Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
- Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch
(Có các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của Luật Đất đai. Việc tổ chức thực hiện công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện. Tổ chức thực hiện nghiêm túc công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
- Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch
(Có các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của Luật Đất đai. Việc tổ chức thực hiện công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện. Tổ chức thực hiện nghiêm túc công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Xã Khánh An |
Xã Khánh Công |
Xã Khánh Cư |
Xã Khánh Cường |
Xã Khánh Hải |
Xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Lợi |
Xã Khánh Mậu |
Xã Khánh Nhạc |
Xã Khánh Phú |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thủy |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Vân |
TT Yên Ninh |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+(…) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.259,81 |
|
14.259,81 |
740,36 |
757,12 |
722,13 |
858,37 |
854,71 |
599,21 |
733,41 |
840,81 |
664,14 |
802,66 |
1116,88 |
592,83 |
782,51 |
929,42 |
752,84 |
1101,64 |
607,66 |
803,11 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8.603,59 |
|
8.603,59 |
457,71 |
506,09 |
407,74 |
519,29 |
509,07 |
346,12 |
489,56 |
567,20 |
346,58 |
574,47 |
715,19 |
96,58 |
524,15 |
446,59 |
544,19 |
697,98 |
447,63 |
407,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.346,56 |
|
6.346,56 |
288,14 |
405,13 |
277,66 |
432,61 |
347,48 |
242,31 |
404,21 |
451,14 |
215,75 |
397,16 |
580,83 |
50,61 |
437,39 |
286,19 |
444,49 |
588,02 |
254,28 |
243,15 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6.210,67 |
|
6.210,67 |
285,55 |
399,62 |
274,41 |
429,72 |
306,81 |
241,98 |
401,62 |
448,55 |
213,16 |
394,96 |
559,43 |
48,12 |
424,31 |
266,65 |
440,90 |
585,42 |
248,40 |
241,05 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
135,89 |
135,89 |
2,59 |
5,52 |
3,25 |
2,89 |
40,67 |
0,33 |
2,59 |
2,59 |
2,59 |
2,19 |
21,40 |
2,49 |
13,08 |
19,54 |
3,59 |
2,59 |
5,88 |
2,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
841,40 |
841,40 |
92,92 |
0,42 |
35,51 |
3,02 |
79,51 |
69,16 |
26,05 |
73,42 |
59,78 |
81,43 |
39,36 |
13,45 |
|
52,58 |
|
14,71 |
127,35 |
72,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
614,27 |
|
614,27 |
43,17 |
64,00 |
35,83 |
49,79 |
32,15 |
12,17 |
32,77 |
0,64 |
33,64 |
50,53 |
0,46 |
17,78 |
40,35 |
59,20 |
43,91 |
51,39 |
21,61 |
24,90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
698,90 |
698,90 |
26,50 |
36,54 |
42,29 |
32,55 |
47,33 |
16,48 |
26,53 |
41,01 |
37,41 |
42,51 |
67,70 |
14,73 |
41,58 |
42,91 |
51,52 |
34,63 |
40,24 |
56,45 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
102,45 |
102,45 |
6,98 |
|
16,45 |
1,31 |
2,60 |
6,01 |
|
0,99 |
|
2,85 |
26,83 |
|
4,83 |
5,71 |
4,26 |
9,24 |
4,15 |
10,24 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.577,40 |
|
5.577,40 |
281,76 |
250,47 |
307,87 |
337,66 |
341,99 |
252,26 |
236,75 |
268,78 |
311,00 |
226,05 |
395,55 |
491,74 |
256,85 |
473,63 |
208,07 |
394,23 |
152,24 |
390,49 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.120,77 |
|
1.120,77 |
63,68 |
36,83 |
59,67 |
65,56 |
66,39 |
67,09 |
73,60 |
64,74 |
68,01 |
63,25 |
108,95 |
37,54 |
65,15 |
86,67 |
61,77 |
79,39 |
52,50 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
120,11 |
|
120,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,11 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,69 |
2,96 |
25,65 |
0,56 |
0,26 |
0,70 |
0,81 |
0,84 |
0,83 |
0,86 |
0,88 |
0,36 |
0,85 |
1,98 |
1,13 |
0,79 |
3,78 |
0,60 |
1,06 |
0,64 |
8,71 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,6 |
|
7,60 |
2,31 |
|
0,09 |
|
|
|
0,05 |
|
1,99 |
|
0,05 |
1,42 |
|
0,05 |
|
0,05 |
0,09 |
1,50 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
10,94 |
|
10,94 |
0,27 |
0,47 |
0,47 |
0,46 |
0,50 |
0,53 |
0,47 |
0,46 |
0,51 |
0,50 |
0,47 |
0,83 |
0,47 |
0,41 |
0,66 |
0,47 |
0,47 |
2,55 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
169,56 |
169,56 |
6,97 |
6,35 |
10,49 |
8,26 |
8,12 |
4,79 |
11,12 |
10,92 |
6,75 |
8,06 |
9,85 |
10,95 |
8,60 |
11,17 |
8,72 |
6,25 |
4,59 |
27,59 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,72 |
|
50,72 |
1,98 |
2,83 |
3,73 |
1,38 |
1,65 |
1,29 |
3,58 |
3,91 |
2,21 |
2,31 |
0,78 |
2,73 |
3,12 |
2,17 |
1,42 |
2,01 |
1,01 |
12,58 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,42 |
|
8,42 |
0,24 |
0,18 |
0,14 |
0,16 |
0,28 |
0,22 |
0,41 |
0,28 |
0,17 |
0,21 |
0,51 |
0,61 |
0,11 |
0,49 |
0,39 |
1,10 |
0,14 |
2,78 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,16 |
|
79,16 |
2,75 |
2,46 |
6,53 |
6,22 |
4,11 |
2,04 |
5,17 |
6,15 |
2,45 |
3,69 |
7,06 |
5,46 |
4,40 |
3,81 |
3,43 |
3,13 |
2,52 |
7,79 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
28,25 |
|
28,25 |
2,00 |
0,88 |
0,08 |
0,50 |
2,09 |
1,24 |
1,96 |
0,58 |
1,92 |
1,85 |
1,45 |
2,15 |
0,97 |
1,74 |
3,48 |
0,01 |
0,92 |
4,44 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
3,01 |
3,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2,96 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
780,85 |
780,85 |
35,09 |
6,26 |
65,58 |
5,07 |
107,44 |
4,81 |
2,26 |
8,73 |
103,64 |
5,23 |
32,24 |
279,80 |
11,10 |
75,40 |
3,66 |
2,76 |
0,54 |
31,24 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
316,37 |
|
316,37 |
|
|
43,14 |
|
13,53 |
2,18 |
|
|
|
|
|
257,52 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
245,2 |
|
245,20 |
|
|
|
|
68,46 |
|
|
|
90,09 |
|
19,80 |
|
|
59,44 |
|
|
|
7,41 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60,92 |
|
60,92 |
1,50 |
0,04 |
10,05 |
4,30 |
11,57 |
0,24 |
2,16 |
|
9,35 |
0,06 |
3,36 |
2,52 |
0,60 |
6,09 |
0,59 |
0,22 |
|
8,27 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
118,34 |
40,02 |
158,36 |
33,59 |
6,22 |
12,39 |
0,77 |
13,88 |
2,39 |
0,10 |
8,73 |
4,20 |
5,17 |
9,08 |
19,76 |
10,49 |
9,87 |
3,07 |
2,54 |
0,54 |
15,56 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
2.303,97 |
2.303,97 |
122,54 |
113,53 |
117,52 |
165,22 |
126,11 |
149,42 |
127,43 |
142,42 |
94,63 |
115,69 |
194,06 |
87,65 |
101,33 |
144,62 |
100,05 |
189,79 |
64,40 |
147,57 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.435,27 |
|
1.435,27 |
80,32 |
64,49 |
80,52 |
91,64 |
86,54 |
104,80 |
86,19 |
96,21 |
56,41 |
80,90 |
152,77 |
31,68 |
45,88 |
74,07 |
61,22 |
117,82 |
34,05 |
89,77 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
807,67 |
|
807,67 |
40,79 |
48,76 |
35,25 |
71,02 |
37,39 |
29,29 |
39,60 |
45,34 |
36,92 |
33,60 |
37,00 |
49,22 |
55,05 |
66,88 |
37,88 |
66,25 |
29,66 |
47,77 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
1,37 |
1,37 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,50 |
|
|
|
|
0,68 |
0,12 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
0,55 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,12 |
|
8,12 |
0,11 |
|
|
0,43 |
0,47 |
0,68 |
0,42 |
0,15 |
0,09 |
|
|
|
|
0,44 |
0,45 |
3,67 |
0,02 |
1,19 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
10,92 |
|
10,92 |
0,98 |
0,01 |
0,30 |
0,82 |
0,36 |
0,23 |
0,04 |
0,04 |
0,19 |
0,04 |
1,26 |
5,17 |
0,12 |
0,04 |
0,02 |
0,68 |
0,01 |
0,61 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,57 |
|
1,57 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,22 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,08 |
0,03 |
0,01 |
0,98 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
12,26 |
12,26 |
|
0,26 |
|
|
|
3,18 |
0,54 |
0,11 |
|
0,22 |
0,59 |
0,31 |
0,28 |
0,25 |
|
0,24 |
|
6,27 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
26,11 |
26,11 |
0,34 |
|
0,89 |
1,30 |
1,20 |
11,21 |
0,43 |
0,45 |
0,50 |
0,91 |
2,42 |
1,26 |
|
2,22 |
0,27 |
1,10 |
0,64 |
0,98 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
34,77 |
|
34,77 |
1,98 |
0,09 |
0,98 |
1,13 |
1,78 |
1,31 |
1,66 |
3,19 |
1,36 |
2,02 |
3,74 |
1,74 |
1,73 |
4,58 |
1,83 |
1,01 |
3,33 |
1,34 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
25,08 |
25,08 |
4,96 |
1,15 |
1,25 |
0,62 |
0,72 |
0,88 |
0,68 |
2,40 |
1,76 |
0,39 |
0,89 |
1,82 |
0,36 |
1,51 |
0,49 |
1,97 |
1,44 |
1,79 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
229,37 |
|
229,37 |
23,44 |
6,57 |
16,31 |
11,43 |
11,40 |
9,60 |
8,83 |
12,33 |
11,76 |
15,35 |
11,37 |
11,95 |
8,06 |
18,56 |
8,25 |
18,99 |
12,46 |
12,73 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
745,16 |
745,16 |
19,96 |
78,97 |
34,55 |
79,10 |
18,70 |
13,01 |
9,80 |
22,71 |
20,23 |
14,71 |
28,77 |
56,90 |
59,28 |
126,88 |
22,04 |
92,50 |
11,79 |
35,26 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
1,21 |
1,21 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
743,95 |
743,95 |
19,94 |
78,97 |
34,55 |
79,10 |
18,68 |
13,01 |
9,80 |
22,69 |
20,21 |
14,71 |
27,63 |
56,90 |
59,28 |
126,88 |
22,04 |
92,50 |
11,79 |
35,26 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3,57 |
3,57 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
78,82 |
|
78,82 |
0,89 |
0,56 |
6,51 |
1,42 |
3,65 |
0,82 |
7,10 |
4,84 |
6,56 |
2,14 |
6,14 |
4,51 |
1,51 |
9,20 |
0,57 |
9,43 |
7,79 |
5,16 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
78,82 |
0,89 |
0,56 |
6,51 |
1,42 |
3,65 |
0,82 |
7,10 |
4,84 |
6,56 |
2,14 |
6,14 |
4,51 |
1,51 |
9,20 |
0,57 |
9,43 |
7,79 |
5,16 |
3.2 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. DIỆN
TÍCH ĐƯA ĐẤT SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Xã Khánh An |
Xã Khánh Công |
Xã Khánh Cư |
Xã Khánh Cường |
Xã Khánh Hải |
Xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Lợi |
Xã Khánh Mậu |
Xã Khánh Nhạc |
Xã Khánh Phú |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thủy |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Vân |
TT Yên Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+( …) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
16,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,98 |
|
|
11,66 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
11,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,66 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,30 |
0,77 |
|
0,79 |
|
1,56 |
0,28 |
0,06 |
0,46 |
1,57 |
0,26 |
1,18 |
1,88 |
|
6,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
1,43 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,55 |
|
|
0,05 |
|
0,06 |
0,10 |
|
0,13 |
|
|
0,10 |
0,02 |
- |
0,09 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
0,01 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,38 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
1,33 |
|
0,5 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,75 |
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
1,28 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,58 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
11,78 |
0,76 |
|
0,74 |
|
1,01 |
0,18 |
0,06 |
0,33 |
0,15 |
0,26 |
0,51 |
1,65 |
|
4,86 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,85 |
0,26 |
|
0,21 |
|
0,94 |
0,02 |
0,04 |
0,33 |
0,10 |
0,04 |
0,26 |
1,55 |
|
4,00 |
|
|
0,02 |
0,08 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,64 |
0,50 |
|
0,51 |
|
0,07 |
- |
0,02 |
|
0,05 |
0,22 |
0,15 |
0,10 |
|
0,86 |
0,01 |
0,01 |
|
1,14 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
- |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. DIỆN
TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Xã Khánh An |
Xã Khánh Công |
Xã Khánh Cư |
Xã Khánh Cường |
Xã Khánh Hải |
Xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Lợi |
Xã Khánh Mậu |
Xã Khánh Nhạc |
Xã Khánh Phú |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thủy |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Vân |
TT Yên Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
765,38 |
21,42 |
4,34 |
29,67 |
45,97 |
87,27 |
47,72 |
41,09 |
64,41 |
79,16 |
28,80 |
54,22 |
29,65 |
12,66 |
51,76 |
21,55 |
40,97 |
19,04 |
85,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
583,98 |
8,96 |
1,40 |
15,23 |
43,18 |
80,01 |
36,09 |
27,65 |
39,27 |
70,73 |
18,73 |
44,87 |
22,28 |
9,95 |
47,79 |
19,76 |
36,50 |
17,54 |
44,03 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
568,85 |
8,96 |
1,40 |
15,23 |
43,18 |
70,35 |
33,33 |
27,65 |
39,27 |
70,73 |
18,33 |
44,87 |
22,18 |
9,95 |
47,24 |
19,76 |
36,50 |
16,38 |
43,53 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
15,13 |
|
|
|
|
9,66 |
2,76 |
|
|
|
0,40 |
0,00 |
0,10 |
|
0,55 |
|
|
1,16 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
131,14 |
10,07 |
0,59 |
12,37 |
1,26 |
4,04 |
11,14 |
8,78 |
18,63 |
6,00 |
7,53 |
5,94 |
5,04 |
|
2,85 |
|
1,17 |
1,25 |
34,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,24 |
0,45 |
1,37 |
1,05 |
0,49 |
0,40 |
0,28 |
1,65 |
2,93 |
1,12 |
1,75 |
0,68 |
0,26 |
0,68 |
0,92 |
0,27 |
0,96 |
0,12 |
1,92 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,89 |
0,69 |
0,99 |
0,95 |
1,04 |
2,82 |
0,18 |
3,01 |
3,58 |
1,31 |
0,79 |
2,53 |
1,57 |
2,03 |
0,20 |
1,52 |
1,30 |
0,13 |
5,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,14 |
1,25 |
|
0,08 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
|
|
1,04 |
|
0,04 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
218,83 |
9,42 |
21,63 |
9,79 |
8,84 |
14,77 |
9,83 |
10,04 |
8,62 |
15,86 |
8,28 |
16,82 |
13,03 |
8,92 |
14,41 |
6,99 |
15,88 |
5,82 |
19,88 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,35 |
0,49 |
0,27 |
0,47 |
0,30 |
0,12 |
0,59 |
2,11 |
0,66 |
0,38 |
0,47 |
0,86 |
0,12 |
1,57 |
0,41 |
0,21 |
2,21 |
0,12 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,29 |
|
0,62 |
0,18 |
|
|
|
0,01 |
|
0,33 |
|
0,35 |
0,00 |
0,20 |
0,10 |
0,37 |
0,20 |
0,00 |
1,93 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
13,17 |
0,22 |
0,04 |
1,14 |
|
0,29 |
0,05 |
1,06 |
0,32 |
0,40 |
0,76 |
1,12 |
2,33 |
0,27 |
0,67 |
0,20 |
0,39 |
|
3,91 |
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,57 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,33 |
0,10 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,23 |
0,09 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,44 |
|
0,15 |
0,20 |
|
|
0,05 |
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
7,47 |
|
0,04 |
0,14 |
|
0,25 |
|
1,02 |
0,32 |
0,33 |
0,15 |
0,79 |
1,79 |
0,27 |
0,12 |
|
0,36 |
|
1,89 |
2.5.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,90 |
0,11 |
|
0,70 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,06 |
0,60 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
1,97 |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
8,66 |
1,02 |
|
0,05 |
|
|
1,79 |
|
|
|
|
1,75 |
0,06 |
2,60 |
|
|
|
|
1,39 |
2.6.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,95 |
1,02 |
|
|
|
|
1,79 |
|
|
0,00 |
|
0,09 |
0,06 |
2,60 |
0,00 |
|
|
|
1,39 |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
149,52 |
7,07 |
3,35 |
7,29 |
8,44 |
13,25 |
7,09 |
6,35 |
7,13 |
12,78 |
6,88 |
11,56 |
8,04 |
4,23 |
12,66 |
6,18 |
12,61 |
5,52 |
9,04 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
91,20 |
3,28 |
2,64 |
3,80 |
3,44 |
8,37 |
3,79 |
3,68 |
3,38 |
8,66 |
4,10 |
5,52 |
5,12 |
3,21 |
8,80 |
4,54 |
9,38 |
3,74 |
5,72 |
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
57,06 |
3,79 |
0,71 |
3,49 |
5,00 |
4,88 |
3,30 |
2,67 |
3,61 |
4,11 |
2,78 |
5,20 |
2,92 |
1,02 |
3,65 |
1,64 |
3,23 |
1,72 |
3,31 |
2.7.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,06 |
|
2.7.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,26 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
0,00 |
|
0,01 |
|
0,00 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
5,54 |
0,12 |
|
0,63 |
0,08 |
0,02 |
0,19 |
0,50 |
0,39 |
1,14 |
0,11 |
0,23 |
0,16 |
0,01 |
0,16 |
0,03 |
0,30 |
0,05 |
1,40 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
23,77 |
0,49 |
17,35 |
0,02 |
0,02 |
1,09 |
0,10 |
|
0,06 |
0,67 |
0,05 |
0,92 |
2,32 |
0,02 |
0,41 |
0,00 |
0,16 |
0,11 |
0,00 |
2.11.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
23,77 |
0,49 |
17,35 |
0,02 |
0,02 |
1,09 |
0,10 |
|
0,06 |
0,67 |
0,05 |
0,92 |
2,32 |
0,02 |
0,41 |
|
0,16 |
0,11 |
|
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,94 |
0,77 |
|
0,79 |
|
1,56 |
0,28 |
0,06 |
0,46 |
1,57 |
0,26 |
6,16 |
1,88 |
|
17,67 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
1,43 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,94 |
0,77 |
|
0,79 |
|
1,56 |
0,28 |
0,06 |
0,46 |
1,57 |
0,26 |
6,16 |
1,88 |
|
17,67 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
1,43 |
3.2 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Xã Khánh An |
Xã Khánh Công |
Xã Khánh Cư |
Xã Khánh Cường |
Xã Khánh Hải |
Xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Lợi |
Xã Khánh Mậu |
Xã Khánh Nhạc |
Xã Khánh Phú |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thủy |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Vân |
TT Yên Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
864,73 |
26,37 |
6,40 |
49,24 |
51,83 |
101,45 |
49,83 |
43,97 |
66,46 |
88,81 |
33,18 |
62,87 |
32,17 |
15,27 |
56,57 |
23,60 |
43,03 |
21,10 |
92,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
628,81 |
9,85 |
1,40 |
28,32 |
46,98 |
91,38 |
36,14 |
28,35 |
39,27 |
78,04 |
18,73 |
47,87 |
22,38 |
10,51 |
48,49 |
19,76 |
36,50 |
17,54 |
47,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
140,50 |
10,07 |
0,59 |
12,77 |
1,26 |
4,04 |
11,14 |
8,90 |
18,63 |
6,18 |
9,83 |
10,59 |
5,41 |
|
2,85 |
|
1,17 |
1,25 |
35,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,25 |
1,50 |
2,42 |
2,13 |
1,54 |
1,45 |
1,33 |
2,70 |
3,98 |
2,17 |
2,82 |
0,68 |
1,31 |
1,73 |
3,03 |
1,32 |
2,01 |
1,17 |
2,92 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,04 |
1,69 |
1,99 |
1,95 |
2,04 |
4,57 |
1,18 |
4,01 |
4,58 |
2,41 |
1,79 |
3,53 |
2,57 |
3,03 |
2,20 |
2,52 |
2,30 |
1,13 |
6,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,14 |
3,25 |
|
4,08 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
|
|
1,04 |
|
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
268,95 |
|
10,68 |
9,00 |
2,30 |
58,19 |
6,70 |
|
|
|
19,80 |
17,48 |
3,00 |
17,03 |
3,50 |
3,00 |
19,30 |
98,10 |
0,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
215,15 |
|
|
9,00 |
2,30 |
58,19 |
3,50 |
|
|
|
5,50 |
17,43 |
3,00 |
6,35 |
3,50 |
3,00 |
5,00 |
98,10 |
0,28 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
129,18 |
6,12 |
0,98 |
5,93 |
4,93 |
11,05 |
5,93 |
6,73 |
5,31 |
12,56 |
3,19 |
9,71 |
8,73 |
5,22 |
10,51 |
2,39 |
10,79 |
2,52 |
16,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
34,52 |
0,30 |
|
0,92 |
0,60 |
6,66 |
2,59 |
0,89 |
1,50 |
7,53 |
0,92 |
0,91 |
1,37 |
0,29 |
3,95 |
1,06 |
0,82 |
0,33 |
3,88 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
20,22 |
0,30 |
|
0,81 |
0,60 |
1,26 |
1,70 |
1,06 |
1,77 |
0,32 |
0,96 |
0,94 |
2,24 |
0,39 |
1,22 |
0,53 |
0,88 |
0,33 |
4,91 |