Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 467/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2025
Ngày có hiệu lực 07/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Văn Mừng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-UBND

An Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 57/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, nhdang.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (10 TTHC)

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001293.H01

 

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm - 2.001278.H01

 

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000117.H01

 

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - 2.000115.H01

 

5

Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 2.001682.H01

 

6

Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - 1.003951.H01

 

7

Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước- 2.001660.H01

 

8

Thủ tục Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003860.H01

 

9

Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 2.001595.H01

 

10

Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm - 1.003929.H01

 

II

LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC)

 

11

Thủ tục Cấp chứng chỉ kiểm định viên - 2.000140.H01

 

12

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên - 2.000066.H01

 

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (13 TTHC)

 

13

Thủ tục Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000981.H01

 

14

Thủ tục Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000948.H01

 

15

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000911.H01

 

16

Thủ tục Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01

 

17

Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004021.H01

 

18

Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.003992.H01

 

19

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) - 1.004007.H01

 

20

Thủ tục về nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại - 2.000209.H01

 

21

Thủ tục về việc nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.013780.H01

 

22

Thủ tục về nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá - 1.000667.H01

 

23

Thủ tục về chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công sản phẩm thuốc lá xuất khẩu - 1.000172.H01

 

24

Thủ tục chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để sản xuất nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu - 1.000949.H01

 

25

Thủ tục về Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá - 1.000162.H01

 

IV

LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (02 TTHC)

 

26

Thủ tục Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định - 1.013989.H01

 

27

Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 1.013990.H01

 

V

LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC)

 

28

Thủ tục Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013987.H01

 

VI

LĨNH VỰC HÓA CHẤT (18 TTHC)

 

29

Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng - 1.003820.H01

 

30

Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 1.003775.H01

 

31

Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 - 2.001585.H01

 

32

Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.003724.H01

 

33

Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 2.001722.H01

 

34

Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - 1.004031.H01

 

35

Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012441.H01

 

36

Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012442.H01

 

37

Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012443.H01

 

38

Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 2.000431.H01

 

39

Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012429.H01

 

40

Thủ tục Cấp Điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - 1.012430.H01

 

41

Thủ tục về gia hạn Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1- 1.012431.H01

 

42

Thủ tục Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 -2.000257.H01

 

43

Thủ tục Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

44

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3

 

45

Thủ tục gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3 - 1.012434.H01

 

VII

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (15 TTHC)

 

46

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 2.000304.H01

 

47

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000704.H01

 

48

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini - 1.000709.H01

 

49

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000475.H01

 

50

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000742.H01

 

51

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG - 1.000455.H01

 

52

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 2.001424.H01

 

53

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000491.H01

 

54

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG - 1.000510.H01

 

55

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005184.H01

 

56

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.000649.H01

 

57

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG - 1.005372.H01

 

58

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000706.H01

 

59

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 2.000146.H01

 

60

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG - 1.000387.H01

 

VIII

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

 

61

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 2.000147.H01

 

IX

LĨNH VỰC ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (09 TTHC)

 

62

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 1.001271.H01

 

63

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000618.H01

 

64

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000613.H01

 

65

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 1.000878.H01

 

66

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm - 2.000401.H01

 

67

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định - 2.000251.H01

 

68

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 1.001292.H01

 

69

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000628.H01

 

70

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận - 2.000624.H01

 

X

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (05 TTHC)

 

71

Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001434.000.00.00.H01

 

72

Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 2.001433.000.00.00.H01

 

73

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.013058.H01

 

74

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000998.H01

 

75

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ - 1.000965.H01

 

XI

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

 

76

Thủ tục Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000026.H01

 

77

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài - 2.000133.H01

 

XII

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (16 TTHC)

 

78

Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh - 1.013778.H01

 

79

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép -

 

80

Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế - 1.001419.H01

 

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.000350.H01

 

82

Thủ tục Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005405.H01

 

83

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam - 1.005406.H01

 

84

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) - 1.013991.H01

 

85

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.001062.H01

 

86

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác - 1.000957.H01

 

87

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập - 1.000905.H01

 

88

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu - 1.000890.H01

 

89

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh - 1.004155.H01

 

90

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt - 1.004181.H01

 

91

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng - 2.001758.H01

 

92

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất - 1.000551.H01

 

93

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật - 1.000477.H01

 

XIII

LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (03 TTHC)

 

94

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.000604.H01

 

95

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001675.H01

 

96

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định - 2.001665.H01

 

XIV

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC)

 

97

Thủ tục Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử - 1.000880.H01

 

98

Thủ tục Thông báo website thương mại điện tử bán hàng - 2.000243.H01

 

99

Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng - 1.003390.H01

 

XV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (03 TTHC)

 

100

Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp - 2.001573.H01

 

101

Thủ tục Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp - 1.003705.H01

 

102

Thủ tục Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương - 2.000324.H01

 

XVI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC)

 

103

Thủ tục Cấp Giấy phép phân phối rượu - 1.003977.H01

 

104

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu - 1.005376.H01

 

105

Thủ tục Cấp lại Giấy phép phân phối rượu - 1.003101.H01

 

XVII

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM (05 TTHC)

 

106

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000376.H01

 

107

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01

 

108

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 2.000129.H01

 

109

Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000358.H01

 

110

Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - 1.000168.H01

 

XVIII

LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (03 TTHC)

 

111

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411.H01)

 

112

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412.H01)

 

113

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416.H01)

 

XIX

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)

 

114

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158.000.00.00.H01)

 

XX

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ CHỢ (01 TTHC)

 

115

Thủ tục Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569.H01)

 

XXI

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (16 TTHC)

 

116

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa(2.000255.000.00.00.H01)

 

117

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370.000.00.00.H01)

 

118

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362.000.00.00.H01)

 

119

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351.000.00.00.H01)

 

120

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340.000.00.00.H01)

 

121

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330.000.00.00.H01)

 

122

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ UBND tỉnh bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272.000.00.00.H01)

 

123

Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361.000.00.00.H01)

 

124

Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774.000.00.00.H01)

 

125

Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339.000.00.00.H01)

 

126

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m² (2.000334.000.00.00.H01)

 

127

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại (2.000322.000.00.00.H01)

 

128

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ Sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166.000.00.00.H01)

 

129

Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665.000.00.00.H01)

 

130

Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441.000.00.00.H01)

 

131

Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662.000.00.00.H01)

 

XXII

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC)

 

132

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000229.000.00.00.H01)

 

133

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000210.000.00.00.H01)

 

XXIII

LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

 

134

Thủ tục: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427.H01)

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC)

I

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001283.000.00.00.H01

 

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001270.000.00.00.H01

 

3

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001261.000.00.00.H01

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)

 

4

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000620.000.00.00.H01

 

5

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.001240.000.00.00.H01

 

6

Thủ tục Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu - 2.000615.000.00.00.H01

 

7

Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000633.000.00.00.H01

 

8

Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 1.001279.000.00.00.H01

 

9

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000629.000.00.00.H01

 

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC)

 

10

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H01

 

11

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000162.000.00.00.H01

 

12

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000150.000.00.00.H01

 

IV

LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NƯỚC ĐẦU TƯ QUẢN LÝ (02 TTHC)

 

13

Thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý - 1.012568.H01

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...