Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 77/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 123/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 23.640.063.992.545 đồng.
Trong đó thu ngân sách cấp tỉnh: 12.093.088.685.676 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.424.488.540.664 đồng.
Trong đó chi ngân sách cấp tỉnh: 12.082.045.119.382 đồng.
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 215.575.451.881 đồng.
Trong đó chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh: 11.043.566.294 đồng.
(chi tiết tại Biểu kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
10.687.597 |
22.999.398 |
12.311.801 |
215.2 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.876.454 |
7.075.873 |
2.199.419 |
145.1 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.688.314 |
3.451.521 |
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.188.140 |
3.624.352 |
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.811.143 |
13.811.439 |
8.000.296 |
237.7 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.692.426 |
9.286.688 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.118.717 |
4.524.752 |
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
107.000 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
150.244 |
150.244 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.995.343 |
1.995.343 |
|
VI |
Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay |
|
-140.500 |
-140.500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.627.097 |
22.783.989 |
4.978.903 |
214.4 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.314.755 |
20.021.549 |
2.528.805 |
194.1 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.257.764 |
4.363.849 |
2.106.085 |
193.3 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.859.211 |
8.273.741 |
414.530 |
105.3 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.500 |
11.690 |
8.190 |
334.0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100.0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
192.830 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
7 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
7.369.734 |
|
|
8 |
Chi trả ngân sách cấp trên |
|
1.085 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
312.342 |
246.003 |
-66.339 |
78.8 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
312.342 |
246.003 |
-66.339 |
78.8 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.516.436 |
2.516.436 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
60.500 |
140.500 |
80.000 |
232.2 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
60.500 |
140.500 |
80.000 |
232.2 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
500.165 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
500.165 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
523.943 |
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
* |
TỔNG NGUỒN THU NSNN(A+B+C+D) |
7.412.000 |
4.876.454 |
11.984.568 |
9.230.125 |
161.7 |
189.3 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.412.000 |
4.876.454 |
9.731.981 |
6.977.538 |
131.3 |
143.1 |
I |
Thu nội địa |
6.312.000 |
4.876.454 |
8.510.503 |
6.977.538 |
134.8 |
143.1 |
1 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
160.000 |
160.000 |
284.712 |
284.712 |
177.9 |
177.9 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước |
150.160 |
150.160 |
202.689 |
202.689 |
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.400 |
9.400 |
8.586 |
8.586 |
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tài nguyên |
440 |
440 |
73.436 |
73.436 |
|
|
1.4 |
Thu khác, phạt chậm thuế |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
270.000 |
270.000 |
266.529 |
266.529 |
98.7 |
98.7 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
199.770 |
199.770 |
209.608 |
209.608 |
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.230 |
30.230 |
17.487 |
17.487 |
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
39.433 |
39.433 |
|
|
2.5 |
Thu khác, phạt chậm thuế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
100.000 |
129.851 |
129.851 |
129.9 |
129.9 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
32.000 |
32.000 |
21.183 |
21.183 |
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
108.655 |
108.655 |
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
13 |
13 |
|
|
3.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.760.000 |
1.760.000 |
2.031.514 |
2.031.395 |
115.4 |
115.4 |
4.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
1.030.150 |
1.030.150 |
1.174.863 |
1.174.863 |
|
|
4.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
505.350 |
505.350 |
572.482 |
572.363 |
|
|
4.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
157.700 |
157.700 |
240.210 |
240.210 |
|
|
4.1.4 |
Thuế tài nguyên |
66.800 |
66.800 |
43.959 |
43.959 |
|
|
4.1.5 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
4.1.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
200.000 |
200.000 |
221.776 |
221.776 |
110.9 |
110.9 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.165.000 |
805.380 |
2.276.697 |
846.932 |
105.2 |
105.2 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.359.620 |
|
1.429.766 |
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
805.380 |
805.380 |
846.932 |
846.932 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
260.000 |
331.169 |
331.169 |
127.4 |
127.4 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
100.000 |
77.000 |
82.071 |
57.533 |
82.1 |
74.7 |
8.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
23.000 |
|
24.538 |
0 |
|
|
8.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
64.270 |
64.270 |
46.044 |
46.044 |
|
|
8.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
12.730 |
12.730 |
11.489 |
11.489 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
43 |
43 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
15.827 |
15.827 |
143.9 |
143.9 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
130.000 |
130.000 |
416.990 |
416.990 |
320.8 |
320.8 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.027.220 |
2.027.220 |
202.7 |
202.7 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
43.000 |
43.000 |
44.527 |
44.527 |
|
|
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
12.000 |
59.634 |
46.835 |
397.6 |
390.3 |
16 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
24.174 |
264.279 |
198.535 |
352.4 |
821.3 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
51.379 |
51.379 |
285.4 |
285.4 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
6.285 |
6.285 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 |
|
1.221.478 |
|
111.0 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
|
71 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
109.000 |
|
118.544 |
|
|
|
3 |
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
30.000 |
|
102.138 |
|
|
|
4 |
Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
960.000 |
|
999.042 |
|
|
|
5 |
Bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
1.270 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
413 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
107.000 |
107.000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
150.244 |
150.244 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.995.343 |
1.995.343 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 123/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 23.640.063.992.545 đồng.
Trong đó thu ngân sách cấp tỉnh: 12.093.088.685.676 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.424.488.540.664 đồng.
Trong đó chi ngân sách cấp tỉnh: 12.082.045.119.382 đồng.
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 215.575.451.881 đồng.
Trong đó chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh: 11.043.566.294 đồng.
(chi tiết tại Biểu kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
10.687.597 |
22.999.398 |
12.311.801 |
215.2 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.876.454 |
7.075.873 |
2.199.419 |
145.1 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.688.314 |
3.451.521 |
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.188.140 |
3.624.352 |
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.811.143 |
13.811.439 |
8.000.296 |
237.7 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.692.426 |
9.286.688 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.118.717 |
4.524.752 |
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
107.000 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
150.244 |
150.244 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.995.343 |
1.995.343 |
|
VI |
Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay |
|
-140.500 |
-140.500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.627.097 |
22.783.989 |
4.978.903 |
214.4 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.314.755 |
20.021.549 |
2.528.805 |
194.1 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.257.764 |
4.363.849 |
2.106.085 |
193.3 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.859.211 |
8.273.741 |
414.530 |
105.3 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.500 |
11.690 |
8.190 |
334.0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100.0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
192.830 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
7 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
7.369.734 |
|
|
8 |
Chi trả ngân sách cấp trên |
|
1.085 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
312.342 |
246.003 |
-66.339 |
78.8 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
312.342 |
246.003 |
-66.339 |
78.8 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.516.436 |
2.516.436 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
60.500 |
140.500 |
80.000 |
232.2 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
60.500 |
140.500 |
80.000 |
232.2 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
500.165 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
500.165 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
523.943 |
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
* |
TỔNG NGUỒN THU NSNN(A+B+C+D) |
7.412.000 |
4.876.454 |
11.984.568 |
9.230.125 |
161.7 |
189.3 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.412.000 |
4.876.454 |
9.731.981 |
6.977.538 |
131.3 |
143.1 |
I |
Thu nội địa |
6.312.000 |
4.876.454 |
8.510.503 |
6.977.538 |
134.8 |
143.1 |
1 |
Thu từ Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
160.000 |
160.000 |
284.712 |
284.712 |
177.9 |
177.9 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước |
150.160 |
150.160 |
202.689 |
202.689 |
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.400 |
9.400 |
8.586 |
8.586 |
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tài nguyên |
440 |
440 |
73.436 |
73.436 |
|
|
1.4 |
Thu khác, phạt chậm thuế |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
270.000 |
270.000 |
266.529 |
266.529 |
98.7 |
98.7 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
199.770 |
199.770 |
209.608 |
209.608 |
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.230 |
30.230 |
