Quyết định 530/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (đợt 1 năm 2025)
Số hiệu | 530/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH (ĐỢT 1 NĂM 2025)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia ;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 298/TTr-VP ngày 01 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 334 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2025. Cụ thể:
- Phụ lục I: Danh mục 77 TTHC thực hiện tại cấp xã;
- Phụ lục II: Danh mục 257 TTHC thực hiện tại cấp tỉnh.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Thời gian thực hiện kể từ ngày 05/8/2025.
Điều 2. Giao các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường:
1. Niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh căn cứ danh mục TTHC tại Điều 1 rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử và tái cấu trúc quy trình theo quy định về tiếp nhận TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận TTHC tại Bộ phận Một cửa đảm bảo đúng quy định.
3. Thực hiện tuyên truyền để tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công)
1. Phối hợp, hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo đúng quy định;
2. Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
3. Rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh, đề xuất tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung theo quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH (ĐỢT 1 NĂM 2025)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia ;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 298/TTr-VP ngày 01 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 334 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2025. Cụ thể:
- Phụ lục I: Danh mục 77 TTHC thực hiện tại cấp xã;
- Phụ lục II: Danh mục 257 TTHC thực hiện tại cấp tỉnh.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Thời gian thực hiện kể từ ngày 05/8/2025.
Điều 2. Giao các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường:
1. Niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh căn cứ danh mục TTHC tại Điều 1 rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử và tái cấu trúc quy trình theo quy định về tiếp nhận TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận TTHC tại Bộ phận Một cửa đảm bảo đúng quy định.
3. Thực hiện tuyên truyền để tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công)
1. Phối hợp, hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo đúng quy định;
2. Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
3. Rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh, đề xuất tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung theo quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
|
I |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO |
|||
1 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
1.012592.H05 |
Tín ngưỡng |
2 |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.012591.H05 |
Tín ngưỡng |
3 |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012590.H05 |
Tôn giáo |
4 |
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012585.H05 |
Tôn giáo |
5 |
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.012584.H05 |
Tôn giáo |
6 |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.012582.H05 |
Tôn giáo |
II |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
7 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
1.012975.H05 |
Các cơ sở giáo dục khác |
8 |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
1.012972.H05 |
Giáo dục mầm non |
9 |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.H05 |
Giáo dục mầm non |
10 |
4 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
1.012971.H05 |
Giáo dục mầm non |
11 |
5 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012974.H05 |
Giáo dục mầm non |
12 |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
1.012963.H05 |
Giáo dục tiểu học |
13 |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.H05 |
Giáo dục tiểu học |
14 |
8 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
1.012964.H05 |
Giáo dục trung học |
15 |
9 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.012965.H05 |
Giáo dục trung học |
16 |
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.012969.H05 |
Giáo dục thường xuyên |
III |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ |
|||
17 |
2 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
1.013734.H05 |
Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ) |
18 |
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chi-a |
1.004964.H05 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động (Bộ Nội vụ) |
19 |
10 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157.H05 |
Người có công (Bộ Nội vụ) |
20 |
15 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
1.013707.H05 |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
IV |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
21 |
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót đối với hộ gia đình, cá nhân; tổ chức được giao đất không thu tiền sử dụng đất, thuê đất trả tiền hàng năm, tổ chức giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất mà được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê |
1.012796 |
Đất đai |
22 |
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
1.012756.H05 |
Đất đai |
23 |
3 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
1.012793.H05 |
Đất đai |
24 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
1.012786.H05 |
Đất đai |
25 |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
1.012787.H05 |
Đất đai |
26 |
6 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp |
1013988.H05 |
Đất đai |
V |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|||
27 |
1 |
Đăng ký khai sinh |
1.001193.H05 |
Hộ tịch |
28 |
2 |
đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528.H05 |
Hộ tịch |
29 |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
1.004884.H05 |
Hộ tịch |
30 |
4 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522.H05 |
Hộ tịch |
32 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1,001022 |
Hộ tịch |
32 |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779.H05 |
Hộ tịch |
33 |
7 |
Đăg ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772.000.00.00.H05 |
Hộ tịch |
34 |
8 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893.H05 |
Hộ tịch |
35 |
9 |
Đăng ký khai tử |
1.000656.H05 |
Hộ tịch |
36 |
10 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766.H05 |
Hộ tịch |
37 |
11 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461.H05 |
Hộ tịch |
38 |
12 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.H05 |
Hộ tịch |
39 |
13 |
Đăng ký giám hộ |
1.004837 |
Hộ tịch |
40 |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845 |
Hộ tịch |
41 |
15 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873.H05 |
Hộ tịch |
VI |
TTHC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH |
|||
42 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
43 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
44 |
3 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
1.014034.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
45 |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1.001570.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
46 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
47 |
6 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
1.014035.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
48 |
7 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266.H05 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
49 |
8 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. |
2.002635.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
50 |
9 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. |
2.002636.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
51 |
10 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2.002637.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
52 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2.002638.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
53 |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2.002639.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
54 |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2.002640.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
55 |
14 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2.002641.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
56 |
15 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2.002642.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
57 |
16 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002643.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
58 |
17 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2.002644.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
59 |
18 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002645.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
60 |
19 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
2.002646.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
61 |
20 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002648.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
62 |
21 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002649.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
63 |
22 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002650.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
64 |
23 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
1.005280.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
65 |
24 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
2.002123.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
66 |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.005277.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
67 |
26 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004901.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
68 |
27 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.004979.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
69 |
28 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001958.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
70 |
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005378.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
71 |
30 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1.005377.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
72 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001973.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
73 |
32 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004982.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
74 |
33 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005010.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
75 |
34 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
76 |
35 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228.H05 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
77 |
36 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002668.H05 |
Lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
|
I |
SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO |
|||
1 |
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012672.H05 |
Tôn giáo |
2 |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012664.H05 |
Tôn giáo |
3 |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012661.H05 |
Tôn giáo |
4 |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.012659.H05 |
Tôn giáo |
5 |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012658.H05 |
Tôn giáo |
6 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012657.H05 |
Tôn giáo |
7 |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
1.012656.H05 |
Tôn giáo |
8 |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
1.012653.H05 |
Tôn giáo |
9 |
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.012648.H05 |
Tôn giáo |
10 |
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012646.H05 |
Tôn giáo |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||
11 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175.H05 |
Hoá chất |
12 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161.H05 |
Hoá chất |
13 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011507.H05 |
Hoá chất |
14 |
4 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652.H05 |
Hoá chất |
15 |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.H05 |
Hoá chất |
16 |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011508.H05 |
Hoá chất |
17 |
7 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434.H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
18 |
8 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.013058.H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
19 |
9 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001433.H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
20 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000229. H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
21 |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000210.H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
22 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000221.H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
23 |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000172. H05 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
24 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175.H05 |
Hoá chất |
25 |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161.H05 |
Hoá chất |
26 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011507.H05 |
Hoá chất |
27 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
1.000706.H05 |
Kinh doanh khí |
28 |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
2.000146.H05 |
Kinh doanh khí |
29 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
1.000387.H05 |
Kinh doanh khí |
30 |
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.H05 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
31 |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.H05 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
32 |
22 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.H05 |
Giám định Thương mại |
33 |
23 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.H05 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
