Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 20/2025/QĐ-UBND về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân trong khu công nghiệp và khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 20/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/06/2025
Ngày có hiệu lực 26/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2025/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ LƯU TRÚ CHO CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHUNG GIÁ DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 230/TTr-SXD ngày 23 tháng 6 năm 2025.

UBND tỉnh ban hành Quyết định ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân và khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân trong khu công nghiệp và khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân, đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư, ban quản trị nhà chung cư.

2. Người thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

3. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp và nhà chung cư.

Điều 3. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được quy định như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn sử dụng /tháng

Stt

Loại hình nhà ở

Mức giá tối thiểu (Đã bao gồm VAT)

Mức giá tối đa (Đã bao gồm VAT)

I

Nhà ở riêng lẻ

 

 

1

Nhà 01 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

23.000

72.000

2

Nhà từ 02 đến 2,5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

35.000

110.000

II

Nhà ở chung cư

 

 

1

Chung cư cao đến (≤) 05 tầng (không có tầng hầm)

33.000

105.000

2

Chung cư cao đến (≤) 05 tầng (có 01 tầng hầm)

43.000

123.000

3

Chung cư cao hơn (>) 05 tầng đến (≥) 07 tầng (không có tầng hầm)

50.000

136.000

4

Chung cư cao hơn (>) 05 tầng đến (≥) 07 tầng (có 01 tầng hầm)

53.000

145.000

5

Chung cư cao hơn (>) 07 tầng đến (≥) 10 tầng (không có tầng hầm)

51.000

140.000

6

Chung cư cao hơn (>) 07 tầng đến (≥) 10 tầng (có 01 tầng hầm)

54.000

146.000

7

Chung cư cao hơn (>) 10 tầng đến (≥) 15 tầng (không có tầng hầm)

50.000

146.000

8

Chung cư cao hơn (>) 10 tầng đến (≥) 15 tầng (có 01 tầng hầm)

52.000

151.000

9

Chung cư cao hơn (>) 15 tầng đến (≥) 20 tầng (không có tầng hầm)

52.000

163.000

10

Chung cư cao hơn (>) 15 tầng đến (≥) 20 tầng (có 01 tầng hầm)

53.000

166.000

11

Chung cư cao hơn (>) 20 tầng đến (≥) 24 tầng (không có tầng hầm)

59.000

182.000

12

Chung cư cao hơn (>) 20 tầng đến (≥) 24 tầng (có 01 tầng hầm)

59.000

183.000

13

Chung cư cao hơn (>) 24 tầng đến (≥) 30 tầng (không có tầng hầm)

62.000

191.000

14

Chung cư cao hơn (>) 24 tầng đến (≥) 30 tầng (có 01 tầng hầm)

62.000

192.000

2. Mức giá trong khung giá chưa bao gồm:

a) Giá dịch vụ quản lý vận hành;

b) Chi phí mua sắm trang thiết bị nội thất.

c) Kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí nước sinh hoạt, năng lượng, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp và chi phí khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của người sử dụng nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

3. Khung giá làm cơ sở cho các chủ thể (bên cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp và bên thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp) áp dụng khi thỏa thuận giá thuê đối với nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

Điều 4. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư

1. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành chung cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

Stt

Cấp công trình

Mức giá tối thiểu

Mức giá tối đa

1

Nhà chung cư cấp I

(Có thang máy)

5.000

13.000

2

Nhà chung cư cấp II

(Có thang máy)

2.000

11.000

3

Nhà chung cư cấp III

(Có thang máy)

800

9.000

4

Nhà chung cư cấp III

(Không có thang máy)

600

5.000

2. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư tại khoản 1 Điều này là cơ sở để các bên tham khảo khi thỏa thuận giá dịch vụ quản lý vận hành đối với nhà ở không thuộc tài sản công hoặc trong trường hợp có tranh chấp về giá dịch vụ giữa đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư với chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; trường hợp không thỏa thuận được giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư thì áp dụng mức giá trong khung giá dịch vụ theo Quyết định này.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...