Quyết định 50/2024/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 50/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Quang Nam |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2024/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7799/TTr-SXD ngày 14 tháng 10 năm 2024 và ý kiến biểu quyết của Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định này quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, bao gồm:
a) Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo quy định tại khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở.
b) Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở.
c) Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định tại Điều 99 Luật Nhà ở.
2. Những nội dung không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
1. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư xây dựng, thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
Đơn vị tính: đồng/ m²/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê tối thiểu |
Giá thuê tối đa |
1 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
57.000 |
88.000 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (01 tầng hầm) |
65.000 |
100.000 |
|
2 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (không có tầng hầm) |
71.000 |
112.000 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (01 tầng hầm) |
76.000 |
119.000 |
|
3 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
76.000 |
119.000 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (01 tầng hầm) |
77.000 |
120.000 |
|
4 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (không có tầng hầm) |
79.000 |
124.000 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (01 tầng hầm) |
79.000 |
124.000 |
|
5 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm) |
88.000 |
140.000 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (01 tầng hầm) |
89.000 |
142.000 |
|
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (02 tầng hầm) |
91.000 |
144.000 |
|
6 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm) |
98.000 |
155.000 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (01 tầng hầm) |
99.000 |
157.000 |
|
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (02 tầng hầm) |
100.000 |
158.000 |
|
7 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm) |
103.000 |
163.000 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (01 tầng hầm) |
103.000 |
164.000 |
|
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (02 tầng hầm) |
104.000 |
165.000 |
2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo Bảng 2 dưới đây.
Bảng 2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
Đơn vị tính: đồng/ m²/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê tối thiểu |
Giá thuê tối đa |
1 |
Nhà ở riêng lẻ: 01 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
39.000 |
58.000 |
2 |
Nhà ở riêng lẻ: Nhà từ 02 đến 03 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
61.000 |
88.000 |
3 |
Nhà ở riêng lẻ: Nhà từ 04 đến 05 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm |
|
|
|
Diện tích xây dựng dưới 50 m² |
66.000 |
96.000 |
|
Diện tích xây dựng từ 180 m² trở lên |
51.000 |
75.000 |
3. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo Bảng 3 dưới đây.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2024/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7799/TTr-SXD ngày 14 tháng 10 năm 2024 và ý kiến biểu quyết của Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định này quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, bao gồm:
a) Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo quy định tại khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở.
b) Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở.
c) Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định tại Điều 99 Luật Nhà ở.
2. Những nội dung không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
1. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư xây dựng, thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
Đơn vị tính: đồng/ m²/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê tối thiểu |
Giá thuê tối đa |
1 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
57.000 |
88.000 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (01 tầng hầm) |
65.000 |
100.000 |
|
2 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (không có tầng hầm) |
71.000 |
112.000 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (01 tầng hầm) |
76.000 |
119.000 |
|
3 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
76.000 |
119.000 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (01 tầng hầm) |
77.000 |
120.000 |
|
4 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (không có tầng hầm) |
79.000 |
124.000 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (01 tầng hầm) |
79.000 |
124.000 |
|
5 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm) |
88.000 |
140.000 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (01 tầng hầm) |
89.000 |
142.000 |
|
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (02 tầng hầm) |
91.000 |
144.000 |
|
6 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm) |
98.000 |
155.000 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (01 tầng hầm) |
99.000 |
157.000 |
|
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (02 tầng hầm) |
100.000 |
158.000 |
|
7 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm) |
103.000 |
163.000 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (01 tầng hầm) |
103.000 |
164.000 |
|
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (02 tầng hầm) |
104.000 |
165.000 |
2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo Bảng 2 dưới đây.
Bảng 2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
Đơn vị tính: đồng/ m²/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê tối thiểu |
Giá thuê tối đa |
1 |
Nhà ở riêng lẻ: 01 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
39.000 |
58.000 |
2 |
Nhà ở riêng lẻ: Nhà từ 02 đến 03 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
61.000 |
88.000 |
3 |
Nhà ở riêng lẻ: Nhà từ 04 đến 05 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm |
|
|
|
Diện tích xây dựng dưới 50 m² |
66.000 |
96.000 |
|
Diện tích xây dựng từ 180 m² trở lên |
51.000 |
75.000 |
3. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo Bảng 3 dưới đây.
Bảng 3. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m²/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê tối thiểu |
Giá thuê tối đa |
1 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
54.000 |
84.000 |
Chung cư: ≤ 5 tầng (01 tầng hầm) |
61.000 |
95.000 |
|
2 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (không có tầng hầm) |
68.000 |
106.000 |
Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (01 tầng hầm) |
72.000 |
114.000 |
|
3 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
72.000 |
113.000 |
Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (01 tầng hầm) |
73.000 |
115.000 |
|
4 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (không có tầng hầm) |
75.000 |
119.000 |
Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (01 tầng hầm) |
75.000 |
118.000 |
|
5 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm) |
84.000 |
133.000 |
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (01 tầng hầm) |
85.000 |
135.000 |
|
Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (02 tầng hầm) |
87.000 |
137.000 |
|
6 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm) |
93.000 |
148.000 |
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (01 tầng hầm) |
94.000 |
149.000 |
|
Chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 (02 tầng hầm) |
95.000 |
151.000 |
|
7 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm) |
98.000 |
155.000 |
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (01 tầng hầm) |
99.000 |
156.000 |
|
Chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 (02 tầng hầm) |
100.000 |
158.000 |
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo quy định pháp luật và Quyết định này. Khi có sự thay đổi về các quy định của pháp luật, điều kiện kinh tế - xã hội hoặc khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tăng/giảm từ 10% trở lên so với khung giá ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh khung cho phù hợp.
2. Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo quy định pháp luật và Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn quận, huyện theo quy định pháp luật và Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2024.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |