Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 57/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
An Giang)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (10 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001293.H01 |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001278.H01 |
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000117.H01 |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000115.H01 |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 2.001682.H01 |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 1.003951.H01 |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước- 2.001660.H01 |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003860.H01 |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 2.001595.H01 |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003929.H01 |
|
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC) |
|
11 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ kiểm định viên - 2.000140.H01 |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên - 2.000066.H01 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (13 TTHC) |
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000981.H01 |
|
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000948.H01 |
|
15 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000911.H01 |
|
16 |
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01 |
|
17 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004021.H01 |
|
18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.003992.H01 |
|
19 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004007.H01 |
|
20 |
Thủ tục về nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại - 2.000209.H01 |
|
21 |
Thủ tục về việc nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.013780.H01 |
|
22 |
Thủ tục về nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá - 1.000667.H01 |
|
23 |
Thủ tục về chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công sản phẩm thuốc lá xuất khẩu - 1.000172.H01 |
|
24 |
Thủ tục chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để sản xuất nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu - 1.000949.H01 |
|
25 |
Thủ tục về Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01 |
|
IV |
LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (02 TTHC) |
|
26 |
Thủ tục Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định - 1.013989.H01 |
|
27 |
Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 1.013990.H01 |
|
V |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC) |
|
28 |
Thủ tục Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013987.H01 |
|
VI |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (18 TTHC) |
|
29 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng - 1.003820.H01 |
|
30 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 1.003775.H01 |
|
31 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 2.001585.H01 |
|
32 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.003724.H01 |
|
33 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 2.001722.H01 |
|
34 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 1.004031.H01 |
|
35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012441.H01 |
|
36 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012442.H01 |
|
37 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012443.H01 |
|
38 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 2.000431.H01 |
|
39 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012429.H01 |
|
40 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012430.H01 |
|
41 |
Thủ tục về gia hạn Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1- 1.012431.H01 |
|
42 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 -2.000257.H01 |
|
43 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
44 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
|
45 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012434.H01 |
|
VII |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (15 TTHC) |
|
46 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 2.000304.H01 |
|
47 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000704.H01 |
|
48 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000709.H01 |
|
49 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000475.H01 |
|
50 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000742.H01 |
|
51 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000455.H01 |
|
52 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 2.001424.H01 |
|
53 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000491.H01 |
|
54 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000510.H01 |
|
55 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005184.H01 |
|
56 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.000649.H01 |
|
57 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005372.H01 |
|
58 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000706.H01 |
|
59 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 2.000146.H01 |
|
60 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000387.H01 |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
61 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 2.000147.H01 |
|
IX |
LĨNH VỰC ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (09 TTHC) |
|
62 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 1.001271.H01 |
|
63 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000618.H01 |
|
64 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000613.H01 |
|
65 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 1.000878.H01 |
|
66 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000401.H01 |
|
67 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 2.000251.H01 |
|
68 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 1.001292.H01 |
|
69 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000628.H01 |
|
70 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000624.H01 |
|
X |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (05 TTHC) |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001434.000.00.00.H01 |
|
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001433.000.00.00.H01 |
|
73 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013058.H01 |
|
74 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000998.H01 |
|
75 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000965.H01 |
|
XI |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|
76 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000026.H01 |
|
77 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000133.H01 |
|
XII |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (16 TTHC) |
|
78 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh - 1.013778.H01 |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép - |
|
80 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế - 1.001419.H01 |
|
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.000350.H01 |
|
82 |
Thủ tục Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005405.H01 |
|
83 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005406.H01 |
|
84 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) - 1.013991.H01 |
|
85 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.001062.H01 |
|
86 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác - 1.000957.H01 |
|
87 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập - 1.000905.H01 |
|
88 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu - 1.000890.H01 |
|
89 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh - 1.004155.H01 |
|
90 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt - 1.004181.H01 |
|
91 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng - 2.001758.H01 |
|
92 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.000551.H01 |
|
93 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật - 1.000477.H01 |
|
XIII |
LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (03 TTHC) |
|
94 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.000604.H01 |
|
95 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001675.H01 |
|
96 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001665.H01 |
|
XIV |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC) |
|
97 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử - 1.000880.H01 |
|
98 |
Thủ tục Thông báo website thương mại điện tử bán hàng - 2.000243.H01 |
|
99 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng - 1.003390.H01 |
|
XV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (03 TTHC) |
|
100 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp - 2.001573.H01 |
|
101 |
Thủ tục Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp - 1.003705.H01 |
|
102 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương - 2.000324.H01 |
|
XVI |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC) |
|
103 |
Thủ tục Cấp Giấy phép phân phối rượu - 1.003977.H01 |
|
104 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu - 1.005376.H01 |
|
105 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép phân phối rượu - 1.003101.H01 |
|
XVII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM (05 TTHC) |
|
106 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000376.H01 |
|
107 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01 |
|
108 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 2.000129.H01 |
|
109 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01 |
|
110 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000168.H01 |
|
XVIII |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (03 TTHC) |
|
111 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411.H01) |
|
112 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412.H01) |
|
113 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416.H01) |
|
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
|
114 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158.000.00.00.H01) |
|
XX |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ CHỢ (01 TTHC) |
|
115 |
Thủ tục Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569.H01) |
|
XXI |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (16 TTHC) |
|
116 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa(2.000255.000.00.00.H01) |
|
117 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370.000.00.00.H01) |
|
118 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362.000.00.00.H01) |
|
119 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351.000.00.00.H01) |
|
120 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340.000.00.00.H01) |
|
121 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330.000.00.00.H01) |
|
122 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ UBND tỉnh bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272.000.00.00.H01) |
|
123 |
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361.000.00.00.H01) |
|
124 |
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774.000.00.00.H01) |
|
125 |
Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339.000.00.00.H01) |
|
126 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m² (2.000334.000.00.00.H01) |
|
127 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại (2.000322.000.00.00.H01) |
|
128 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ Sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166.000.00.00.H01) |
|
129 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665.000.00.00.H01) |
|
130 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441.000.00.00.H01) |
|
131 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662.000.00.00.H01) |
|
XXII |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC) |
|
132 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000229.000.00.00.H01) |
|
133 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000210.000.00.00.H01) |
|
XXIII |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
134 |
Thủ tục: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427.H01) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC) |
||
I |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001283.000.00.00.H01 |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001270.000.00.00.H01 |
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001261.000.00.00.H01 |
|
II |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC) |
|
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000620.000.00.00.H01 |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.001240.000.00.00.H01 |
|
6 |
Thủ tục Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000615.000.00.00.H01 |
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000633.000.00.00.H01 |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 1.001279.000.00.00.H01 |
|
9 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000629.000.00.00.H01 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC) |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H01 |
|
11 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000162.000.00.00.H01 |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000150.000.00.00.H01 |
|
IV |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NƯỚC ĐẦU TƯ QUẢN LÝ (02 TTHC) |
|
13 |
Thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý - 1.012568.H01 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 57/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
An Giang)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (10 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001293.H01 |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001278.H01 |
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000117.H01 |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000115.H01 |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 2.001682.H01 |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 1.003951.H01 |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước- 2.001660.H01 |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003860.H01 |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 2.001595.H01 |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003929.H01 |
|
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC) |
|
11 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ kiểm định viên - 2.000140.H01 |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên - 2.000066.H01 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (13 TTHC) |
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000981.H01 |
|
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000948.H01 |
|
15 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000911.H01 |
|
16 |
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01 |
|
17 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004021.H01 |
|
18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.003992.H01 |
|
19 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004007.H01 |
|
20 |
Thủ tục về nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại - 2.000209.H01 |
|
21 |
Thủ tục về việc nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.013780.H01 |
|
22 |
Thủ tục về nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá - 1.000667.H01 |
|
23 |
Thủ tục về chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công sản phẩm thuốc lá xuất khẩu - 1.000172.H01 |
|
24 |
Thủ tục chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để sản xuất nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu - 1.000949.H01 |
|
25 |
Thủ tục về Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01 |
|
IV |
LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (02 TTHC) |
|
26 |
Thủ tục Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định - 1.013989.H01 |
|
27 |
Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 1.013990.H01 |
|
V |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC) |
|
28 |
Thủ tục Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013987.H01 |
|
VI |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (18 TTHC) |
|
29 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng - 1.003820.H01 |
|
30 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 1.003775.H01 |
|
31 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 2.001585.H01 |
|
32 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.003724.H01 |
|
33 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 2.001722.H01 |
|
34 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 1.004031.H01 |
|
35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012441.H01 |
|
36 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012442.H01 |
|
37 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012443.H01 |
|
38 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 2.000431.H01 |
|
39 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012429.H01 |
|
40 |
Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012430.H01 |
|
41 |
Thủ tục về gia hạn Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1- 1.012431.H01 |
|
42 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 -2.000257.H01 |
|
43 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
44 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
|
45 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012434.H01 |
|
VII |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (15 TTHC) |
|
46 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 2.000304.H01 |
|
47 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000704.H01 |
|
48 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000709.H01 |
|
49 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000475.H01 |
|
50 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000742.H01 |
|
51 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000455.H01 |
|
52 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 2.001424.H01 |
|
53 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000491.H01 |
|
54 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000510.H01 |
|
55 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005184.H01 |
|
56 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.000649.H01 |
|
57 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005372.H01 |
|
58 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000706.H01 |
|
59 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 2.000146.H01 |
|
60 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000387.H01 |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
61 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 2.000147.H01 |
|
IX |
LĨNH VỰC ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (09 TTHC) |
|
62 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 1.001271.H01 |
|
63 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000618.H01 |
|
64 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000613.H01 |
|
65 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 1.000878.H01 |
|
66 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000401.H01 |
|
67 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 2.000251.H01 |
|
68 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 1.001292.H01 |
|
69 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000628.H01 |
|
70 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000624.H01 |
|
X |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (05 TTHC) |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001434.000.00.00.H01 |
|
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001433.000.00.00.H01 |
|
73 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013058.H01 |
|
74 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000998.H01 |
|
75 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000965.H01 |
|
XI |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|
76 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000026.H01 |
|
77 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000133.H01 |
|
XII |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (16 TTHC) |
|
78 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh - 1.013778.H01 |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép - |
|
80 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế - 1.001419.H01 |
|
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.000350.H01 |
|
82 |
Thủ tục Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005405.H01 |
|
83 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005406.H01 |
|
84 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) - 1.013991.H01 |
|
85 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.001062.H01 |
|
86 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác - 1.000957.H01 |
|
87 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập - 1.000905.H01 |
|
88 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu - 1.000890.H01 |
|
89 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh - 1.004155.H01 |
|
90 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt - 1.004181.H01 |
|
91 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng - 2.001758.H01 |
|
92 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.000551.H01 |
|
93 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật - 1.000477.H01 |
|
XIII |
LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (03 TTHC) |
|
94 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.000604.H01 |
|
95 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001675.H01 |
|
96 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001665.H01 |
|
XIV |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC) |
|
97 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử - 1.000880.H01 |
|
98 |
Thủ tục Thông báo website thương mại điện tử bán hàng - 2.000243.H01 |
|
99 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng - 1.003390.H01 |
|
XV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (03 TTHC) |
|
100 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp - 2.001573.H01 |
|
101 |
Thủ tục Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp - 1.003705.H01 |
|
102 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương - 2.000324.H01 |
|
XVI |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC) |
|
103 |
Thủ tục Cấp Giấy phép phân phối rượu - 1.003977.H01 |
|
104 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu - 1.005376.H01 |
|
105 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép phân phối rượu - 1.003101.H01 |
|
XVII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM (05 TTHC) |
|
106 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000376.H01 |
|
107 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01 |
|
108 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 2.000129.H01 |
|
109 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01 |
|
110 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000168.H01 |
|
XVIII |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (03 TTHC) |
|
111 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411.H01) |
|
112 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412.H01) |
|
113 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416.H01) |
|
XIX |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
|
114 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158.000.00.00.H01) |
|
XX |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ CHỢ (01 TTHC) |
|
115 |
Thủ tục Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569.H01) |
|
XXI |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (16 TTHC) |
|
116 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa(2.000255.000.00.00.H01) |
|
117 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370.000.00.00.H01) |
|
118 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362.000.00.00.H01) |
|
119 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351.000.00.00.H01) |
|
120 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340.000.00.00.H01) |
|
121 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330.000.00.00.H01) |
|
122 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ UBND tỉnh bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272.000.00.00.H01) |
|
123 |
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361.000.00.00.H01) |
|
124 |
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774.000.00.00.H01) |
|
125 |
Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339.000.00.00.H01) |
|
126 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m² (2.000334.000.00.00.H01) |
|
127 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại (2.000322.000.00.00.H01) |
|
128 |
Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ Sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166.000.00.00.H01) |
|
129 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665.000.00.00.H01) |
|
130 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441.000.00.00.H01) |
|
131 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662.000.00.00.H01) |
|
XXII |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC) |
|
132 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000229.000.00.00.H01) |
|
133 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000210.000.00.00.H01) |
|
XXIII |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
134 |
Thủ tục: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427.H01) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC) |
||
I |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001283.000.00.00.H01 |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001270.000.00.00.H01 |
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001261.000.00.00.H01 |
|
II |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC) |
|
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000620.000.00.00.H01 |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.001240.000.00.00.H01 |
|
6 |
Thủ tục Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000615.000.00.00.H01 |
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000633.000.00.00.H01 |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 1.001279.000.00.00.H01 |
|
9 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000629.000.00.00.H01 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC) |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H01 |
|
11 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000162.000.00.00.H01 |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000150.000.00.00.H01 |
|
IV |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NƯỚC ĐẦU TƯ QUẢN LÝ (02 TTHC) |
|
13 |
Thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý - 1.012568.H01 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |