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Bùi Văn Sáu |
Xóm Sơn Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Duy Linh |
Xóm Sơn Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Bùi Quang Minh |
Xóm Sơn Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Phùng Hữu Nhân |
Xóm Sơn Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Phùng Văn Quyền |
Xóm Sơn Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Bùi Văn Lưu |
Xóm Sơn Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Đoàn Thanh Nghị |
Xóm Sơn Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Phùng Văn Đình |
Xóm Sơn Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Phùng Ngọc Định |
Xóm Sơn Thủy Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Doãn Ngọc Cát |
Xóm Sơn Thủy Đông |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Phùng Văn Hồng |
Xóm Sơn Châu Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Bùi Thị Hà |
Xóm Sơn Châu Tây |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Doãn Văn Huấn |
Xóm Sơn Long |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Xã Giao Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Trọng Đạt |
Xóm Duy Tắc Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao Xuân Kiên |
Xóm Duy Tắc Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mai Văn Yết |
Xóm Duy Tắc Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Hữu Ý |
Xóm Duy Tắc Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đỗ Xuân Phơn |
Xóm Địch Giáo Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đỗ Tất THắng |
Xóm Địch Giáo Đông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bùi Hải Hưng |
Xóm Địch Giáo Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trịnh Xuân Bách |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Sơn |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trịnh Trọng Liễu |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Các |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Tư Cách |
Xóm Tân Tiến |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trần Văn Thành |
Xóm Tân Tiến |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Lưu Thanh Khắc |
Xóm Hòa Bình |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trịnh Thị Vân |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
16 |
Trần Văn Định |
Xóm Địch Giáo Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Hoàng Văn Đạt |
Xóm Địch Giáo Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Văn Lận |
Xóm Địch Giáo Tây |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
X |
Xã Giao Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Quý Nghị |
Xóm Hồng Hải |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Quốc Công |
Xóm Hồng Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Nhung |
Xóm Duyên Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Giao Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Đàn |
Xóm Tồn Thành Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Minh |
Xóm Thức Hóa Tây |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Quỷnh |
Xóm Bỉnh Di Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Xuân Nghĩa |
Xóm Bỉnh Di Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lâm Văn Vạn |
Xóm Mộc Đức |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Tuyến |
Xóm Hiếu Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Vỹ |
Xóm Tồn Thành Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đỗ Hồng Quảng |
Xóm Bỉnh Di Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XII |
Giao Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Hương |
Xóm Hải Hùng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Văn Tý |
Xóm Hải Thịnh |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Đăng Đình Khoát |
Xóm Hải Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Thị Nga |
Xóm Hải Cường |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Cao Xuân Đồng |
Xóm Hải Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Văn Ba |
Xóm Hải Cường |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đặng Văn Hải |
Xóm Hải Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Chí Thanh |
Xóm Hải Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Mai Văn Hồng |
Xóm Hải Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Hà Văn Lộc |
Xóm Hải Hòa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Mô |
Xóm Hải Hòa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Ngọc Vĩnh |
Xóm Hải Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Doãn Thế Hùng |
Xóm Hải Tiền |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Giao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Văn Sơn |
Xóm Nam Phong |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
Xóm Nam Phong |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Trần Quang Thành |
Xóm Nam Phong |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xóm Tiền Phong |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cao Công Định |
Xóm Hải Phong |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Hà Thanh Lạng |
Xóm Hải Phong |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Đặng Quyết Tiến |
Xóm Tiền Phong |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xóm Hồng Phong |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
XIV |
Xã Bình Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Hoan |
Xóm 4 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phan Văn Toan |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phan Văn Tuyến |
Xóm 7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Phạm Văn Khoa |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lại Văn Đông |
Xóm 7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Vũ Thế Vợi |
Xóm 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Trần Thanh Bình |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XV |
Xã Giao Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Hiến |
Xóm Tân Châu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Tám |
Xóm Tân Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XVI |
TT Quất Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thanh Vân |
TDP Qúy Dũng Sơn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Phu |
TDP Qúy Dũng Sơn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thanh Doanh |
TDP Lâm Khang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Đình Song |
TDP Lâm Khang |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Liệu |
TDP Cồn Tầu |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Túc |
TDP Cồn Tầu |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Vũ Đình Môn |
TDP Cồn Tầu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Bí |
TDP Cồn Tầu |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Bình Thuận |
TDP Tiên Thọ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đặng Quang Hảo |
TDP Hạ Chính |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cao Văn Thang |
TDP Hạ Chính |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cao Huy Phong |
TDP Hạ Chính |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đỗ Công Hà |
TDP Hạ Chính |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Văn Thắng |
TDP Hạ Chính |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đoàn Văn Trường |
TDP Hạ Chính |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Hồng Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Giao Yến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xuân Đãn |
xóm 6 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
XIX |
Giao Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Xuân Quyết |
Xóm Thanh Ninh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Bùi Văn Mão |
Xóm Thanh Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Hồng Cư |
Xóm Thanh Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Trung Thực |
Xóm Thanh Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Định |
Xóm Thanh Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XX |
TT Giao Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Ngát |
TDP Hoành Tam |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Xuân Khoan |
TDP Hoành Tam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Doãn Thị Trâm |
TDP Hoành Tứ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Văn Viễn |
TDP Tiền Phong |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đỗ Thị Thanh |
TDP Chiến Thắng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Xuân Phức |
TDP Chiến Thắng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Lưỡng |
TDP Tiền Phong |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
56 |
122 |
64 |
92 |
2 |
6 |
0 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Hải Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Nghinh |
Xóm 8 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Đức Trường |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thoa |
Xóm 15 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trần Thanh Vãng |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Lộc |
Xóm 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Bình |
Xóm 19 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Hải Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ninh Xuân Đãng |
Xóm 1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lại Minh Toán |
Xóm 9 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thế Nhâm |
Xóm 11 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kim Văn Nam |
Xóm 12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Thị Bích Mỵ |
Xóm 17 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
III |
Hải Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hiền |
Xóm 9 Liên Minh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Hải Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Chè |
Xóm Mỹ Thọ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Choan |
Xóm Ninh Giang |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Đình Thi |
Xóm Ninh Giang |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
V |
TT Cồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Quốc Hùng |
TDP số 3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Hải Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Văn Bảo |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Biên Thùy |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Duy Khâm |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Quốc Đạt |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Ngọc Tăng |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn Văn Tài |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bùi Văn Thủy |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Tâm |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Mai |
Xóm Quang Nam |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trần Văn Mạc |
Xóm Quang Nam |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trần Văn Đản |
Xóm Quang Đông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bùi Thị Mai |
Xóm Quang Đông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bùi Thị Huệ |
Xóm Quang Phương |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Cư |
Xóm Quang Phương |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Hải Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Mai |
Xóm 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Bích Nguyệt |
Xóm 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm văn Quýnh |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Chuấn |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Hải Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tấn Nghinh |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Toàn |
Xóm 7 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
IX |
TT Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Xuân Tình |
TDP 22 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Mão |
TDP 11 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Quang Trung |
TDP 19 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thanh Quang |
TDP 7 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Đĩnh |
TDP 16 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Thị Xuyến |
TDP 12 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
X |
Hải Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Văn Khảm |
Xóm Phú Hải |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạ Văn Vũ |
Xóm Chùa |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Đế |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mai Văn Thuyết |
Xóm 14 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Văn Chí |
Xóm 16 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thước |
Xóm Thượng Phúc |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Đình Thê |
Xóm Thượng Phúc |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đỗ Đức Nhuận |
Xóm Phượng Đông 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vũ Thanh Xuân |
Xóm Phượng Đông 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lã Thị Là |
Xóm Phượng Đông 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bùi Thị Vo |
Xóm Phượng Đông 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Hải Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Hồng Phiêu |
Xóm 4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Mười |
Xóm 7 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Ngọc Thảo |
Xóm 7 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mai Văn Luận |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
15 |
42 |
57 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Tiêng |
Thôn Trang Túc Đông |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Vũ Văn Diện |
Thôn Trang Túc Đông |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Vũ Thị Chúc |
Thôn Trang Túc Đông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Văn Trọng |
Thôn Hải Lạng Trang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đới Thanh Hòa |
Thôn Hải Lạng Trang |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Đới Thị Là |
Thôn Hải Lạng Trang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Thanh An |
Thôn Hải Bình |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trịnh Ngọc Thiện |
Thôn Hải Bình |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Hoàng Trung Thu |
Thôn Hải Sơn |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Hoàng Phú Cường |
Thôn Hải Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Ngô Thị Nở |
Thôn Bình Long |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Trần Văn Hạnh |
Thôn Nam Tân Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Hữu Kỳ |
Thôn Hưng Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Thôn Hưng Thịnh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Thị Tâm |
Thôn Thượng Kỳ Tây |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Bùi Xuân Thả |
Thôn Thượng Kỳ Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Tống Thanh Cao |
Xóm Đắc Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Vũ Đình Inh |
Xóm Đắc Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Hữu Sở |
Xóm Đắc Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Vũ Đình An |
Xóm Đắc Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Vũ Hồng Quang |
Xóm Đắc Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Vũ Xuân Đáp |
Xóm Đắc Ninh |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Xã Hoàng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Điều |
Xóm Bình Thịnh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trần Ngọc Cơ |
Thôn Sa Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thị Dung |
Thôn Chương Nghĩa |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Tâm |
Xóm Châu Thành |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Văn Tiu |
Thôn Chương Nghĩa |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Đỗ Thị Thanh Hương |
Thôn Sa Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Phạm Thị Cúc |
Xóm Mỹ Hưng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Trần Duy Chỉnh |
Xóm Châu Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Trần Văn Chân |
Xóm Châu Thành |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Trần Thị Xim |
Xóm Bình Thịnh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Trần Đình Tương |
Xóm Bình Thịnh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Trần Văn Toàn |
Thôn Sa Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Trịnh Văn Tạc |
Thôn Sa Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Đoàn Hùng Văn |
Thôn Chương Nghĩa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Thế Lợi |
Xóm An Cường |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Vũ Xuân Trường |
Xóm Mỹ Hưng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nghĩa Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghĩa Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Độ |
Xóm 4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Thái Hưng |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Ngọc Lý |
Xóm 9 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đinh Duy Mùi |
Xóm 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Phương |
Xóm 4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Vạt |
Xóm 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Anh Đào |
Xóm 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Trọng Thạch |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
V |
Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Bùi |
Xóm 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Y |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Văn Phán |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Du |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Xuân Thủy |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lương Văn Thọ |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Lương Chiến Thắng |
Xóm 9 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Tống Xuân Tam |
Xóm 10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Tư |
Xóm 10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Lợi |
Xóm 10 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Phạm Văn Sanh |
Xóm 01 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Phạm Thị Hứa |
Xóm 02 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Trần Văn Tiện |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Đinh Văn Thảo |
Xóm 9 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Vũ Viết Bảo |
Xóm 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Phạm Duy Sối |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Thị trấn Liễu Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Thị Chi |
Tổ dân phố Tân Thành |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phan Anh Tuấn |
Tổ dân phố Nam Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Tổ dân phố Nam Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Viết Chiến |
Tổ dân phố 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Đồng Văn Năm |
Tổ dân phố 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đinh Xuân Thảng |
Tổ dân phố Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VII |
Nghĩa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Trung Thiên |
Xóm 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Nguyễn Văn Thế |
Xóm 8 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Đồng Mai Phụng |
Xóm 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Vũ Thị Kém |
Xóm 10 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Nguyễn Thế Khanh |
Xóm 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Trần Thị Vượn |
Xóm 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Nguyễn Văn Chục |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Nụ |
Xóm 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
9 |
Nguyễn Thị Roãn |
Xóm 7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
10 |
Phạm Thị Cúc |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Khương Đặng Đức |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Ngọc Thỉnh |
Xóm 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Linh |
Xóm 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
14 |
Nguyễn Văn Hòa |
Xóm 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
15 |
Trần Quốc Bảo |
Xóm 6 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
16 |
Nguyễn Văn Hùng |
Xóm 6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Trần Mạnh Tuynh |
Xóm 6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
18 |
Nguyễn Phúc Chư |
Xóm 9 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Nguyễn Văn Sự |
Xóm 9 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
20 |
Vũ Văn Phong |
Xóm 9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
21 |
Trần Tiến Nhất |
Xóm 11 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
22 |
Trần Văn Khánh |
Xóm 10 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
23 |
Lưu Ngọc Triều |
Xóm 10 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
24 |
Phạm Văn Phương |
Xóm 10 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
25 |
Nguyễn Bắc Kinh |
Xóm 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
26 |
Đỗ Văn Thiêm |
Xóm 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
27 |
Ngô Văn Thiệp |
Xóm 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
28 |
Nguyễn Văn Thiệp |
Xóm 4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
29 |
Vũ Văn Thân |
Xóm 6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
30 |
Nguyễn Công Hoan |
Xóm 7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
31 |
Nguyễn Văn Đức |
Xóm 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
32 |
Cao Thị Lan |
Xóm 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
33 |
Cao Xuân Dậu |
Xóm 3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
34 |
Phạm Đình Phương |
Xóm 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
VIII |
Nghĩa Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Phán |
Xóm Đồng Tâm |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Lương |
Xóm Đồng Nhân |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Xã Nghĩa Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Tàng |
Xóm Thái Nguyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Tứ |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Thuy |
Xóm Đồng Nghĩa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Xuân Tín |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Đức |
Xóm Đỗ Lương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Oánh |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Đương |
Xóm Võ Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Chỉ |
Xóm Đồng Tình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Tiến |
Xóm Thái Nguyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Vũ Văn Khẩn |
Xóm Đồng Quỹ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Trần Thị Khoa |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Trần Thị Thơ |
Xóm Võ Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Hùng Cường |
Xóm Thuận Môn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Ngọc Vỡi |
Xóm Võ Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phạm Văn Lung |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Trần Văn Long |
Xóm Bắc Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
X |
Nghĩa Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Lưỡng |
Đội 10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Nghĩa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Nhuận |
Xóm 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Hữu Vinh |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Tuấn Hải |
Xóm 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đoàn Trung Thông |
Xóm 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Ngân |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Thị Suốt |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Tuyến |
Xóm 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Quốc Y |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Lương Văn Thành |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Vũ Thanh Bình |
Xóm 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Văn Bốn |
Xóm 7 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Đỗ Xuân Đối |
Xóm 8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Ngôn Thỉnh |
Xóm 9 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Văn Tư |
Xóm 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Tiến Mùi |
Xóm 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Trần Nam Cao |
Xóm 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Trần Đình Khuông |
Xóm 12 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Khánh Hân |
Xóm 12 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Trần Khánh Tăng |
Xóm 14 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Vũ Văn Thắng |
Xóm 15 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XII |
Thị trấn Quỹ Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Khoát |
Tổ dân phố 10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Khanh |
TDP Giáp Tư Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Huy Liệu |
TDP Giáp Tư Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Tăng |
TDP Giáp Tư Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thị Liên |
TDP Giáp Tư Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Thị Thu |
TDP Giáp Tư Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Văn Thái |
TDP Giáp Tư Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Đình Nghiệp |
TDP Giáp Ba |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Tập |
TDP Giáp Ba |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Văn Tý |
TDP Giáp Ba |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Ngọc Chi |
TDP Giáp Ba |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Đình Chung |
TDP Nam Thôn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đinh Ngọc Thư |
TDP Nam Thôn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Đức Mạnh |
TDP Nam Thôn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Lại Văn Việt |
TDP Giáp Nhất Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Văn Đế |
TDP Giáp Nhất Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Sửu |
TDP Giáp Nhất Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Thị Bảo |
TDP Giáp Nhất Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Hoàng Quảng Ba |
TDP Giáp Nhất Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Trần Anh Dũng |
TDP Giáp Nhất Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Vũ Quang Tình |
TDP Quần Phương 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
XIII |
Nghĩa Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Văn Thu |
Xóm Phương Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Duân |
Xóm Lương Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Lại Như Bi |
Xóm Lương Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Trần Văn Dũng |
Xóm Lương Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Trần Văn Mạnh |
Xóm Lương Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Trần Văn Lự |
Xóm Bảo Điền |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thanh Hoàn |
Xóm Bảo Điền |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Dân |
Xóm Phúc Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Trần Văn Vinh |
Xóm Phúc Điền |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Tuy |
Xóm Tây Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Trần Văn Tiên |
Xóm Tây Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Vũ Hồng Quýnh |
Xóm Tây Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Trần Văn Từ |
Xóm Tây Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Trần Văn Cường |
Xóm Tây Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XIV |
Nghĩa Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xuân Hải |
Xóm Cường Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XV |
Nghĩa Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Liên |
Xóm 3+4, Văn Giáo |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Xuân Quảng |
Xóm Hòa Lạc Đông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Dương |
Xóm Hòa Lạc Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Thị Nhiễu |
Xóm Hòa Lạc Đông |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Thân |
Xóm Sỹ Hội Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Mạnh |
Xóm Sỹ Hội Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Vương Khánh Dư |
Xóm Thượng Hội Trại |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Lê Văn Thuần |
Xóm Thượng Hội Trại |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Phụng |
Xóm 1, Văn Giáo |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Viết Ngọ |
Xóm 2, Văn Giáo |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Chu Khang |
Xóm 3+4, Văn Giáo |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Phạm Tất Thắng |
Xóm 3+4, Văn Giáo |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Tho |
Xóm 3+4, Văn Giáo |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trần Quang Khải |
Xóm Thổ Ương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Tài |
Xóm Ba Đê |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XVI |
Nghĩa Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Duy Hưng |
Đội 1, Nam Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Đức Hoạt |
Đội 1, Phú Thọ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Son |
Đội 1, Phú Thọ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lê Anh Ký |
Đội 2, Phú Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lại văn Luông |
Đội 2, Phú Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Thị Liêm |
Đội 5, Phú Thọ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Đức Minh |
Đội 2, Phú Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Thị Nắng |
Đội 1, Nam Hải |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Quýnh |
Đội 1, Nam Hải |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Trần Văn Dũng |
Đội 2, Nam Hải |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Phạm Văn Ngạch |
Đội 2, Nam Hải |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
XVII |
Phúc Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Minh |
Xóm 9 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Văn Vinh |
Xóm 9 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Trung Hóa |
Xóm 6 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Minh Tâm |
Xóm 7 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Thìn |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Thị Ỉnh |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Quốc Hiền |
Xóm 5 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Văn Lục (Sáu) |
Xóm 9 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tống Văn Lượng |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Dậu |
Xóm 5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trần Minh Chu |
Xóm 9 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trần Văn Huynh |
Xóm 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Nghĩa Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Ngọc Đường |
Xóm 4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Xuân Thiểm |
Xóm 4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Thắng |
Xóm 4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
XIX |
Thị trấn Rạng Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX |
Nam Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Xuân Hời |
Xóm 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Quynh |
Xóm 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
45 |
175 |
37 |
118 |
0 |
37 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
I. Thọ Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Tý |
Xóm 13 Thọ Nghiệp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Thị Minh |
Xóm 3 Thọ Nghiệp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Duy Minh |
Xóm 5 Thọ Nghiệp |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Phạm Văn Tự |
Xóm 11 Thọ Nghiệp |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Sại |
Xóm 13 Thọ Nghiệp |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thanh Nghị |
Xóm 13 Thọ Nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Ngô Chí Cường |
Xóm 13 Thọ Nghiệp |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
II. Trà Lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Tin |
Xóm 8, xã Trà Lũ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Mai Thị Lan |
Xóm 2, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Đức Huyên |
Xóm 8, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Quý Chuyên |
Xóm 8, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thị Đặm |
Xóm 8, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Đức Đằng |
Xóm 16, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Mơ |
Xóm 19, xã Trà Lũ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
III. Xã Xuân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Ngắn |
Xóm 2, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Chu Văn Khê |
Xóm 4, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Quang Vịnh |
Xóm 1, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Văn Toán |
Xóm 5, xã Xuân Châu |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Phan Thị Hải |
Xóm 2, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Bùi Mạnh Hòe |
Xóm 5, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Hồ Sỹ Vượng |
Xóm 2, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Hồ Sỹ Yên |
Xóm 4, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
9 |
Nguyễn Văn Quế |
Xóm 4, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
10 |
Nguyễn Viết Ngô |
Xóm 2, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
11 |
Phạm Viết Cương |
Xóm 4, xã Xuân Châu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
IV |
Xã Xuân Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Vững |
Xóm 10 - Xuân Giang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Đức Lưu |
Xóm 19 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thế Nhưng |
Xóm 23 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Xuân Tình |
Xóm 20 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thế Bản |
Xóm 18 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Đệ |
Xóm 21 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Công Hữu |
Xóm 21 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trịnh Đình Chiểu |
Xóm 1 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Vũ Đức Hợi |
Xóm 22 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Văn Mạnh |
Xóm 20 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Đặng Văn Tòng |
Xóm 2 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Đặng Trần Phú |
Xóm 2 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn Thị Lan |
Xóm 3 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Kim Thanh |
Xóm 7 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Vũ Đức Việt |
Xóm15 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Vũ Khắc Doanh |
Xóm15 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Phạm Ngọc Đương |
Xóm 16 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Văn Đổng |
Xóm 16 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Vũ Đức Bình |
Xóm 16 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Viết Huống |
Xóm 18 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Lương Xuân Mào |
Xóm 19 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Đặng Xuân Hinh |
Xóm 21 - Xuân Giang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Dụ |
Xóm 14 - Xuân Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
V |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Xuân Vượng |
Xóm 03 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Khâm |
Xóm 02 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Quý Đương |
Xóm 15 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Ngọc Viên |
Xóm 03 Xuân Hồng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Tư |
Xóm 02 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Tiếp |
Xóm 02 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Đôn Tụ |
Xóm 03 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Văn Lục |
Xóm 15 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đặng Xuân Vinh |
Xóm 02 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Sở |
Xóm 07 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Phan Văn Khẩn |
Xóm 08 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Phạm Thị Nụ |
Xóm 17 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Tuyền |
Xóm 08 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Quý Tường |
Xóm 02 Xuân Hồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Thị Lan |
Xóm 01 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
16 |
Nguyễn Văn Phụng |
Xóm 04 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Nguyễn Viết Hòa |
Xóm 04 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
18 |
Phan Văn Kỷ |
Xóm 06 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Đào Thị Thơm |
Xóm 06 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
20 |
Đặng Văn Thào |
Xóm 06 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
21 |
Đỗ Văn Thiên |
Xóm 09 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
22 |
Đặng Minh Duyệt |
Xóm 12 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
23 |
Nguyễn Văn Oanh |
Xóm 02 Xuân Hồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
24 |
Nguyễn Vũ Lập |
Xóm 01 Xuân Hồng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
VI |
Xã Xuân Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Công Chất |
Xóm 7 Xuân Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Đình Hoạt |
Xóm 11 Xuân Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VII |
Xuân Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Ga |
Thôn Phú Linh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Ngọc Huyên |
Thôn Bùi Chu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Xuân Túy |
Thôn Phú Linh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Văn Vường |
Thôn Liên Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Cảnh Thạc |
Thôn Phú Linh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đỗ Thành Thiên |
Thôn Liên Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hà Đăng Minh |
Thôn Liên Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Tiến Hưng |
Thôn Bùi Chu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đinh Văn Đài |
Thôn Phú Linh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Đỗ Văn Phúc |
Thôn Bùi Chu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Thôn Trung Linh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Học Hiểu |
Xóm 1 - Xuân Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Thi Yên |
Xóm 3 - Xuân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Là |
Xóm 3 - Xuân Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Khuy |
Xóm 5 - Xuân Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
IX |
Xã Xuân Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Kim Thanh |
Xóm 12, Xuân Phúc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Phi Hùng |
Xóm 14, Xuân Phúc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
X |
Xã Xuân Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Thị Mùi |
Xóm 6 - Xuân Tân |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Chắt |
Xóm 7 - Xuân Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Cao Văn Du |
Xóm 5 - Xuân Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Công Uẩn |
Xóm 3 - Xuân Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Cao Xuân Bằng |
Xóm 5 - Xuân Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Mạnh Tường |
Xóm 6 - Xuân Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xóm 5 - Xuân Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Công Ích |
Xóm 4 - Xuân Tân |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Trần Văn Tiên |
Xóm 5 - Xuân Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Xã Xuân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Bá Tấn |
Xóm 1, Xã Xuân Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Đinh Kim Trọng |
Xóm 4, Xã Xuân Thành |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Lê Kim Khánh |
Xóm 4, Xã Xuân Thành |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Phạm Văn Thanh |
Xóm 4, Xã Xuân Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XII |
Xuân Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Xuân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Nguyệt |
Xóm 01, xã Xuân Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Bích |
Xóm 01, xã Xuân Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Hùng Dương |
Xóm 07, xã Xuân Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Quốc Thượng |
Xóm 10, xã Xuân Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Bạt Điển |
Xóm 1, xã Xuân Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn Văn Vườn |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Bùi Thị Nhung |
Xóm 02, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Thụy |
Xóm 07, xã Xuân Vinh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Phương |
Xóm 03, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Quang Chung |
Xóm 10, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Sợi |
Xóm 04, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Mừng |
Xóm 07, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Ngô Xuân Đẹp |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Vũ Văn Lưu |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Vũ Văn Dấc |
Xóm 04, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Mai Văn Chung |
Xóm 11, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Minh |
Xóm 05, xã Xuân Vinh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Ngô Thành Ty |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Trần Quang Dũng |
Xóm 02, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Đặng Xuân Thiều |
Xóm 02, xã Xuân Vinh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Đoàn Công Nhân |
Xóm 02, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Trần Văn Hòa |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Đinh Ngọc Phức |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Doãn Văn Hùng |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Ngô Thị Thúy Miền |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
26 |
Ngô Thanh Xuân |
Xóm 08, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
27 |
Đoàn Văn Đệ |
Xóm 09, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Trần Trung Đảng |
Xóm 10, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
29 |
Nguyễn Xuân Thanh |
Xóm 10, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
30 |
Mai Văn Đô |
Xóm 11, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Trần Minh Tắc |
Xóm 11, xã Xuân Vinh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XIV |
TT Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thành Trung |
Tổ 5 TT Xuân Trường |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
36 |
100 |
7 |
86 |
0 |
24 |
0 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Nam Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Minh Chu |
Xóm Thắng Hùng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Anh Thuyết |
Xóm Thắng Lai |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Hoàng Công Thơi |
Xóm Hồng Phong |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Văn Tê |
Xóm Xuân Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
II |
Nam Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Tiến |
Bơ Cầu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Thế Canh |
Phan Trù Nguyễn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Liệu |
Phan TrùNguyễn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Đình Hách |
Trù Nguyễn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Duy Nhuệ |
Thanh Khê |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn Nam Phong |
Thanh Khê |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đoàn Trọng Ấp |
Thanh Khê |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đoàn An Pha |
Thanh Khê |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đoàn Vạn Niên |
Thanh Khê |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Tân Thạnh |
Ngưu Trì |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Danh Nghĩa |
Đông Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Minh Chính |
Đoài Hậu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Vũ Công Hoàn |
Đoài Hậu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Đinh Văn Điểm |
Bơ Cầu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Xã Nam Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hồng Thanh |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Đăng Khoa |
Thôn 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Đức Kinh |
Thôn 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Ngọc Sơn |
Thôn 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Minh Đáng |
Thôn 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đặng Huy Tự |
Thôn 10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Vũ Dương Đàm |
Thôn 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Văn Sắc |
Thôn 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Đệ |
Thôn 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Xuân (Lực) |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Đình Ngọ |
Thôn 6 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Đốc |
Thôn 11 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
IV |
Hồng Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Đình Thanh |
Trại Xám |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Tăng |
Phố |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Ngọc Vệ |
Phố |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Công Hướng |
Giang Đậu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Duy Đà |
Đông Chiền |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Hiền |
Dứa Thự |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Song |
Tân Trại |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phan Quang Luận |
Phú Lâm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Tô Thị Nhẫn |
Phú Lâm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Công Hoạch |
Dứa Thự |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Tô Văn Từ |
Dứa Thự |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Tô Xuân Hợi |
Dứa Thự |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Phan Thế Vĩnh |
Hậu Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Thị Nhiễu |
Bàn Thạch |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Xuân Khoát |
Nam Quang 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
V |
Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Trường Sinh |
Thôn Nam Dương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Công Tứ |
Xóm 02 Nam Hà |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thế Lượng |
Thôn Tân Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Thị Ngoãn |
Thôn Tân Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Tống Thị Yến |
Thôn Tân Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Tống Xuân Đoàn |
Thôn Tân Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Thị Hương |
Vũ Lao |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Báu |
Cao lộng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Nghĩa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Khả Tương |
Thôn An Lá 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Đình Viên |
Thôn An Lá 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Mai Xuân Vinh |
Thôn An Lá 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Hữu Thông |
Thôn An Lá 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Mai Văn Long |
Thôn An Lá 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phan Văn Cán |
Thôn Đại An |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đỗ Khắc Nhạ |
Thôn Đại An |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đỗ Dương San |
Thôn Đại An |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Lại Tiến Lượng |
Thôn Đại An |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Thanh Mậu |
Thôn Đại An |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Thoát |
Bái Thượng 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Đảng |
Bái trạch |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VII |
Đồng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Hường |
Xóm Đồng Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VIII |
Nam Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Xuân Thu |
Ân Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Thị Sửu |
Ân Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Văn Đức |
Ân Thái |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Trọng Cường |
Thượng Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Xuân Khiển |
Đông Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đặng Văn Sơn |
Đông Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Thiện |
Đông Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Khánh |
Đông Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Bùi Duy Vị |
Trung Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Lưu Hồng Thanh |
Trung Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Đặng Hồng Thái |
Tiền Làng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thanh Phê |
Phú Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Nghiệp |
Phú Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Lưu Ngọc Tích |
Phú Thịnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Đặng Thị Lái |
Phú Thịnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Đặng Ngọc Cấn |
Phú Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Trần Trọng Kha |
Hồng Long |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Ngô Quang Hải |
Cát Đại |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn Trung |
Phong Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
IX |
Nam Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Mạnh Tuyến |
Thôn Duyên Hưng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
X |
Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hưởng |
Xóm 01 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Văn Nguyện |
Xóm 02 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Năng |
Xóm 10 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Xuân Trường |
Xóm 03 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Đức Mạnh |
Xóm 04 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Ly |
Xóm 10 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Xuân Lợi |
Xóm 11 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Ngọc Vân |
Xóm 11 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Nam Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Soan |
Chiền A |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Văn Vần |
Thi Châu A |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Quang Đáng |
Đông Đầm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Văn Thượng |
Thi Châu B |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Cường |
Chiền B |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Thị Cúc |
Chiền A |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Vũ Đình Ký |
Tây Đầm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Huy Cường |
Chiền A |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XII |
Nam Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Đức Thiện |
Thôn 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Đình Được |
Thôn 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Văn Lạc |
Thôn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Quang Thiệu |
Thôn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Giang Thanh |
Thôn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Lập |
Thôn 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Mai Anh Thu |
Thôn 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Mạnh Hùng |
Thôn 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Vũ Ngọc Việt |
Thôn 3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Cao Văn Minh |
Thôn 4 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Cao Duy Ruẫn |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Quang Hào |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Anh Hướng |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Định |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Phạm Đình Tuy |
Thôn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Ngọc Cường |
Thôn 5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Quốc Việt |
Thôn 6 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Ngọc Kim |
Thôn 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Văn Hồng |
Thôn 7 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Long |
Thôn 6 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
XII I |
Xã Nam Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thanh Bình |
Duyên Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Huy Vượng |
Duyên Giang |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Văn Lạng |
Duyên Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Văn Thơi |
Duyên Giang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Oanh |
Thôn Tương Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Đình Đào |
Thôn Tương Nam |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Xuân Quýnh |
Thôn Tương Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Mạnh Cường |
Thôn Tương Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Công Hòa |
Thôn Tương Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Hồng Thái |
Thôn Thượng Trà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Ngọc Tàng |
Thôn Thượng Trà |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Phạm Thị Mai |
Thôn Thượng Trà |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phạm Gia Huấn |
Thôn Trung Thắng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Quang Đoán |
Thôn Trung Thắng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Phạm Ngọc Mùi |
Thôn Phú Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Bùi Ngọc Cam |
Phú cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Phạm Khắc Khánh |
Phú Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Đức Nhuần |
Thôn Bình Yên 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Bùi Văn Đằng |
Thôn Bình Yên 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Đức Nhuận |
Thôn Bình Yên 1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Xuân Thanh |
Thôn Bình Yên 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Ngọc Thức |
Thôn Bình Yên 2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Ngọc Hải |
Thôn Bình Yên 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Thị Mùi |
Thôn Long Hưng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Quốc Điền |
Thôn Xối Tây |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đào Thị Viền |
Thôn Xối Trì |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đào Trung Kết |
Thôn Rạng Đông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đoàn Mạnh Lùng |
Thôn Quyết Tiến 1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Đoàn Thanh Thủy |
Thôn Quyết Tiến 1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Phạm Văn Lung |
Thôn Quyết Tiến 1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đoàn Ngọc Châm |
Thôn Quyết Tiến 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Xuân Để |
Thôn Quyết Tiến 2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Văn Nho |
Thôn Du Tư |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Văn Xu |
Thôn Du Tư |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIV |
Nam Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Đức Xã |
Trừng Uyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Vóc |
Trừng Uyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Ngọc Bình |
Lã Điền |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Nguyên |
Xóm Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Mậu |
Thượng 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Nguyễn Thị Tằng |
Thượng 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XV |
Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Văn Tam |
Nho Lâm |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Minh Đức |
Nho Lâm |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Xuân Vũ |
Nho Lâm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đoàn Văn Nga |
Đông Cổ Nông |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn văn Dục |
Đông Hành quần |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Văn Khiếu |
Đông Hành quần |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Cường |
Đông Hành quần |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Thiết |
Cổ Lũng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Thảo |
Cổ Lũng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chu Thị Vân |
Cổ Lũng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Thị Tiềm |
Thôn Xẫy, Phan |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Cổ Lũng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn Văn Sòng |
Thôn Xẫy, Phan |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Thị Nhàn / Nguyễn Thị Hiền |
Thôn Rót |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Trọng |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
16 |
Hoàng Văn Đô |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Nguyễn Công Doanh |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Trung |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn San |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Văn Mạc |
Tây Hành Quần |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Vũ Đức Viển |
Thôn Rót |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Phạm Văn Diêm |
Thôn Rót |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Vũ Xuân Bắc |
Xứ trưởng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Phạm Minh Cử |
Thôn Rót |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Nguyễn Văn Giới |
Thôn Cổ Chử |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XVI |
Xã Nam Hoa |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Xã Nam Hùng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Thị trấn Nam Giang |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
60 |
128 |
25 |
153 |
0 |
6 |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Thị trấn Cổ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Thị Lộc |
TDP Đông Bắc Đồng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đỗ Ngọc Cơ |
TDP Nghĩa Sơn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Văn Bản |
TDP Nghĩa Sơn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dương Thanh Tứ |
TDP Đình Cựu |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đàm Văn Tuyến |
TDP Thượng Đền |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Trực Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Minh Chanh |
Thôn An Thành |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Luật |
Thôn An Thành |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mai Văn Xê |
Thôn An Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Lê Thành Công |
Thôn An Thành |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Mai Xuân Giàng |
Thôn An Thành |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đinh Công Bình |
Thôn An Thành |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Mai Thị Loan |
Thôn An Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Mai Văn Trưng |
Thôn An Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Đinh Văn Quang |
Thôn An Thịnh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bùi Văn Dụ |
Thôn An Định |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trịnh Văn Huấn |
Thôn An Định |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bùi Ngọc Đức |
Thôn An Định |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
13 |
Bùi Tất Thắng |
Thôn An Định |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
14 |
Đinh Quang Điệu |
Thôn An Khánh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
15 |
Bùi Thị Tửu |
Thôn An Định |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
16 |
Đinh Xuân Ơn |
Thôn An Định |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Lê Thị Síu |
Thôn Dịch Diệp |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trần Duy Tô |
Thôn Dịch Diệp |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lê Thị Kim Chung |
Thôn Dịch Diệp |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
20 |
Phạm Cao Ngưỡng |
Thôn Dịch Diệp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Mai Xuân Tham |
Thôn An Vinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Phạm Ngọc Đĩnh |
Thôn An Trạch |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Thị Phượng |
Thôn An Trạch |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Phạm Minh Thông |
Thôn An Ninh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Đinh Thị Ngoan |
Thôn An Vinh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Phương Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lam |
Thôn Nhự Nương |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Như Hòa |
Thôn Nhự Nương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Thế Phòng |
Thôn Nhự Nương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Viết Cử |
Thôn Sồng Lạc Thịnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Nguyễn Văn Nguyên |
Thôn Sồng Lạc Thịnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Nguyễn Ngọc Tấn |
Thôn Văn Cảnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Thôn Lộ Xuyên 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Vũ Đình Thi |
Thôn Cự Trữ 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
9 |
Phạm Quang Tiếp |
Thôn Cự Trữ 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
10 |
Vũ Văn Tiện |
Thôn Cự Trữ 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
11 |
Phạm Văn Tạo |
Thôn Cự Trữ 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
12 |
Nguyễn Xuân Bao |
Thôn Lộ Xuyên 2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
13 |
Nguyễn Đức Mao |
Thôn Lộ Xuyên 2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
14 |
Trần Văn Loại |
Thôn Lộ Xuyên 2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
15 |
Bùi Đức Lợi |
Thôn Cự Trữ 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Vũ Đức Hoằng |
Thôn Cự Trữ 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Phạm Văn Cứ |
Thôn Tiến Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Duy Mai |
Thôn Tiến Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Bùi Văn Cờ |
Thôn Tiến Thắng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
20 |
Vũ Mạnh Chỉ |
Thôn Tiên Bình |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
21 |
Trần Văn Tụ |
Thôn An Trong |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
22 |
Phạm Văn Nhân |
Thôn Cổ Chất 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
23 |
Đặng Thị Dậu |
Thôn Lộ Xuyên 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đỗ Đức Thặng |
Thôn Lộ Xuyên 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đỗ Văn Thuyết |
Thôn Lộ Xuyên 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Đức Mai |
Xóm 3 Trung lao |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Mạnh Thắng |
Xóm 6 Trung Lao |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Trần Thanh Tuất |
Xóm 1 Đông thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Xuân |
Xóm 1 Đông thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Thị Nhuần |
Xóm 1 Đông thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Tất Hồi |
xóm 2 Đông thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Tất Thân |
xóm 2 Đông thượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Minh Tuyến |
xóm 2 Đông thượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Duy Miến |
xóm 3 Đông thượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Chung |
Xóm Đông Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Đình Quyên |
Xóm Đông Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Thị Quê |
Xóm Đông Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Toan |
Xóm Đông Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Riêu |
Xóm Đông Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Lê Văn Phùng |
Xóm Đông Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Xóm Đông Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Lê Văn Hựu |
Xóm Nam Đông Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Vũ Đức Tuân |
Xóm Nam Đông Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Quang Vinh |
Xóm Nam Đông Hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Văn Phong |
Xóm Bắc Đông Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Bê |
Xóm Bắc Đông Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Lưu Văn Đại |
Xóm Bắc Đông Hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Chiểu |
Xóm Bắc Đông Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Trần Văn Hải |
Xóm Bắc Đông Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Văn Cư |
Xóm Bắc Đông Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Vũ Quang Vinh |
Xóm An Mỹ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
Vũ Đình Quang |
Xóm An Mỹ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
28 |
Trần Trung Tính |
Xóm An Mỹ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Xóm Tân Long |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
30 |
Vũ Quang Lạc |
Xóm 6 Trung Lao |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Vũ Công Gừng |
Xóm Bắc Đông Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
V |
Liêm Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Như Hồng |
Thôn Phúc Hưng 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Thành |
Thôn Hải Lộ Cự 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Cao Khải |
Thôn Hải Lộ Cự 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Liết |
Thôn Hải Lộ Cự 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Đào Thị Sửu |
Thôn Lịch Đông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Ca Vũ |
Thôn Hải Lộ Thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Đức Thuận |
Thôn Hải Lộ Thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đỗ Mai Duy |
Thôn Tuân Lục |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đinh Văn Quỷnh |
Thôn Trừng Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Việt Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Sản |
Xóm Đông |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Trần Văn Sử (Trần Thị Loan) |
Xóm Đông |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Trần Thành Quang |
Xóm Đông |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Hoàng Thị Chỉ |
Xóm Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Nghịnh |
Xóm Nam |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Trần Xuân Sinh |
Xóm Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Nguyễn Văn Doan |
Xóm Trung Thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Nguyễn Văn Biền |
Xóm Trung Thành |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
9 |
Nguyễn Quang Tiến |
Xóm Trung Thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
10 |
Nguyễn Thị Thoa |
Xóm Hùng Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Mít |
Xóm Hùng Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Song Hào |
Xóm Hùng Cường |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
13 |
Nguyễn Xuân Vọng |
Xóm Hùng Cường |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
14 |
Trần Văn Khương |
Xóm Hùng Cường |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
15 |
Phạm Thị Hoan |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Xuân Inh |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
17 |
Trần Văn La |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
18 |
Nguyễn Công Chức |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Nguyễn Văn Hiên |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
20 |
Nguyễn Văn Tính |
Xóm Việt Tiến |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
21 |
Vũ Văn Quát |
Xóm Bắc Phong |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
22 |
Lê Thanh Tịnh |
Xóm Bắc Phong |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
VII |
Trực Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thành Hưng |
Thôn Văn Lãng Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ninh Quang Quý |
Thôn Thượng Đồng Văn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Ninh Thị Liên |
Thôn Nam Lạng Tây |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Ninh Văn Nhuận |
Thôn Văn Lãng Nam |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Trần Văn Thanh |
Thôn An Quần |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
6 |
Trần Quý Cáp |
Thôn Nam Lạng Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Năm |
Thôn Nam Lạng Tây |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Ninh Văn Bê |
Thôn Văn Lãng Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thị trấn Cát Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thoa |
TDP Nam Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Đăng Khoa |
TDP Đại Cát |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
IX |
Trực Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Cao Đài |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Minh Hoạ |
Xóm Thanh Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Sỹ Thái |
Xóm Thanh Bình |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Tăng Văn Thiêm |
Xóm Thanh Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Văn Đốc |
Xóm Bắc Sơn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Thế Lùng |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đặng Huy Đáp (Đặng Văn Đáp) |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Xuân Bộ |
Xóm Quang Tiến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Minh Tiến |
Xóm Đại Việt |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Văn Chất |
Xóm Bắc Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thanh Bình |
Xóm Nội Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Nghi |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Hoàng Văn Quyến |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Lê Quang Hoà |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Gấm |
Xóm Bắc Hà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Đặng Văn Thành |
Xóm Tân Đồng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Phạm Trọng Vẻ |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Hồng Minh |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Tăng Phúc Tích |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Hoàng Minh Quang |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Vũ Thị Liễu |
Xóm Thanh Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Minh Châu |
Xóm Thanh Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Trần Mạnh Hiền |
Xóm Thanh Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Văn Tiến |
Xóm Quang Tiến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
25 |
Vũ Quyết Tiến |
Xóm Tân Đồng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Vũ Ngọc Tú |
Xóm Phú Hoà |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
X |
Trực Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Minh Mẫn |
Xóm Duyên Tiến |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Vũ Xuân Hậu |
Xóm Bằng Trang |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Vũ Thị Lụa |
Xóm Bằng Trang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Mạnh Khà |
Xóm Tiền Phong 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Ngô Xuân Ngạc |
Xóm Tiền Phong 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bùi Minh Thân |
Xóm Duyên Tiến |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Hoàng Xuân Dương |
Xóm Hùng Tiến |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Đình Đáp |
Xóm Tiền Phong 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vũ Đức Nghì |
Xóm Duyên Tiến |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Vũ Văn Vân |
Xóm Duyên Hồng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Trần Xuân Đãi |
Xóm Duyên Tiến |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngô Bá Xuất (Vũ Thị Thanh) |
Xóm Tiền Phong 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngô Chung Thủy |
Xóm Duyên Hồng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Trực Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Văn Đạt |
Thôn Thái Lãng |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Nguyễn Văn Nhiễm |
Thôn Sa Ba |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Nguyễn Hữu Hoàn |
Thôn Đông Nam Trang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Đức Đình |
Thôn Sa Ba |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Vũ Thị Huệ |
Thôn Dương Thiện |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XII |
Trực Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Nhiếp |
Thôn Hồng Tiến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Thị Thanh |
Thôn Hồng Tiến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Thế Hà |
Thôn Quỹ Trại |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lương Ngọc Thịnh |
Thôn Cự Phú |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Minh Đoán |
Thôn Cự Phú |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Mạnh Cư |
Thôn Hồng Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Hành |
Thôn Hồng Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Miện |
Thôn Hồng Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Vĩnh |
Thôn Hưng Lễ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Trần Cao Sơn |
Thôn Hưng Lễ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thế Văn |
Thôn Nhật Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn Sỹ Nguyên |
Thôn Nhật Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Viết Nhiên |
Thôn Hồng Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIII |
Trực Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Thái |
Thôn 1 Lạc Chính |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Hà Mạnh Hùng |
Thôn 1 Lạc Chính |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đồng Ngọc Lâm |
Thôn 2 Lạc Chính |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Tống Xuân Kim |
Thôn 3 Nam Trực |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Tống Huy Diện |
Thôn 3 Nam Trực |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Thôn 4 Nam Trực |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Tiến |
Thôn 4 Nam Trực |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Hoàng Thị Nga |
Thôn 4 Nam Trực |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đoàn Thế Nhân |
Thôn 4 Nam Trực |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Đinh Thị Sen |
Thôn 5 Thái Bình |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Hà Ngọc Quỷnh |
Thôn 6 Phụ Nghiêm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIV |
Trực Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Mạnh Cư |
Thôn Nam Ngoại Bắc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Môn |
Thôn Nam Mỹ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
XV |
Trực Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Công Giai |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đàm Thị Mùi |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Duy Hiếu |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Văn Thiệu |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Hồng Khánh |
Thôn Nam Thọ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Hồng Thái |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Phạm Văn Nhàn |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Đoàn Văn Mịch |
Thôn Nam Thọ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Phạm Đức Minh |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Trần Văn Thiện |
Thôn Nam Thọ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Ngô Văn Mô |
Thôn Lễ Tích |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngô Văn Bảy |
Thôn Lễ Tích |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngô Phúc Lưu |
Thôn Lễ Tích |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Ngô Mạnh Chiến |
Thôn Lễ Tích |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Ngô Phúc Tiến |
Thôn Lễ Tích |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Ngô Trung Thành |
Thôn Lễ Tích |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Ngô Hồng Khanh |
Thôn Lễ Tích |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Tân |
Thôn Hạnh Phúc |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Vũ Viết Dũng |
Thôn Hạnh Phúc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Ngọc Rĩnh |
Thôn Hạnh Phúc |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Thị Thân |
Thôn Hạnh Phúc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Vũ Viết Lịch |
Thôn Hạnh Phúc |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Hà Ngọc Duệ |
Thôn Tân Khang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Ngô Thị Đông |
Thôn Tân Khang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Mai Trung Tuyến (Mai Văn Tuyến) |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Bùi Xuân Phái |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
Bùi Thanh Bình |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Bùi Văn Lợi |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
29 |
Ngô Văn Thiếp |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
30 |
Trần Minh Phiệt |
Thôn Tân Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
31 |
Đinh Thị Tâm |
Thôn Đông Hạ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đinh Văn Bội |
Thôn Đông Hạ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Vũ Đình Hào |
Thôn Đông Hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
34 |
Đinh Văn Tuân |
Thôn Đông Hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
35 |
Ngô Thái Hoà |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
36 |
Ngô Gia Lặc |
Thôn Đông Hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
37 |
Nguyễn Văn Cốc |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
38 |
Đinh Ngọc Tuấn |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
39 |
Phạm Thị Sim |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Thị Mai (Hoàng Nghĩa Bằng) |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đỗ Thị Vui |
Thôn Đông Hạ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Lương Kim Quý |
Thôn Ngoại Khu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hà Văn Tứ |
Thôn Ngoại Khu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hà Văn Phiên |
Thôn Ngoại Khu |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hoàng Thị Lụa (Phạm Văn Tuyến) |
Thôn Ngoại Khu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hoàng Văn Chung |
Thôn Ngoại Khu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
47 |
Hoàng Văn Thụ |
Thôn Ngoại Khu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
48 |
Nguyễn Văn Duyên |
Thôn Lạc Thiện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
49 |
Nguyễn Văn Quang (Đinh Thị Lịch) |
Thôn Lạc Thiện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
50 |
Lương Văn Sản |
Thôn Lạc Thiện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
51 |
Trần Văn Cung |
Thôn Lạc Thiện |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
52 |
Phạm Văn Đát |
Thôn Lạc Thiện |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
53 |
Ngô Thị Nhung (Nguyễn Văn Rĩnh) |
Thôn Lạc Thiện |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
54 |
Phạm Văn Sơn (Phạm Văn Tứ) |
Thôn Lạc Thiện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
55 |
Hà Xuân Diễn (Hà Ngọc Riễn) |
Thôn Lạc Thiện |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
56 |
Nguyễn Đức Vui |
Thôn Cống Giáp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
57 |
Trần Thị Hằng |
Thôn Cống Giáp |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
58 |
Nguyễn Văn Bường |
Thôn Cống Giáp |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
59 |
Nguyễn Thị Nuôi |
Thôn Cống Giáp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XVI |
Trực Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Ngân |
Thôn Tiền phong |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Văn Hòa |
Thôn Minh Quang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thị Rụt |
Thôn Trung Khuân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Viết Diện |
Thôn Cường Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Đức Hiện |
Thôn Quần Cát |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Văn Chuyên |
Thôn Cát Hạ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Quang Ngãi |
Thôn Tiền Phong |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Thế Hưởng |
Thôn Minh Quang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Quỳ |
Thôn Tiền Phong |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Đức Giá |
Thôn Quần Cát |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Lưu Văn Đắc |
Thôn Trung Khuân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Phạm Thị Mận |
Thôn Quần Cát |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Trần Đình Trọng |
Thôn Quần Cát |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Vũ Văn Đoàn |
Thôn Cường Nghĩa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phạm Đức Ái |
Thôn Cường Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XVII |
Trực Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạ Đình Vọng |
Xóm Bắc Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Minh Tân |
Xóm Bắc Cường |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đặng Ngọc Trâm |
Xóm Ninh Quý |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Lượng |
Xóm Phúc Lâm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Xuân Thiềng |
Xóm Đức Nho |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Đạo |
Xóm Trung Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Phạm Văn Thế |
Xóm Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Đỗ Tiến Thành |
Xóm Trung Thành |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Đỗ Văn Lợi |
Xóm Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Đặng Ngọc Giáp |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Bùi Thị Phượng |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Mai Văn Hạ |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Duy Cát |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Văn Tuyên |
Xóm Tân Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Nhật |
Xóm Nam Phú |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Hồng Thái |
Xóm Nam Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Đặng Thanh Trì |
Xóm Nam Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Vũ Xuân Thanh |
Xóm Nam Phú |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Vũ Văn Thản |
Xóm Nam Phú |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Văn Chương |
Xóm Nam Phú |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Thế Vịnh |
Xóm Nam Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Văn Học |
Xóm Nam Cường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Văn Phổ |
Xóm Bắc Cường |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Trực Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Cao Cường |
Xóm Phong Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Minh |
Xóm Đồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Xuân Thanh |
Xóm Đồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Hành |
Xóm Đồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Kiều |
Xóm Đồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Tạ Thị Gái |
Xóm Đồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Hoa Tứ |
Xóm Thám Nghĩa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Đức Sâm |
Xóm An Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phạm Văn Kện |
Xóm Phú Hòa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Trần Văn Mão |
Xóm Phú Hòa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Xuân Đại |
Xóm An Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Tuất |
Xóm An Khang |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIX |
Trực Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Viết Đăng |
Xóm Lác Môn 2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Nhài |
Xóm Lác Môn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đoàn Đức Minh |
Xóm Lác Môn 2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Vũ Ngọc Tuyển |
Xóm Lác Môn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Chu Quang Hiển (Đỗ Thị Phượng) |
Xóm Lác Môn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Chu Thị Nga |
Xóm Lác Môn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đoàn Văn Đát |
Xóm Lác Môn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Ngô Quang Tấc |
Xóm Lác Môn 4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phạm Văn Thơ |
Xóm Tân Phường |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Lưu Văn Tường |
Xóm Tân Phường |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Lưu Văn Đạt |
Xóm Hồng Lạc |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Trần Văn Đức |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn Văn Khảm |
Xóm Quang Trung |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trần Thanh Khiết |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Lưu Văn Chiến |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Trần Đức Mạc |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Hoàng Thị Phượng |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Hoàng Văn Chính |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Đoàn Văn Thoát |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Đoàn Trung Bộ |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Đoàn Văn Huynh |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Lâm Thanh Vinh |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Trần Văn Đường |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Đỗ Trọng Ban |
Xóm Hồng Thái |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đoàn Văn Tấn |
Xóm Hồng Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Bùi Ngọc Khôi (Lâm Thị Mơ) |
Xóm Bội Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
Lưu Quý Tu (Lưu Văn Tu) |
Xóm Sào Nam |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Phạm Văn Mịch |
Xóm Lác Môn 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
29 |
Đào Văn Minh |
Xóm Lác Môn 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
30 |
Trần Văn Mai |
Xóm Lác Môn 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Lê Quý Yên |
Xóm Lác Môn 2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
32 |
Lưu Thanh Bình |
Xóm Sào Nam |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
33 |
Lâm Văn Gia (Lâm Quang Minh) |
Xóm Bình Minh |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
34 |
Nguyễn Văn Đát |
Xóm Bội Châu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
35 |
Vũ Thành Đê |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
36 |
Trần Văn Mùi |
Xóm Quang Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
37 |
Đào Hồng Hạnh |
Xóm Lác Môn 4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XX |
Thị trấn Ninh Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Văn Hảo |
TDP Trung Thành |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Thiết |
TDP Minh Nghĩa |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Mai Công Dương |
TDP Đạo Đường |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Tâm |
TDP Đạo Đường |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XXI |
Trực Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Miện |
Thôn Quyết Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Văn Hạp |
Thôn Hòa Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
108 |
243 |
59 |
172 |
0 |
74 |
3 |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Trần Văn Thịnh |
Hạ xá, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Thị Bằng |
Phú Thôn, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Tiến Thích |
Việt An, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Văn A |
Vân, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Đức Chợ |
Hướng Nghĩa, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đào Xuân Mọi |
Thôn Bịch, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trịnh Xuân Bộ |
Trại Kho, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Văn Sinh |
Phú Lão, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Đào Trọng Kết |
Thôn Bịch, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Anh Phan |
Thôn Phu, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Xuân Tộ |
Duyên Hạ, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Ngô Văn Phái |
Bàn kết, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Xuân Dũng |
Hạ, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Văn Gèng |
Bàn kết, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Trần Ngọc Khánh |
Phú Cốc, Minh Tân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Trần Văn Trượng |
Hướng Nghĩa, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Trần Xuân Đông |
Phú Lão, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Xuân Thành |
Phú Lão, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Vũ Văn Đông |
Phú Lão, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Phạm Công Binh |
Kênh Đào, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Phú |
Kênh Đào, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Trần Văn Nhân |
Thôn Bịch, Minh Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Trần Quang Hách |
Trung Thượng Đại Đê |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Vũ Văn Phiến |
Miễu An Hưng, Đại An |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Lê Thị Tuyến |
Thôn cự, Đại An |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Vũ Quyết Chí |
Trung Thượng Đại Đê, Đại An |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
Bùi Hữu Triều |
Thôn Nhì, Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
28 |
Phạm Văn Khôi |
Thôn Bái Phạm, Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
29 |
Trần Trọng Đẩu |
Thôn Bái Phạm, Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
30 |
Trần Xuân Hà (chồng của chủ hộ) |
Thôn Tư, Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
31 |
Phạm Văn Phương |
Thôn Bái Phạm, Trung Thành |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
32 |
Lương Thế Trạch |
Hạnh Lâm, Hiển Khánh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Khắc Oánh |
Hạnh Lâm, Hiển Khánh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
34 |
Trần Văn Cốc |
Môn Nha, Hiển Khánh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Trần Văn Ích |
Thượng Đồng, Hiển Khánh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
36 |
Trần Văn Nghĩa |
Lời triệu, Hiển Khánh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
37 |
Lê Hiền Môn |
Hạnh Lâm, Hiển Khánh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
38 |
Trần Đức Vực |
Đào, Hiển Khánh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
39 |
Hoàng Xuân Xuý |
Thôn Nội Chế, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Đức Oánh |
Thôn Khả Chính, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
41 |
Nguyễn Văn Tấn |
Thôn Đồng Lạc, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
42 |
Phạm Văn Cúc |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
43 |
Phạm Văn Đắp |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
44 |
Triệu Đình Rạng |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
45 |
Trịnh Xuân Đính |
Thôn Thị An, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
46 |
Vũ Đình Nhường |
Thôn Lập Vũ, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
47 |
Vũ Đức Khương |
Thôn Lập Vũ, Hợp Hưng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
48 |
Hoàng Văn Đệ |
Thôn Lập Thành, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
49 |
Nguyễn Quang Trãi |
Thôn Đồng Lạc, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
50 |
Nguyễn Văn Cộng |
Thôn Đồng Lạc, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
51 |
Phạm Văn Chinh |
Thôn Lương Mỹ, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
52 |
Trần Công Tá |
Thôn Lương Mỹ, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
53 |
Phạm Đức Nhu |
Thôn Lương Mỹ, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Thị Mây |
Thôn Thám Hòa, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
55 |
Phạm Xuân Rịnh |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
56 |
Phạm Ngọc Lay |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
57 |
Triệu Đình Lợi |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
58 |
Triệu Huy Thà |
Thôn Vụ Nữ , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
59 |
Hoàng Văn Cương |
Thôn Thị An, Hợp Hưng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
60 |
Phạm Văn Câu |
Lương Mỹ, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
61 |
Phạm Văn Lệ |
Thôn Vàng, Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
62 |
Nguyễn Văn Phiệt |
Thôn Khả Chính , Hợp Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
63 |
Trần Kế Nam |
Đông Côi Sơn, Thị Trấn Gôi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Trần Thị Giá |
Mỹ Côi, Thị Trấn Gôi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bùi Văn Châu |
Xóm Làng, Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
66 |
Mai Văn Thực |
Sôi Phủ, Quang Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
67 |
Ngô Văn Ứng |
Xóm Làng, Quang Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
68 |
Bùi Phúc Thơm |
Xóm Làng, Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
69 |
Bùi Thị Hiên |
Minh Tiên, Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
70 |
Đỗ Thị Dung |
Bất Di 2, Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
71 |
Nguyễn Thị Bở |
Xóm Hội, Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
72 |
Vũ Duy Bé (chồng) |
Xóm đông- Thành Lợi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Vũ Thị Đê |
Xóm đông- Thành Lợi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Phạm Thị Chung |
Trung Phu- Thành Lợi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
75 |
Đàm Văn Tuế |
Định Trạch- Thành Lợi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
76 |
Nguyễn Nam Cao |
Sa Trung- Thành Lợi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
77 |
Bùi Phú Lực |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
78 |
Hoàng Như Bản |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
79 |
Hoàng Như Lưu |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
80 |
Hoàng Thị Phiếu |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
81 |
Nguyễn Công Loan |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
82 |
Nguyễn Quang Phê |
Hổ Sơn 4, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
83 |
Nguyễn Văn Ty |
Ngõ Trang, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
84 |
Nguyễn Minh Huệ |
Nhất Giáp, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
85 |
Phạm Ngọc Thanh |
Nhì giáp 6, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
86 |
Phạm Văn Chung |
Nhì giáp 6, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
87 |
Phạm Thị Chén |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
88 |
Phạm Thị Liên |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
89 |
Phạm Quang Lý |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
90 |
Phạm Thị Thanh Hằng |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
91 |
Phạm Văn Mỹ |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
92 |
Phạm Văn Thành |
Nhì giáp 7, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
93 |
Vũ Vượng |
Tam Giáp, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
94 |
Phạm Minh Dinh |
Thượng 1, Liên Minh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
95 |
Phạm Văn Việt |
Xóm Tâm, Liên Minh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
96 |
Đỗ Thị Nguyệt |
Hòa Tiên, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
97 |
Nguyễn Bá Đình |
Hòa Tiên, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
98 |
Đoàn Trọng Hiền |
Đại Đồng, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
99 |
Nguyễn Văn Hoà |
Lạc Thiện, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
100 |
Nguyễn Văn Năng |
Hồng Tiến, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
101 |
Trần Xuân Hải |
Điện Biên, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
102 |
Dư Văn Trà |
Đại Đồng, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
103 |
Vũ Thị Hiên |
Phong Vinh, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
104 |
Vũ Thị Quyết |
Phong Vinh, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
105 |
Vũ Đình Thắng |
Hòa Tiên, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
106 |
Vũ Tiến Tài |
Hòa Tiên, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
107 |
Vũ Hữu Long |
Đồng Tiến, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
108 |
Nguyễn Thị Kén |
Trung Linh, Đại Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
109 |
Vũ Văn Nhiệm |
Hòa Tiên, Đại Thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
110 |
Nguyễn Thị Ngấn |
Đại Lại, Vĩnh Hào |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
111 |
Nguyễn Thị Tý |
Đại Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
112 |
Mai Đức Nam |
Đại Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
113 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Đại Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
114 |
Mai Đức Nguyên |
Đại lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
115 |
Phạm Long An |
Đại Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
116 |
Vũ Huy Phan |
Tiên Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
117 |
Nguyễn Đức Trung |
Tiên Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
118 |
Đỗ Thị Nhắt |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
119 |
Lê Cường Phú |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
120 |
Lê Văn Quýnh |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
121 |
Đỗ Thị Phức |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
122 |
Nguyễn Xuân Cúc |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
123 |
Nguyễn Văn Hỷ |
Cựu Hào, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
124 |
Nguyễn Thị Rựu |
Vĩnh Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
125 |
Phạm Đình Hạnh |
Vĩnh Lại, Vĩnh Hào |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
126 |
Trần Văn Giới |
Đội 4, Xóm 1, Kim Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
127 |
Trần Văn Châu |
Đội 6, Xóm 2, Kim Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
128 |
Đặng Quang Năm |
Xóm Cầu Uông, Kim Thái |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
129 |
Trần Khắc Thịnh |
Xóm Pheo Tiền, Kim Thái |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
130 |
Trần Văn Thú |
An Lạc, Tam Thanh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
131 |
Đỗ Văn Thêm |
Thôn Tiền, Tam Thanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
132 |
Nguyễn Ngọc Lễ |
Thôn Tiền, Tam Thanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
133 |
Lê Văn Bàn |
Lê Xá, Tam Thanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
134 |
Trương Văn Thìn |
Phú Thứ, Tam Thanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
135 |
Phạm Thanh Thịnh |
Phú Thứ, Tam Thanh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
35 |
100 |
8 |
127 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Phú Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Đức Soạn |
Trần Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Năm |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Tư |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Nhung |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trịnh Thị Lân |
Thôn 5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Thị Hợi |
Thôn 7 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Trọng Luyện |
Thôn Hoàng Đan 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Công Đoàn |
Thôn Hoàng Đan 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Hoàng Thị Tỉnh |
Thôn Hoàng Đan 1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Văn Cung |
Quang Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Phạm Thị Loan |
Tân Quang Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Chúc |
Tân Quang Bắc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Phạm Duy Thiểm |
Phúc Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Lê Quang Uyên |
Phúc Ninh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Lê Quang Chung |
Phúc Ninh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Văn Tường |
Phú Giáo |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Phạm Văn Tư |
Ba Trại |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Đào Thị Tâm |
Ba Trại |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Đỗ Thị Nhính |
Sơn Hải |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Đinh Văn Đông |
Sơn Hải |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Đỗ Hồng Linh |
Trần Phú |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Văn Loan |
Thôn 4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
23 |
Phạm Văn Huệ |
Thôn 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
24 |
Nguyễn Tiền Phương |
Thôn 5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
25 |
Nguyễn Trọng Mạnh |
Thôn Hoàng Đan 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
26 |
Hoàng Văn Tập |
Kim Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
27 |
Nguyễn Duy Tiệc |
Tân Quang Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
28 |
Lê Quang Cửu |
Phúc Ninh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
29 |
Nguyễn Tuấn Tiến |
Phú Ninh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
30 |
Hà Văn Phê |
Quyết Thắng Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
31 |
Hà Văn Chuân |
Quyết Thắng Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
32 |
Trần Văn Tường |
Lữ Đô |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
33 |
Đinh Thị Hoàn |
Lữ Đô |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
34 |
Hoàng Thị Đức |
Mỹ Lộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
35 |
Đinh Công Chúc |
Xóm Trung |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
36 |
Đinh Văn Năm |
Xóm Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
37 |
Đinh Văn Sơn |
Xóm Tây |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
38 |
Nguyễn Thị Ký |
Xóm Tây |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
39 |
Đinh Văn Nga |
Cổ Phương |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
40 |
Nguyễn Thị Cúc |
Cổ Phương |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
41 |
Đinh Văn Quý |
Cổ Phương |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
42 |
Đinh Quang Bính |
Thái Hòa |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
43 |
Đinh Văn Tậu |
Sơn Hải |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
44 |
Đinh Quang Lương |
Sơn Hải |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
45 |
Bùi Trọng Cóong |
Trần Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
46 |
Nguyễn Tiến Mỳ |
Trần Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
47 |
Phạm Văn Sắn |
Trần Phú |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
II |
Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Soạn |
An Tố |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Thị Toản |
An Tố |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Bích |
An Thị |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Ngô Thị Nhàng |
An Thị |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trịnh Đình Kế |
An Thị |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Thắm |
Khang Phú Quý |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Phan Thị Thu |
Khang Phú Quý |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Xuân Miễn |
Vàng Bùng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Thị Nở (Thanh) |
Vân Ninh Thọ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nhất Nhì |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Nghĩa |
Phương Nhi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Ngọc Thức |
Hoàng Thiều |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
IV |
Yên Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Xuân Thìn |
Thôn Cẩm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Cận |
Khả Lang |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Hợi |
Vũ Xuyên |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Trải |
Vũ Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Văn Thi |
Thôn Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Bình |
Vũ Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Bùi Văn Thành |
Thôn Trung |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
V |
Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Ngần |
Cốc Dương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Thị Niêm |
Cốc Dương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Cao Thị Tâm |
Đại An |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Hữu Ái |
La Ngạn 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Xuân Nhiệm |
Cốc Dương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Văn Tốn |
An Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hà Tiến Khay |
Nam Đồng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Hồng Cải |
Tiến Thắng 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Yên Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhữ Thị Bốn |
Đông Hưng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Xã Yên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Lương Bình |
Duyên An |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Nghiên |
Mạc Sơn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Kim Canh |
Đô Hoàng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Báu |
An Phú Hưng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Cân |
Nhân Nghĩa |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Thị Hải Lý |
Thông |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Thị Trấn Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Hân |
Tổ 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Văn Sông |
Tổ 4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trương Thị Chi |
Tổ 6 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hà Đình Đạo |
Tổ 11 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Trương Công Thường |
Tổ 3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Dương Xuân Thiều |
Tổ 3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Ninh Thị Tuyến |
Tổ 12 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Dương Đình Trung |
Tổ 12 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Thanh Vân |
Tổ 8 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
X |
Xã Yên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Loan |
An Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Thi |
An Lạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Thị Khen |
An Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Hà Văn Phú |
An Lạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Hà Văn Đại |
An Lạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Ngô Anh Chiến |
An Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Minh Lương |
An Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Ngô Văn Quyết |
An Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phùng Đình Khu |
Tu Cổ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phùng Đức Thi |
Tu Cổ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Hồng Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Hứa |
Thôn 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Tạ Việt Hùng |
Thôn 6 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trịnh Duy Thuấn |
Thôn 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Trương Văn Thiện |
Thôn 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Trịnh Thị Liên |
Thôn 7A |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bùi Ngọc Khoa |
Thôn 7A |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Quyên |
Ngô xá 2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Xuân Trí |
Ngô xá 2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Duy Thực |
Ngô xá 2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Nhĩ |
Ngô xá 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Thị Đào |
Ngô xá 3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngô xá 3 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Hoàng Đình Tuấn |
Ngô xá 3 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Thành Công |
Ngô xá 3 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Hạnh |
Ngô xá 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Nguyễn Viết Nam |
Ngô xá 1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Vũ Thành Quang |
Quyết tiến 1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Vũ Văn Cường |
Quyết tiến 1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Lê Văn Cầu |
Nhất đoài |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Duy Sinh |
Nhất đoài |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Đinh Xuân Túc |
Nhất đoài |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Vũ Thị Hào |
Hưng Thịnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Công Tiết |
Hưng Thịnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Nguyễn Văn Hòa |
Ninh mật |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Phạm Quang Mạc |
Lộc thượng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
26 |
Phạm Thị Lý |
Lộc thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Thị Khuê |
Lộc thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
28 |
Trần Thị Thứ |
Lộc thượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
29 |
Phạm Quang Sinh |
Lộc thượng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
30 |
Phạm Văn Vượng |
Lộc thượng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Phạm Hải Tuân |
Lộc thượng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
32 |
Phạm Văn Lung |
Lộc thượng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
33 |
Phạm Văn Vân |
Lộc thượng |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
34 |
Nguyễn Thị Xuân |
Lộc hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
35 |
Cù Thị Xuyên |
Lộc hạ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
36 |
Cù Ngọc Tỵ |
Lộc hạ |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
37 |
Trịnh Quang Thoại |
Hoàng nghị |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
38 |
Nguyễn Thị Bình |
Thôn Nhì |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
39 |
Lê Thị Nhung |
Đông biểu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
40 |
Vũ Quang Trung |
Đông biểu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
41 |
Vũ Văn Túy |
Đông biểu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
42 |
Vũ Văn Nhì |
Đông biểu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
43 |
Đinh Trọng Tôn |
Thôn 7B |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
44 |
Nguyễn Xuân Doanh |
Thôn 7B |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
45 |
Nguyễn Thị Hà |
Thôn 7B |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
46 |
Nguyễn Thị Mấn |
Thôn 7B |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
47 |
Hoàng Thị Lâm |
Thôn 7B |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
48 |
Nguyễn Thị Ngận |
Thôn 7B |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
49 |
Nguyễn Văn Đang |
Thôn 7B |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
50 |
Nguyễn Thị Chung |
Thôn 7B |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XII |
Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Đại Thành |
Xóm Giữa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Đình Ước |
Xóm Giữa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trịnh Tam Kha |
Thôn Hạc Bổng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Chương |
Thôn Hạc Bổng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Quốc Nghinh |
Thôn Hạc Bổng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Láng |
Thôn Hạc Bổng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Vũ Đình Nhạn |
Thôn Hạc Bổng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Viết Vinh |
Thôn Hạc Bổng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Yên Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thanh Tuân |
Đại Lộc Trung |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Quyết |
Đại Lộc Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Tuấn Thường |
Việt Tiến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Văn Lợi |
Việt Tiến |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Quang Mộc |
Nam Minh Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Đỗ Văn Lung |
Minh Sơn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Hà |
Vạn Đoàn |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Ngô Văn Bang |
Minh Sơn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Đặng Bằng (Hoàng Thị Bén) |
Đại Lộc Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIV |
Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Cưu |
Thân Thượng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đỗ Xuân Thiềng |
Đồng Lạc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XV |
Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Đức Tại |
Thôn Nguyễn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vũ Đình Mỹ |
Trạng Vĩnh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vũ Đình Du |
Vĩnh Yên |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Xuân Lộc |
Vĩnh Yên |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Đình Thái |
An Thành |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Công Hữu |
An Quang |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngô Văn San |
Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Vũ Ngọc Tú |
Vĩnh yên |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khiếu Đình Bân |
Trung |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Mai Thị Sỉu |
Vĩnh Yên |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đỗ Thị Canh |
Trúc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Đình Ích |
Trạng Vĩnh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Xuân |
Hùng Vương |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Vũ Đình Muôn |
Trúc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Vũ Thị Nhung |
Cầu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Đinh Hữu Hòa |
Hùng Vương |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Đinh Quang Nam |
Hùng Vương |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Bùi văn Hoan |
Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Vũ Đình Lương |
Cầu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Phạm Ngọc Cường |
Cầu |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Vũ Ngọc Hiện |
Nguyễn |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Vũ Văn Hòa |
Vĩnh Yên |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Ngô Văn Thống |
Nguyễn |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Mai Đức Hùng |
An quang |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Vũ văn Tú |
Vĩnh yên |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
26 |
Vũ Trọng Kiệm |
Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
27 |
Khiếu Thị Nội |
Trung |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Phạm Thị Chiến |
Hùng Vương |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
XVI |
Yên Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Bá Dậu |
Trực Mỹ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đỗ Xuân Tư |
Duyên Mỹ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Phàn |
Duyên Mỹ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngô Xuân Cách |
Duyên Mỹ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Hới |
Tâm Bình |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Trọng Tài |
Tâm Bình |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Xuân Trường |
Tâm Bình |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trịnh Văn Vẽ |
Đông Mẫu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Nhắn |
Mậu Lực |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Minh Tân |
Tâm Bình |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Đinh Văn Ngà |
Đông Mẫu |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
XVII |
Yên Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lã Phương Dần |
Văn Hưng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đỗ Công Tấn |
Trung Thứ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Văn Trường |
Văn Hưng |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Lâm |
Tân Trung |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Ngô Văn Mỹ |
Hùng Vương |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Vũ Mạnh Tiến |
Văn Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Lã Thanh Sơn |
Văn Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Hữu Thúy |
Văn Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Ngô Văn Cường |
Tân Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Ngô Văn Minh |
Tân Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Ngô Văn Đa |
Tân Hưng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Lại Hữu Học |
Công Hòa |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Tri |
Kênh Hội |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Viết Hằng |
Đằng Chương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phạm Viết Đích |
Đằng Chương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Dương Văn Bạ |
Đằng Chương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Đinh Văn Huấn |
Đằng Chương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Hữu Thi |
Đằng Chương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Vũ Hữu Nam |
Đằng Chương |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Tống Văn Truyền |
Tân Cầu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XVIII |
Xã Yên Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không Có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX |
Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Vinh |
Thiện Mỹ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Văn Quang |
Nam Dương Mỹ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
XX |
Xã Yên Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Ngọc San |
Trại Mễ |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Sình |
An Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Văn Thảo |
An Châu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Thị Mỵ |
Mễ Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Đỗ Thị Hải |
Mễ Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Khang |
Uy Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Xuân Vy |
Uy Nam |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Văn Đính |
Uy Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Thị Thao |
Uy Bắc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Quý |
Quảng Nạp |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Mai Tiến Dũng |
Mễ Thương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Ngợi |
Đô Quan |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XXI |
Yên Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ninh Quyết Thắng |
Đồng Tân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Văn Vị |
Tây Tiên Phong |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XXII |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Văn Án |
Xóm 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Trọng Kim |
Xóm 11 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
XXIII |
Yên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Văn Trường |
Thôn Tử Vinh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Cẩn |
Thôn Minh Lương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trịnh Văn Tiêu |
Thôn Lương Đống |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Vũ Văn Hỗ |
Thôn Minh Lương |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
93 |
157 |
36 |
130 |
0 |
56 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Mỹ Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Nhâm |
Vạn Thanh - Mỹ Phúc |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trần Thị Thư |
Vạn Thanh - Mỹ Phúc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đỗ Hữu Huynh |
Vạn Thanh - Mỹ Phúc |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
II |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Tiến Đoạt |
Lang Xá, Mỹ Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Bộ |
Lang Xá, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Đình Soái |
Lang Xá, Mỹ Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Sỹ |
Nguyễn Huệ, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Gia Phong |
Nguyễn Huệ, Mỹ Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Thị Minh Thuý |
Nguyễn Huệ, Mỹ Lộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Trần Đức Thắng |
La Chợ, Mỹ Lộc |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Bá Chúc |
Vị Việt, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Pham Quốc Uy |
Bún, Mỹ Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Quang Huy |
Thôn Bún, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Huy Chấp |
Khả Lực, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Lê Duy Đàm |
Đồng Nhuệ, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Đặng Thanh Xuân |
Thôn Cao đài 2, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Bùi Thế Chiến |
Thôn Cao đài 2, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Lê Đình Yên |
Thôn Phấn Đài, Mỹ Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Mỹ Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Sại |
Thôn Kim,Xã Mỹ Thắng |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
IV |
Phường Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Thị Cúc |
TDP Lê Xá - Hưng Lôc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đinh Hữu Tuyên |
TDP Vạn Đồn -Hưng Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Đức Sáng |
TDP Vạn Đồn -Hưng Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Trịnh Trọng Ly |
TDP Hào Thôn -Hưng Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Lý |
TDP Hào Thôn -Hưng Lộc |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Lương Thị Nụ |
TDP Thịnh Mỹ -Hưng Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Đặng Thị Thiệp |
Tổ dân phố số 5 -Hưng Lộc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
V |
Phường Vị uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Vy |
78 Nguyễn Trãi - Vị Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Đinh Quốc Long |
9/43 Gốc Mít - Vị Xuyên |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Thành |
5/56 Cù Chính Lan - Vị Xuyên |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngô Thị Được |
133 Minh Khai - Vị Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thị Đàn |
7/61 Trần Nhật Duật - Vị Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Quý |
7/129 LHP - Vị Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Dương Đình Bang |
71/208 Đường Thái Bình - Vị Xuyên |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thành Huynh |
4/13 CCL - Vị Xuyên |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VI |
Phường Năng Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Thu |
54 Bùi Xuân Phái- Năng Tĩnh |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Xuân Căn |
ngõ 173 nguyễn bính , Năng Tĩnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Hồng Thúy |
12 Máy Tơ - Năng Tĩnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
VII |
Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hòa |
10/56 Bùi Bằng Đoàn - Lộc Hạ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
VIII |
Phường Cửa Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thế Thanh |
6/68 Phong Lộc Tây - P.Cửa Nam |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
IX |
Phường Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Đông |
Tổ 2 Tân An, P. Lộc Hòa |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Én |
Tổ 2 Tân An, P. Lộc Hòa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Xuân Tự |
Tổ 3 Tân An, P. Lộc Hòa |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
X |
Phường Nam Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Văn Dần |
Địch Lễ - Nam Vân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Quý Hảo |
TDP 7 - Nam Vân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Đồng Quang Quỳnh |
Trung Lọi - Nam Vân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Đình Vui |
Thượng Hữu - Nam Vân |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Đặng Thị Thảo |
Thượng Hữu - Nam Vân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Quý Phụ |
TDP 7 - Nam Vân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Mai Thị Du |
Thượng Hữu - Nam Vân |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XI |
Phường Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Chí Phu |
Đông Đồng Ngãi - Nam Phong |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XII |
Phường Mỹ á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Quang In |
TDP Phúc Trọng 1, P Mỹ Xá |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Năm |
12/77 Tô Hiến Thành, P Mỹ Xá |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Đăng Sinh |
6/1/111 Tô Hiến Thành, P Mỹ Xá |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Đặng Văn Vinh |
25/77 Tô Hiến Thành, P Mỹ Xá |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Cầm |
11/35/148 Tô Hiến Thành, P Mỹ Xá |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIII |
Phường Trường Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Điển |
29/499 Giải Phóng, Trường Thi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Hữu Phùng |
TDP Lộng Đồng, Trường Thi |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
XIV |
Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Quang Mạc |
58/97 Trường Chinh, P.Cửa Bắc |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
21 |
37 |
4 |
46 |
0 |
5 |
0 |
3 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh