Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CÁI NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr- STNMT ngày 26/02/2025 (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) và Công văn số 338/SNNMT-QLĐĐ ngày 19/3/2025; Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 20/02/2025, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 644/VP-NNXD ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.
3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cái Nước và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CÁI NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr- STNMT ngày 26/02/2025 (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) và Công văn số 338/SNNMT-QLĐĐ ngày 19/3/2025; Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 20/02/2025, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 644/VP-NNXD ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.
3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cái Nước và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cái Nước |
Xã Trần Thới |
Xã Đông Thới |
Xã Đông Hưng |
Xã Tân Hưng Đông |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
Xã Phú Hưng |
Xã Tân Hưng |
Xã Thạnh Phú |
Xã Lương Thế Trân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
37.703,67 |
2.201,18 |
3.823,03 |
2.543,99 |
3.113,67 |
4.853,33 |
3.171,79 |
3.299,08 |
3.961,83 |
5.129,14 |
2.924,31 |
2.682,32 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.599,96 |
379,12 |
439,85 |
244,73 |
503,49 |
612,64 |
567,79 |
583,66 |
646,32 |
627,96 |
571,33 |
423,08 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
32.103,71 |
1.822,07 |
3.383,18 |
2.299,26 |
2.610,17 |
4.240,70 |
2.604,01 |
2.715,42 |
3.315,52 |
4.501,18 |
2.352,98 |
2.259,23 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.003,99 |
346,74 |
392,06 |
303,70 |
314,77 |
400,47 |
220,27 |
305,51 |
386,07 |
486,39 |
422,80 |
425,21 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
726,01 |
- |
66,63 |
45,44 |
53,80 |
91,73 |
48,15 |
58,79 |
92,70 |
88,70 |
93,95 |
86,11 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
101,10 |
101,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,84 |
4,47 |
0,35 |
0,92 |
0,53 |
0,48 |
0,59 |
0,58 |
0,22 |
0,75 |
0,61 |
0,33 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,91 |
5,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
16,24 |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,84 |
2,50 |
0,09 |
0,11 |
0,06 |
1,67 |
0,09 |
0,07 |
0,07 |
- |
0,16 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
72,74 |
20,38 |
4,12 |
3,76 |
2,99 |
5,19 |
2,48 |
5,27 |
6,82 |
8,20 |
6,41 |
7,12 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,74 |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,51 |
1,89 |
0,39 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,44 |
6,21 |
0,49 |
0,34 |
0,10 |
0,22 |
0,18 |
0,16 |
0,15 |
0,21 |
0,20 |
0,17 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
48,35 |
6,03 |
3,48 |
3,42 |
2,89 |
4,98 |
2,29 |
5,03 |
6,16 |
6,10 |
5,82 |
2,17 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
5,85 |
5,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
6,35 |
1,40 |
0,15 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
4,78 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
160,11 |
1,62 |
15,42 |
0,09 |
15,56 |
1,26 |
- |
2,24 |
1,52 |
0,01 |
12,07 |
110,34 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
97,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
97,71 |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,11 |
1,62 |
11,41 |
|
15,49 |
1,18 |
- |
0,66 |
0,62 |
0,01 |
11,62 |
0,50 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,29 |
- |
4,01 |
0,09 |
0,07 |
0,08 |
- |
1,57 |
0,90 |
- |
0,45 |
12,13 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
767,06 |
66,08 |
63,90 |
65,20 |
34,75 |
62,68 |
58,25 |
85,12 |
89,12 |
77,32 |
108,73 |
55,91 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
702,69 |
61,85 |
61,53 |
36,24 |
34,04 |
59,98 |
56,84 |
81,58 |
86,73 |
71,78 |
102,31 |
49,82 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
40,19 |
0,56 |
0,39 |
28,50 |
- |
- |
0,25 |
0,22 |
0,69 |
4,02 |
0,42 |
5,15 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,47 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,78 |
0,83 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
0,54 |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,42 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,84 |
|
0,41 |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,13 |
- |
0,37 |
|
|
1,54 |
0,69 |
0,58 |
0,05 |
0,15 |
0,54 |
0,22 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
5,47 |
0,54 |
0,06 |
0,06 |
0,01 |
- |
- |
0,06 |
0,21 |
0,06 |
4,33 |
0,14 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,62 |
1,38 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
0,11 |
- |
0,29 |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
8,29 |
0,70 |
1,15 |
0,40 |
0,71 |
1,17 |
0,47 |
0,56 |
1,34 |
0,90 |
0,31 |
0,59 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
10,27 |
0,23 |
0,33 |
0,13 |
1,34 |
0,34 |
- |
1,77 |
2,06 |
3,27 |
0,72 |
0,09 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,56 |
0,58 |
0,02 |
0,29 |
0,03 |
0,28 |
- |
0,56 |
0,05 |
0,35 |
0,10 |
0,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
6,41 |
2,55 |
0,10 |
1,85 |
- |
0,25 |
- |
0,46 |
- |
0,47 |
0,71 |
0,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2.121,15 |
141,78 |
241,10 |
185,91 |
205,70 |
236,59 |
110,71 |
150,44 |
193,51 |
307,33 |
183,09 |
164,98 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.121,15 |
141,78 |
241,10 |
185,91 |
205,70 |
236,59 |
110,71 |
150,44 |
193,51 |
307,33 |
183,09 |
164,98 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyế định số 552/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cái Nước |
Xã Trần Thới |
Xã Đông Thới |
Xã Đông Hưng |
Xã Tân Hưng Đông |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
Xã Phú Hưng |
Xã Tân Hưng |
Xã Thạnh Phú |
Xã Lương Thế Trân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,60 |
4,11 |
0,34 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,07 |
4,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,34 |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,34 |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
2.4.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyế định số 552/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cái Nước |
Xã Trần Thới |
Xã Đông Thới |
Xã Đông Hưng |
Xã Tân Hưng Đông |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
Xã Phú Hưng |
Xã Tân Hưng |
Xã Thạnh Phú |
Xã Lương Thế Trân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
76,87 |
33,64 |
0,25 |
- |
- |
0,35 |
0,35 |
0,80 |
- |
4,67 |
0,11 |
36,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,97 |
27,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
0,15 |
0,04 |
4,06 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
44,90 |
6,07 |
0,25 |
- |
- |
0,35 |
0,35 |
0,65 |
- |
4,52 |
0,07 |
32,64 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,67 |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyế định số 552/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cái Nước |
Xã Trần Thới |
Xã Đông Thới |
Xã Đông Hưng |
Xã Tân Hưng Đông |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
Xã Phú Hưng |
Xã Tân Hưng |
Xã Thạnh Phú |
Xã Lương Thế Trân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
147,88 |
35,02 |
1,49 |
29,90 |
17,71 |
2,52 |
3,24 |
0,98 |
4,13 |
8,31 |
6,66 |
37,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
58,37 |
28,03 |
0,79 |
0,26 |
15,93 |
1,98 |
1,61 |
0,15 |
1,90 |
1,91 |
1,00 |
4,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
89,51 |
6,99 |
0,70 |
29,63 |
1,78 |
0,54 |
1,63 |
0,83 |
2,23 |
6,40 |
5,66 |
33,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
3,22 |
1,18 |
0,10 |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
0,09 |
0,50 |
0,10 |
0,46 |
0,54 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |