Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 492/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2025
Ngày có hiệu lực 06/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 772/TTr-STMMT ngày 27/02/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 531/TTr-UBND ngày 21/02/2025 và Văn bản số 569/UBND-TNMT ngày 25/02/2025 kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Thông báo số 46/TB-STNMT ngày 13/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

48.619,34

78,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.122,88

16,36

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

9.775,99

15,80

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

346,89

0,56

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.112,82

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.130,10

6,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

19,23

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,78

22,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.524,20

10,54

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,52

1,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

639,67

1,03

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

90,77

0,15

1.9

Đất làm muối

LMU

12,52

0,02

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

390,10

0,63

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.022,26

19,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,09

2,89

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

243,20

0,39

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,48

0,09

2.4

Đất quốc phòng

CQP

67,48

0,11

2.5

Đất an ninh

CAN

50,02

0,08

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

237,16

0,38

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,83

0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

0,02

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,75

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

79,18

0,13

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,11

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

300,21

0,49

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,00

0,01

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,66

0,11

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,12

0,09

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,43

0,28

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.895,10

6,30

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.649,36

4,28

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

927,98

1,50

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

28,01

0,05

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

116,45

0,19

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,25

0,02

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

32,92

0,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

111,74

0,18

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,70

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,63

0,02

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,07

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,68

0,03

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

38,99

0,06

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

705,34

1,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.611,68

7,45

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3.573,72

5,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.037,96

1,68

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.233,58

1,99

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.182,05

1,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

51,53

0,08

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,78

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,49

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,27

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

76,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,15

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,92

2.5.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

2.5.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,80

2.5.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

38,01

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,22

2.6.2

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,60

2.6.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

24,52

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,67

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,80

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

361,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

151,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

151,78

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

61,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

103,91

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,93

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,61

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,20

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,10

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,10

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

5,00

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

93,96

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,64

2.8.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,32

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

290,27

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,83

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

48,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

79,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,46

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,62

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

46,95

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

7,67

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,53

 

Trong đó:

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,31

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,92

3.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,30

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 179 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).

Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...