34 |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.H05 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
35 |
25 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.H05 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
36 |
26 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
1.003929.H05 |
Lĩnh vực chất lượng sản phẩm hàng hóa |
III |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
|
I |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (06 TTHC) |
|
|
37 |
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013916.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
38 |
2 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013919.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
39 |
3 |
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013922.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
40 |
4 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013924.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
41 |
5 |
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013925.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
42 |
6 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1.013928.H05 |
Sở hữu trí tuệ |
|
II |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (4 TTHC) |
|
|
43 |
1 |
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ |
1.013918.H05 |
Hoạt động Khoa học - Công nghệ |
44 |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
1.013927.H05 |
Hoạt động Khoa học - Công nghệ |
45 |
3 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.H05 |
Hoạt động Khoa học - Công nghệ |
46 |
4 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.H05 |
Hoạt động Khoa học - Công nghệ |
|
III |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (3 TTHC) |
|
|
47 |
1 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259.H05 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
48 |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277.H05 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
49 |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209.H05 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
IV |
Lĩnh vực Bưu chính (07 TTHC) |
|
|
50 |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
1.003659.H05 |
Bưu chính |
51 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
1.003687.H05 |
Bưu chính |
52 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) |
1.003633.H05 |
Bưu chính |
53 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) |
1.004379.H05 |
Bưu chính |
54 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.004470.H05 |
Bưu chính |
55 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.005442.H05 |
Bưu chính |
56 |
7 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.010902.H05 |
Bưu chính |
IV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
57 |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
1.012958.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
58 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
59 |
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
60 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
61 |
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
62 |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
1.012959.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
63 |
7 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
3.000297.H05 |
các cơ sở giáo dục khác |
64 |
8 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
65 |
9 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
66 |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
67 |
11 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
68 |
12 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
69 |
13 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
70 |
14 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
71 |
15 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
72 |
16 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
73 |
17 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.H05 |
Đào tạo với nước ngoài |
74 |
18 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.H05 |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
75 |
19 |
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.H05 |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
V |
SỞ NỘI VỤ |
|||
76 |
1 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827.H05 |
Người có công |
77 |
3 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
2.002105.H05 |
Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ) |
78 |
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.H05 |
Việc làm (Bộ Nội vụ) |
79 |
5 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.H05 |
Việc làm (Bộ Nội vụ) |
80 |
6 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.H05 |
Việc làm (Bộ Nội vụ) |
81 |
7 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.H05 |
Việc làm (Bộ Nội vụ) |
82 |
8 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.H05 |
Lao động (Bộ Nội vụ) |
83 |
11 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.012942.H05 |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) |
84 |
12 |
Thủ tục báo cáo kết quả đại hội, phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
1.012943.H05 |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) |
85 |
13 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. |
1.012945.H05 |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) |
86 |
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rông phạm vi hoạt động của quỹ |
1.013022.H05 |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) |
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
87 |
1 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
1.004546.H05 |
Bảo vệ thực vật |
88 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363.H05 |
Bảo vệ thực vật |
89 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346.H05 |
Bảo vệ thực vật |
90 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán Phân bón |
1.007931.H05 |
Bảo vệ thực vật |
91 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán Phân bón |
1.007932.H05 |
Bảo vệ thực vật |
92 |
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933.H05 |
Bảo vệ thực vật |
93 |
7 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012001.H05 |
Trồng trọt |
94 |
8 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012002.H05 |
Trồng trọt |
95 |
9 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.011999.H05 |
Trồng trọt |
96 |
10 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
1.007926.H05 |
Trồng trọt |
97 |
11 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
1.007929.H05 |
Trồng trọt |
98 |
12 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
2.001236.H05 |
Trồng trọt |
99 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012003.H05 |
Trồng trọt |
100 |
14 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
1.012921.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
101 |
15 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
1.011470.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
102 |
16 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
3.000198.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
103 |
17 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
1.007918.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
104 |
18 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
105 |
19 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
1.000081.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
106 |
20 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
107 |
21 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
108 |
22 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
1.012690.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
109 |
23 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
1.012413.H05 |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
110 |
24 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727.H05 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
111 |
25 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712.H05 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
112 |
26 |
Công nhận làng nghề |
1.003695.H05 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
113 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686.H05 |
Thú y |
114 |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.H05 |
Thú y |
115 |
29 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú |
1.004022.H05 |
Thú y |
116 |
30 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319.H05 |
Thú y |
117 |
31 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.H05 |
Thú y |
118 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2001827.H05 |
QL CL NLS&TS |
119 |
33 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi) |
1.009478.H05 |
Khoa học công nghệ và môi trường |
120 |
34 |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010727.H05 |
Môi trường |
121 |
35 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010728.H05 |
Môi trường |
122 |
36 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010729.H05 |
Môi trường |
123 |
37 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010730.H05 |
Môi trường |
124 |
38 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu đối với tổ chức sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê mà không thuộc trường hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê. |
1.01279.H05 |
Đất đai |
125 |
44 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
1.003880.H05 |
Thủy lợi |
126 |
45 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
1.004385.H05 |
Thủy lợi |
127 |
46 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
1.003921.H05 |
Thủy lợi |
128 |
47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
1.003893.H05 |
Thủy lợi |
129 |
48 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
1.003870.H05 |
Thủy lợi |
VII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
130 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396.H05 |
TDTT |
131 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445.H05 |
TDTT |
132 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801.H05 |
TDTT |
133 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863.H05 |
TDTT |
134 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847.H05 |
TDTT |
135 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500.H05 |
TDTT |
136 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527.H05 |
TDTT |
137 |
8 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.H05 |
Biểu diễn nghệ thuật |
138 |
9 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403.H05 |
Biểu diễn nghệ thuật |
139 |
10 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833.H05 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
140 |
11 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080.H05 |
Gia đình |
141 |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081.H05 |
Gia đình |
142 |
13 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012082.H05 |
Gia đình |
143 |
14 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833.H05 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
144 |
15 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhăm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.003784.H05 |
Văn hóa |
145 |
16 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833.H05 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
146 |
17 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.H05 |
Di sản văn hóa |
147 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106.H05 |
Di sản văn hóa |
148 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123.H05 |
Di sản văn hóa |
149 |
20 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.H05 |
Di sản văn hóa |
150 |
21 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456.H05 |
DI SẢN VĂN HÓA |
151 |
22 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.H05 |
Di sản văn hóa |
152 |
23 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614.H05 |
Du lịch |
153 |
24 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837.H05 |
Du lịch |
154 |
25 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002.H05 |
Du lịch |
155 |
26 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717.H05 |
Du lịch |
156 |
27 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742.H05 |
Du lịch |
157 |
28 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.H05 |
Du lịch |
158 |
29 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.H05 |
Du lịch |
159 |
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240.H05 |
Du lịch |
160 |
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
1.003275.H05 |
Du lịch |
VIII |
SỞ TƯ PHÁP |
|||
161 |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.013807.H05 |
Công chứng |
162 |
2 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
3.000444.H05 |
Công chứng |
163 |
3 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.013818.H05 |
Công chứng |
164 |
4 |
Cấp thẻ công chứng viên |
1.013859.H05 |
Công chứng |
165 |
5 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
1.013830.H05 |
Công chứng |
166 |
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
1.013835.H05 |
Công chứng |
167 |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
1.013836.H05 |
Công chứng |
168 |
8 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
1.013837.H05 |
Công chứng |
169 |
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
1.013840.H05 |
Công chứng |
170 |
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập |
1.013843.H05 |
Công chứng |
171 |
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
1.013848.H05 |
Công chứng |
172 |
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
1.013853.H05 |
Công chứng |
173 |
13 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
1.013856.H05 |
Công chứng |
174 |
14 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000390.H05 |
Tư vấn pháp luật |
175 |
15 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000426.H05 |
Tư vấn pháp luật |
176 |
16 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614.H05 |
Tư vấn pháp luật |
177 |
17 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627.H05 |
Tư vấn pháp luật |
178 |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
1.000588.H05 |
Tư vấn pháp luật |
179 |
19 |
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.H05 |
Tư vấn pháp luật |
180 |
20 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
1.008921.H05 |
Thừa phát lại |
181 |
21 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.H05 |
Thừa phát lại |
182 |
22 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927.H05 |
Thừa phát lại |
183 |
23 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.H05 |
Thừa phát lại |
184 |
24 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.H05 |
Luật sư |
185 |
25 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
1.008614.H05 |
Luật sư |
186 |
26 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
1.001928.H05 |
Luật sư |
187 |
27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
1.008628.H05 |
Luật sư |
IX |
SỞ XÂY DỰNG |
|||
188 |
1 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
1.013276.H05 |
Đường bộ |
189 |
2 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028.H05 |
Đường bộ |
190 |
3 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.001116.H05 |
Quản chất lượng công trình xây dựng |
191 |
4 |
Thủ tục miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
1.011675.H05 |
Giám định tư pháp xây dựng |
192 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1.011708.H05 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
193 |
6 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
1.011710.H05 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
194 |
7 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
1.012884.H05 |
Nhà ở và công sở |
195 |
8 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1.012893.H05 |
Nhà ở và công sở |
196 |
9 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1.012894.H05 |
Nhà ở và công sở |
197 |
10 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
1.012896.H05 |
Nhà ở và công sở |
198 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
1.012900.H05 |
Kinh doanh bất động sản |
199 |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
1.012901.H05 |
Kinh doanh bất động sản |
200 |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
1.012902.H05 |
Kinh doanh bất động sản |
201 |
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1.013217.H05 |
Hoạt động xây dựng |
202 |
15 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1.013237.H05 |
Hoạt động xây dựng |
203 |
16 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1.013219.H05 |
Hoạt động xây dựng |
204 |
17 |
Thủ tục đề nghị trả lại biển hiệu, phù hiệu |
3.000254.H05 |
Đường bộ |
205 |
18 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751.H05 |
Đường bộ |
206 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.004993.H05 |
Đường bộ |
207 |
20 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
1.005210.H05 |
Đường bộ |
208 |
21 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
2.000769.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
209 |
22 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
210 |
23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009453.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
211 |
24 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
212 |
25 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. |
2.001215.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
213 |
26 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
214 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
215 |
28 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
216 |
29 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217.H05 |
Hàng hải và Đường thủy nội địa |
X |
Sở Y TẾ |
|||
217 |
1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.H05 |
Dự phòng |
218 |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.H05 |
Dự phòng |
219 |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944.H05 |
Dự phòng |
220 |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467.H05 |
Dự phòng |
221 |
5 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.H05 |
Mỹ phẩm |
222 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.H05 |
Mỹ phẩm |
223 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
1.003064.H05 |
Mỹ phẩm |
224 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
1.003073.H05 |
Mỹ phẩm |
225 |
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.H05 |
Mỹ phẩm |
226 |
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.H05 |
Mỹ phẩm |
227 |
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.H05 |
Mỹ phẩm |
228 |
12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.H05 |
Mỹ phẩm |
229 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.H05 |
Mỹ phẩm |
230 |
14 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
1.014092.H05 |
Dược |
231 |
15 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.014099.H05 |
Dược |
232 |
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.014100.H05 |
Dược |
233 |
17 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.014101.H05 |
Dược |
234 |
18 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.014104.H05 |
Dược |
235 |
19 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.014087.H05 |
Dược |
236 |
20 |
Đăng ký hành nghề |
1.012275.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
237 |
21 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
238 |
22 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
239 |
23 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
240 |
24 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
241 |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
242 |
26 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
243 |
27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
244 |
28 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256.H05 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
245 |
29 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.013862.H05 |
An toàn thực phẩm |
246 |
30 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013851.H05 |
An toàn thực phẩm |
247 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
1.013829.H05 |
An toàn thực phẩm |
248 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855.H05 |
An toàn thực phẩm |
249 |
33 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013858.H05 |
An toàn thực phẩm |
250 |
34 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
1.013857.H05 |
An toàn thực phẩm |
251 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. |
1.013838.H05 |
An toàn thực phẩm |
252 |
36 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
1.013854.H05 |
An toàn thực phẩm |
253 |
37 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
1.013844.H05 |
An toàn thực phẩm |
254 |
38 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
2.001191.H05 |
An toàn thực phẩm |
255 |
39 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). |
1.013847.H05 |
An toàn thực phẩm |
256 |
40 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. |
1.013841.H05 |
An toàn thực phẩm |
257 |
41 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
1.013850.H05 |
An toàn thực phẩm |