Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 511/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 863/TTr-STC ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ thì chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận/phân công công chức thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản và trình cấp chi phí |
Chuyên viên phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định tờ trình trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Quyết định chuyển tiền |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lập, duyệt uỷ nhiệm chi (thực hiện qua cổng Dịch vụ công của Kho bạc nhà nước) |
Phòng Quản lý giá - Công sản, Lãnh đạo Sở Tài chính |
06 ngày |
Bước 8 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ thì chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận/phân công công chức thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản và trình cấp chi phí |
Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra thẩm định tờ trình trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 5 |
Quyết định chuyển tiền |
Chủ tịch UBND huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu phát hành |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lập, duyệt uỷ nhiệm chi (thực hiện qua cổng Dịch vụ công của Kho bạc nhà nước) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
06 ngày |
Bước 8 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND cấp huyện |
không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 863/TTr-STC ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ thì chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận/phân công công chức thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản và trình cấp chi phí |
Chuyên viên phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định tờ trình trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá - Công sản Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Quyết định chuyển tiền |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lập, duyệt uỷ nhiệm chi (thực hiện qua cổng Dịch vụ công của Kho bạc nhà nước) |
Phòng Quản lý giá - Công sản, Lãnh đạo Sở Tài chính |
06 ngày |
Bước 8 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ thì chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận/phân công công chức thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chi phí xử lý tài sản và trình cấp chi phí |
Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra thẩm định tờ trình trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 5 |
Quyết định chuyển tiền |
Chủ tịch UBND huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu phát hành |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Lập, duyệt uỷ nhiệm chi (thực hiện qua cổng Dịch vụ công của Kho bạc nhà nước) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
06 ngày |
Bước 8 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND cấp huyện |
không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |