Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 77/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2020
Ngày có hiệu lực 09/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Báo cáo số 123/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2019 như sau:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 23.640.063.992.545 đồng.

Trong đó thu ngân sách cấp tỉnh: 12.093.088.685.676 đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.424.488.540.664 đồng.

Trong đó chi ngân sách cấp tỉnh: 12.082.045.119.382 đồng.

3. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 215.575.451.881 đồng.

Trong đó chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh: 11.043.566.294 đồng.

(chi tiết tại Biểu kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

BIỂU SỐ 01

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

10.687.597

22.999.398

12.311.801

215.2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.876.454

7.075.873

2.199.419

145.1

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.688.314

3.451.521

 

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.188.140

3.624.352

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.811.143

13.811.439

8.000.296

237.7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.692.426

9.286.688

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.118.717

4.524.752

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

107.000

 

 

IV

Thu kết dư

 

150.244

150.244

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.995.343

1.995.343

 

VI

Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay

 

-140.500

-140.500

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.627.097

22.783.989

4.978.903

214.4

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.314.755

20.021.549

2.528.805

194.1

1

Chi đầu tư phát triển

2.257.764

4.363.849

2.106.085

193.3

2

Chi thường xuyên

7.859.211

8.273.741

414.530

105.3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

11.690

8.190

334.0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100.0

5

Dự phòng ngân sách

192.830

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

7.369.734

 

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

 

1.085

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

312.342

246.003

-66.339

78.8

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

312.342

246.003

-66.339

78.8

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.516.436

2.516.436

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

60.500

140.500

80.000

232.2

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

60.500

140.500

80.000

232.2

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

500.165

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

500.165

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

523.943

 

 

 

Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

 

BIỂU SỐ 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

*

TỔNG NGUỒN THU NSNN(A+B+C+D)

7.412.000

4.876.454

11.984.568

9.230.125

161.7

189.3

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.412.000

4.876.454

9.731.981

6.977.538

131.3

143.1

I

Thu nội địa

6.312.000

4.876.454

8.510.503

6.977.538

134.8

143.1

1

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

160.000

160.000

284.712

284.712

177.9

177.9

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

150.160

150.160

202.689

202.689

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.400

9.400

8.586

8.586

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tài nguyên

440

440

73.436

73.436

 

 

1.4

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

270.000

270.000

266.529

266.529

98.7

98.7

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

199.770

199.770

209.608

209.608

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.230

30.230

17.487

17.487

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

40.000

40.000

39.433

39.433

 

 

2.5

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100.000

100.000

129.851

129.851

129.9

129.9

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

32.000

32.000

21.183

21.183

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.000

68.000

108.655

108.655

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

13

13

 

 

3.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.760.000

1.760.000

2.031.514

2.031.395

115.4

115.4

4.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

1.030.150

1.030.150

1.174.863

1.174.863

 

 

4.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

505.350

505.350

572.482

572.363

 

 

4.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.700

157.700

240.210

240.210

 

 

4.1.4

Thuế tài nguyên

66.800

66.800

43.959

43.959

 

 

4.1.5

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

4.1.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

200.000

200.000

221.776

221.776

110.9

110.9

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.165.000

805.380

2.276.697

846.932

105.2

105.2

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.359.620

 

1.429.766

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

805.380

805.380

846.932

846.932

 

 

7

Lệ phí trước bạ

260.000

260.000

331.169

331.169

127.4

127.4

8

Thu phí, lệ phí

100.000

77.000

82.071

57.533

82.1

74.7

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

23.000

 

24.538

0

 

 

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

64.270

64.270

46.044

46.044

 

 

8.3

Thu phí, lệ phí xã

12.730

12.730

11.489

11.489

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

43

43

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

15.827

15.827

143.9

143.9

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

130.000

130.000

416.990

416.990

320.8

320.8

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

2.027.220

2.027.220

202.7

202.7

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

0

 

 

14

Thu xổ số kiến thiết

43.000

43.000

44.527

44.527

 

 

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

12.000

59.634

46.835

397.6

390.3

16

Thu khác ngân sách

75.000

24.174

264.279

198.535

352.4

821.3

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18.000

18.000

51.379

51.379

285.4

285.4

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

6.285

6.285

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000

 

1.221.478

 

111.0

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

71

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

109.000

 

118.544

 

 

 

3

Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

30.000

 

102.138

 

 

 

4

Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

960.000

 

999.042

 

 

 

5

Bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

1.270

 

 

 

6

Thu khác

 

 

413

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

107.000

107.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

150.244

150.244

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.995.343

1.995.343

 

 

 

BIỂU SỐ 03

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...