17.487 |
17.487 |
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
39.433 |
39.433 |
|
|
2.5 |
Thu khác, phạt chậm thuế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
100.000 |
129.851 |
129.851 |
129.9 |
129.9 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
32.000 |
32.000 |
21.183 |
21.183 |
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
108.655 |
108.655 |
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
13 |
13 |
|
|
3.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.760.000 |
1.760.000 |
2.031.514 |
2.031.395 |
115.4 |
115.4 |
4.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
1.030.150 |
1.030.150 |
1.174.863 |
1.174.863 |
|
|
4.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
505.350 |
505.350 |
572.482 |
572.363 |
|
|
4.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
157.700 |
157.700 |
240.210 |
240.210 |
|
|
4.1.4 |
Thuế tài nguyên |
66.800 |
66.800 |
43.959 |
43.959 |
|
|
4.1.5 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
4.1.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
200.000 |
200.000 |
221.776 |
221.776 |
110.9 |
110.9 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.165.000 |
805.380 |
2.276.697 |
846.932 |
105.2 |
105.2 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.359.620 |
|
1.429.766 |
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
805.380 |
805.380 |
846.932 |
846.932 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
260.000 |
331.169 |
331.169 |
127.4 |
127.4 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
100.000 |
77.000 |
82.071 |
57.533 |
82.1 |
74.7 |
8.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
23.000 |
|
24.538 |
0 |
|
|
8.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
64.270 |
64.270 |
46.044 |
46.044 |
|
|
8.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
12.730 |
12.730 |
11.489 |
11.489 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
43 |
43 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
15.827 |
15.827 |
143.9 |
143.9 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
130.000 |
130.000 |
416.990 |
416.990 |
320.8 |
320.8 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.027.220 |
2.027.220 |
202.7 |
202.7 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
43.000 |
43.000 |
44.527 |
44.527 |
|
|
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
12.000 |
59.634 |
46.835 |
397.6 |
390.3 |
16 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
24.174 |
264.279 |
198.535 |
352.4 |
821.3 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
51.379 |
51.379 |
285.4 |
285.4 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
6.285 |
6.285 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 |
|
1.221.478 |
|
111.0 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
|
71 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
109.000 |
|
118.544 |
|
|
|
3 |
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
30.000 |
|
102.138 |
|
|
|
4 |
Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
960.000 |
|
999.042 |
|
|
|
5 |
Bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
1.270 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
413 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
107.000 |
107.000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
150.244 |
150.244 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.995.343 |
1.995.343 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.627.097 |
15.413.170 |
145 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.314.754 |
12.650.730 |
123 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.257.764 |
4.363.849 |
193 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.257.764 |
4.298.449 |
190 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
62.250 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
3.150 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.859.211 |
8.273.741 |
105 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.076.927 |
3.106.996 |
101 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.085 |
26.017 |
89 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.500 |
11.690 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
192.830 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
312.342 |
246.003 |
79 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
312.342 |
246.003 |
79 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
303.200 |
236.122 |
78 |
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9.142 |
9.881 |
108 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
0 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.516.436 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
4.389.841 |
11.440.460 |
7.194.490 |
261 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
5.239.573 |
5.239.573 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.389.841 |
4.193.268 |
-52.702 |
96 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.546.920 |
1.799.482 |
252.562 |
116 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.546.920 |
1.737.232 |
190.312 |
112 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
58.841 |
27.480 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
26.500 |
18.898 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
5.280 |
5.345 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
105.829 |
77.109 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch |
74.952 |
80.708 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
17.673 |
23.637 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23.416 |
16.707 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.170.363 |
1.462.552 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
20.815 |
15.183 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
13.432 |
9.612 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
9.819 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
62.250 |
62.250 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.694.100 |
2.380.646 |
-313.454 |
88 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
568.545 |
494.632 |
-73.913 |
87 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
29.085 |
26.017 |
-3.068 |
89 |
- |
Chi quốc phòng |
79.119 |
93.811 |
14.692 |
119 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
39.160 |
50.857 |
11.697 |
130 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
621.348 |
558.507 |
-62.841 |
90 |
- |
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch |
61.854 |
66.934 |
5.080 |
108 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
27.155 |
25.396 |
-1.759 |
94 |
- |
Chi tài nguyên, môi trường |
84.878 |
41.991 |
-42.887 |
49 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
479.938 |
397.323 |
-82.615 |
83 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
412.339 |
458.734 |
46.395 |
111 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
195.590 |
114.057 |
-81.533 |
58 |
- |
Chi thường xuyên khác |
71.589 |
31.229 |
-40.360 |
44 |
- |
Chi trợ giá |
15.500 |
13.156 |
-2.344 |
85 |
- |
Chi vốn dự bị động viên |
8.000 |
8.000 |
0 |
100 |
II I |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
3.500 |
11.690 |
8.190 |
334 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.450 |
1.450 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
143.871 |
|
|
0 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.007.620 |
2.007.620 |
|
( Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.627.096 |
4.389.841 |
6.237.256 |
15.413.170 |
6.200.888 |
9.212.282 |
145 |
141 |
148 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.314.754 |
4.077.499 |
6.237.256 |
12.650.731 |
4.132.188 |
8.518.543 |
123 |
101 |
137 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.257.764 |
1.324.320 |
933.444 |
4.363.850 |
1.766.907 |
2.596.944 |
193 |
133 |
278 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.257.764 |
1.324.320 |
933.444 |
4.298.450 |
1.704.657 |
2.593.794 |
190 |
129 |
278 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
62.250 |
62.250 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
3.150 |
|
3.150 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.859.211 |
2.604.358 |
5.254.853 |
8.273.741 |
2.352.141 |
5.921.600 |
105 |
90 |
113 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
3.106.996 |
494.632 |
2.612.364 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
26.017 |
26.017 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.500 |
3.500 |
|
11.690 |
11.690 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
1.450 |
1.450 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.830 |
143.871 |
48.959 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
312.342 |
312.342 |
0 |
246.003 |
61.080 |
184.923 |
79 |
20 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
312.342 |
312.342 |
0 |
246.003 |
61.080 |
184.923 |
79 |
20 |
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
303.200 |
303.200 |
|
236.122 |
58.437 |
177.685 |
78 |
19 |
|
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9.142 |
9.142 |
|
9.881 |
2.643 |
7.238 |
108 |
29 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.516.436 |
2.007.620 |
508.816 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
( Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=4/1 |
17=5/2 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
4.605.614 |
1.638.015 |
2.655.258 |
312.342 |
222.600 |
89.742 |
7.892.918 |
2.252.380 |
3.373.802 |
11.690 |
1.450 |
245.976 |
164.215 |
81.761 |
2.007.620 |
171 |
138 |
127 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.865.765 |
1.324.320 |
2.229.104 |
312.342 |
222.600 |
89.742 |
4.180.128 |
1.766.907 |
2.352.141 |
0 |
0 |
61.080 |
32.575 |
28.505 |
0 |
108 |
133 |
106 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND |
35.299 |
350 |
34.949 |
- |
|
|
43.066 |
284 |
42.782 |
|
|
- |
|
|
|
122 |
81 |
122 |
2 |
Sở Ngoại vụ |
2.851 |
|
2.851 |
- |
|
|
3.162 |
- |
3.162 |
|
|
- |
|
|
|
111 |
|
111 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
190.488 |
8.250 |
119.699 |
62.539 |
41.000 |
21.539 |
311.894 |
25.548 |
240.571 |
|
|
45.775 |
24.402 |
21.373 |
|
164 |
310 |
201 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.453 |
200 |
9.253 |
- |
|
|
12.893 |
180 |
12.713 |
|
|
- |
|
|
|
136 |
90 |
137 |
5 |
Sở Tư pháp |
10.445 |
|
10.445 |
- |
|
|
10.405 |
92 |
10.313 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
99 |
6 |
Sở Công thương |
23.753 |
75 |
23.678 |
- |
|
|
27.218 |
75 |
27.143 |
|
|
- |
|
|
|
115 |
100 |
115 |
7 |
Sở Khoa học và công nghệ |
35.880 |
|
35.880 |
- |
|
|
32.974 |
- |
32.974 |
|
|
- |
|
|
|
92 |
|
92 |
8 |
Sở Tài chính |
18.619 |
|
18.619 |
- |
|
|
20.778 |
- |
20.778 |
|
|
- |
|
|
|
112 |
|
112 |
9 |
Sở Xây dựng |
8.554 |
|
8.554 |
- |
|
|
9.856 |
- |
9.856 |
|
|
- |
|
|
|
115 |
|
115 |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
66.599 |
20.200 |
46.399 |
- |
|
|
564.546 |
520.186 |
44.360 |
|
|
- |
|
0 |
|
848 |
2.575 |
96 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
338.663 |
29.285 |
309.378 |
- |
|
|
327.443 |
9.458 |
317.985 |
|
|
- |
|
|
|
97 |
32 |
103 |
12 |
Sở Y tế |
443.911 |
110.565 |
333.346 |
- |
|
|
412.674 |
75.835 |
336.839 |
|
|
- |
|
|
|
93 |
69 |
101 |
13 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
109.351 |
14.132 |
93.456 |
1.763 |
|
1.763 |
154.110 |
10.402 |
141.945 |
|
|
1.763 |
|
1.763 |
|
141 |
74 |
152 |
14 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
104.253 |
28.891 |
75.362 |
- |
|
|
108.680 |
32.643 |
76.037 |
|
|
- |
|
|
|
104 |
113 |
101 |
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
99.663 |
6.351 |
93.312 |
- |
|
|
48.931 |
1.658 |
47.273 |
|
|
- |
|
|
|
49 |
26 |
51 |
16 |
Sở thông tin và truyền thông |
16.099 |
|
15.189 |
910 |
|
910 |
18.113 |
- |
17.203 |
|
|
910 |
|
910 |
|
113 |
|
113 |
17 |
Sở Nội vụ |
35.923 |
303 |
34.820 |
800 |
|
800 |
32.147 |
195 |
31.152 |
|
|
800 |
|
800 |
|
89 |
64 |
89 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
10.717 |
80 |
10.537 |
100 |
|
100 |
12.534 |
1.036 |
11.398 |
|
|
100 |
|
100 |
|
117 |
1.295 |
108 |
19 |
Đài phát thanh và truyền hình |
42.528 |
15.173 |
27.155 |
200 |
|
200 |
46.696 |
21.000 |
25.496 |
|
|
200 |
|
200 |
|
110 |
138 |
94 |
20 |
Liên minh HTX |
3.206 |
100 |
2.956 |
150 |
|
150 |
3.344 |
90 |
3.104 |
|
|
150 |
|
150 |
|
104 |
90 |
105 |
21 |
Ban quản lý các KTT, KCN |
4.205 |
600 |
3.605 |
- |
|
|
8.753 |
675 |
8.078 |
|
|
- |
|
|
|
208 |
113 |
224 |
22 |
Tỉnh ủy |
158.742 |
13.052 |
145.090 |
600 |
|
600 |
196.308 |
12.449 |
183.259 |
|
|
600 |
|
600 |
|
124 |
95 |
126 |
23 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
7.047 |
200 |
6.747 |
100 |
|
100 |
8.322 |
184 |
8.038 |
|
|
100 |
|
100 |
|
118 |
92 |
119 |
24 |
Tỉnh đoàn |
7.889 |
281 |
7.508 |
100 |
|
100 |
8.285 |
238 |
7.947 |
|
|
100 |
|
100 |
|
105 |
85 |
106 |
25 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
4.902 |
|
4.752 |
150 |
|
150 |
5.364 |
- |
5.214 |
|
|
150 |
|
150 |
|
109 |
|
110 |
26 |
Hội Nông dân |
3.607 |
150 |
3.307 |
150 |
|
150 |
3.905 |
140 |
3.615 |
|
|
150 |
|
150 |
|
108 |
93 |
109 |
27 |
Hội cựu chiến binh |
2.959 |
|
2.809 |
150 |
|
150 |
3.227 |
- |
3.077 |
|
|
150 |
|
150 |
|
109 |
|
110 |
28 |
Liên hiệp khoa học KT |
3.926 |
|
3.826 |
100 |
|
100 |
4.387 |
- |
4.287 |
|
|
100 |
|
100 |
|
112 |
|
112 |
29 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.280 |
|
2.280 |
- |
|
|
1.801 |
- |
1.801 |
|
|
- |
|
|
|
79 |
|
79 |
30 |
Hội nhà báo |
1.284 |
|
1.134 |
150 |
|
150 |
1.231 |
- |
1.081 |
|
|
150 |
|
150 |
|
96 |
|
95 |
31 |
Hội Luật gia |
683 |
|
633 |
50 |
|
50 |
762 |
- |
712 |
|
|
50 |
|
50 |
|
112 |
|
113 |
32 |
Hội chữ thập đỏ |
3.158 |
|
3.158 |
- |
|
|
3.650 |
- |
3.650 |
|
|
- |
|
|
|
116 |
|
116 |
33 |
Hội người mù |
1.747 |
200 |
1.442 |
105 |
|
105 |
1.911 |
190 |
1.616 |
|
|
105 |
|
105 |
|
109 |
95 |
112 |
34 |
Hội Đông y |
863 |
|
863 |
- |
|
|
720 |
- |
720 |
|
|
- |
|
|
|
83 |
|
83 |
35 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
996 |
|
896 |
100 |
|
100 |
1.265 |
- |
1.165 |
|
|
100 |
|
100 |
|
127 |
|
130 |
36 |
Hội khuyến học |
870 |
|
870 |
- |
|
|
881 |
- |
881 |
|
|
- |
|
|
|
101 |
|
101 |
37 |
CLB Lê Quý Đôn |
830 |
350 |
480 |
- |
|
|
480 |
- |
480 |
|
|
- |
|
|
|
58 |
|
100 |
38 |
hội cựu TNXP |
592 |
|
592 |
- |
|
|
1.198 |
- |
1.198 |
|
|
- |
|
|
|
202 |
|
202 |
39 |
hội nạn nhân DIOXIN |
862 |
250 |
612 |
- |
|
|
2.173 |
224 |
1.948 |
|
|
- |
|
|
|
252 |
|
318 |
40 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
721 |
|
721 |
- |
|
|
902 |
- |
902 |
|
|
- |
|
|
|
125 |
|
125 |
41 |
BCĐ thi hành án dân sự |
300 |
|
300 |
- |
|
|
300 |
- |
300 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
100 |
42 |
Viện kiểm sát ND tỉnh |
250 |
|
250 |
- |
|
|
250 |
- |
250 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
100 |
43 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
- |
|
|
2.749 |
- |
2.749 |
|
|
- |
|
|
|
1.099 |
|
1.099 |
44 |
Ban chỉ đạo 389/ĐP của tỉnh |
237 |
|
237 |
- |
|
|
237 |
- |
237 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
100 |
45 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
66.526 |
26.000 |
40.226 |
300 |
|
300 |
90.501 |
- |
90.201 |
|
|
300 |
|
300 |
|
136 |
|
224 |
46 |
Công an tỉnh |
34.176 |
5.280 |
28.546 |
350 |
|
350 |
57.288 |
- |
56.938 |
|
|
350 |
|
350 |
|
168 |
|
199 |
47 |
Biên phòng tỉnh |
9.400 |
500 |
8.900 |
- |
|
|
11.728 |
- |
11.728 |
|
|
- |
|
|
|
125 |
|
132 |
48 |
Làng trẻ SOS |
1.435 |
|
1.435 |
- |
|
|
1.498 |
- |
1.498 |
|
|
- |
|
|
|
104 |
|
104 |
49 |
Hội khác |
5.246 |
|
5.246 |
- |
|
|
4.253 |
- |
4.253 |
|
|
- |
|
|
|
81 |
|
81 |
50 |
Đơn vị khác |
1.396.028 |
1.043.502 |
109.051 |
243.475 |
181.600 |
61.875 |
1.185.034 |
1.054.125 |
121.932 |
- |
- |
8.977 |
8.173 |
804 |
- |
85 |
101 |
112 |
- |
Trường Đại học Thái Bình |
24.657 |
150 |
24.317 |
190 |
|
190 |
24.317 |
- |
24.127 |
|
|
190 |
|
190 |
|
99 |
|
99 |
- |
Trường Chính trị |
16.030 |
3.000 |
13.030 |
- |
|
|
13.030 |
- |
13.030 |
|
|
- |
|
|
|
81 |
|
100 |
- |
Trường Cao đẳng VHNT |
7.525 |
|
7.525 |
- |
|
|
8.791 |
- |
8.791 |
|
|
- |
|
|
|
117 |
|
117 |
- |
Trường Cao đẳng sư phạm |
35.642 |
1.064 |
34.578 |
- |
|
|
35.282 |
- |
35.282 |
|
|
- |
|
|
|
99 |
|
102 |
- |
Trường Cao đẳng nghề |
4.900 |
|
4.900 |
- |
|
|
11.103 |
- |
11.103 |
|
|
- |
|
|
|
227 |
|
227 |
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
560 |
|
560 |
- |
|
|
891 |
- |
891 |
|
|
- |
|
|
|
159 |
|
159 |
- |
Hội làm vườn |
621 |
|
621 |
- |
|
|
719 |
- |
719 |
|
|
- |
|
|
|
116 |
|
116 |
- |
Ban an toàn giao thông |
1.631 |
|
1.631 |
- |
|
|
2.112 |
- |
2.112 |
|
|
- |
|
|
|
130 |
|
130 |
- |
Các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp khác |
1.304.462 |
1.039.288 |
21.889 |
243.285 |
181.600 |
61.685 |
1.088.789 |
1.054.125 |
25.877 |
|
|
8.787 |
8.173 |
614 |
|
83 |
101 |
118 |
51 |
Các kinh phí mục tiêu cho đơn vị cấp tỉnh khác |
537.498 |
0 |
537.498 |
0 |
0 |
0 |
369.302 |
- |
369.302 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
|
69 |
- |
Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh |
31.200 |
|
31.200 |
- |
|
|
24.256 |
- |
24.256 |
|
|
- |
|
|
|
78 |
|
78 |
- |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
153.601 |
|
153.601 |
- |
|
|
139.895 |
- |
139.895 |
|
|
- |
|
|
|
91 |
|
91 |
- |
BHYT cho hộ cận nghèo, đối tượng HIV |
30.650 |
|
30.650 |
- |
|
|
25.900 |
- |
25.900 |
|
|
- |
|
|
|
85 |
|
85 |
- |
BHYT khám chữa bệnh cho người nghèo |
27.300 |
|
27.300 |
- |
|
|
19.590 |
- |
19.590 |
|
|
|
|
|
|
72 |
|
72 |
- |
BHYT cho HSSV |
58.800 |
|
58.800 |
- |
|
|
61.100 |
- |
61.100 |
|
|
- |
|
|
|
104 |
|
104 |
- |
HT BHXH tự nguyện |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
|
3.425 |
- |
3.425 |
|
|
- |
|
|
|
98 |
|
98 |
- |
Hỗ trợ HTX |
600 |
|
600 |
- |
|
|
540 |
- |
540 |
|
|
- |
|
|
|
90 |
|
90 |
- |
KP thực hiện chính sách hỗ trợ người có tài theo cơ chế của tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
|
2.634 |
- |
2.634 |
|
|
- |
|
|
|
88 |
|
88 |
- |
Đào tạo khác |
15.732 |
|
15.732 |
- |
|
|
1.314 |
- |
1.314 |
|
|
- |
|
|
|
8 |
|
8 |
- |
KP tăng lương thường xuyên, Đề án văn hóa đọc |
48.206 |
|
48.206 |
|
|
|
19.103 |
- |
19.103 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
- |
Chi quản lý HCNN khác, kỷ niệm ngày lễ lớn |
9.750 |
|
9.750 |
- |
|
|
9.038 |
- |
9.038 |
|
|
- |
|
|
|
93 |
|
93 |
- |
KP miễn, giảm học phí và HT CPHT |
35.600 |
|
35.600 |
- |
|
|
11.305 |
- |
11.305 |
|
|
- |
|
|
|
32 |
|
32 |
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp -Việc làm và an toàn lao động |
13.290 |
|
13.290 |
|
|
|
10.165 |
- |
10.165 |
|
|
- |
|
|
|
76 |
|
76 |
- |
DA hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông hồng |
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
2.753 |
- |
2.753 |
|
|
- |
|
|
|
39 |
|
39 |
- |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
34.173 |
|
34.173 |
|
|
|
28.834 |
- |
28.834 |
|
|
- |
|
|
|
84 |
|
84 |
- |
Dự phòng nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
9.450 |
- |
9.450 |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
90 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
11.690 |
|
|
11.690 |
|
|
|
|
|
334 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1.450 |
|
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
100 |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
143.871 |
66.751 |
77.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
591.028 |
246.944 |
344.084 |
|
|
|
1.692.030 |
485.473 |
1.021.661 |
|
|
184.896 |
131.640 |
53.256 |
|
286 |
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
2.007.620 |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.007.620 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
( Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=4/1 |
16=5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
6.298.508 |
933.474 |
5.303.782 |
9.212.282 |
2.596.944 |
380.035 |
0 |
5.921.600 |
2.638.214 |
0 |
184.923 |
158.015 |
26.908 |
508.816 |
146 |
278 |
112 |
1 |
Hưng Hà |
859.385 |
131.827 |
727.558 |
1.232.915 |
385.931 |
53.544 |
|
822.129 |
360.575 |
|
13.208 |
12.000 |
1.208 |
11.647 |
143 |
293 |
113 |
2 |
Đông Hưng |
828.776 |
131.630 |
697.146 |
1.203.212 |
331.745 |
48.067 |
|
812.295 |
333.457 |
|
43.499 |
42.149 |
1.350 |
15.673 |
145 |
252 |
117 |
3 |
Quỳnh Phụ |
806.986 |
119.207 |
687.779 |
1.183.527 |
318.866 |
52.055 |
|
787.762 |
344.824 |
|
20.622 |
19.384 |
1.238 |
56.277 |
147 |
267 |
115 |
4 |
Thái Thụy |
893.353 |
128.125 |
765.228 |
1.370.261 |
363.319 |
47.355 |
|
887.944 |
391.417 |
|
28.756 |
24.000 |
4.756 |
90.242 |
153 |
284 |
116 |
5 |
Tiền Hải |
763.040 |
129.928 |
633.112 |
1.131.911 |
400.756 |
54.039 |
|
666.500 |
353.616 |
|
26.023 |
24.859 |
1.164 |
38.632 |
148 |
308 |
105 |
6 |
Kiến Xương |
791.999 |
118.298 |
673.701 |
1.226.672 |
397.865 |
46.933 |
|
759.117 |
318.247 |
|
22.382 |
12.000 |
10.382 |
47.308 |
155 |
336 |
113 |
7 |
Vũ Thư |
673.048 |
73.097 |
599.951 |
923.045 |
173.207 |
19.841 |
|
619.882 |
314.129 |
|
29.286 |
23.623 |
5.663 |
100.669 |
137 |
237 |
103 |
8 |
Thành phố |
681.921 |
101.362 |
519.307 |
940.740 |
225.253 |
58.202 |
|
565.970 |
221.950 |
|
1.149 |
|
1.149 |
148.368 |
138 |
222 |
109 |
Ghi chú: Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
( Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T |
Huyện, Thành phố |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT mục tiêu quốc gia |
|
|
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT , nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT MT quốc gia |
||||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16 /8 |
|||
1 |
Hưng Hà |
663.990 |
590.035 |
73.955 |
|
73.955 |
32.427 |
41.528 |
|
829.694 |
565.435 |
264.259 |
|
264.259 |
107.537 |
143.505 |
13.217 |
125% |
96% |
357% |
|
357% |
|
346% |
|
|||
2 |
Đông Hưng |
576.294 |
499.921 |
76.373 |
|
76.373 |
33.730 |
42.643 |
|
750.575 |
484.395 |
266.180 |
|
266.180 |
53.518 |
168.163 |
44.499 |
130% |
97% |
349% |
|
349% |
|
394% |
|
|||
3 |
Quỳnh Phụ |
574.662 |
502.431 |
72.231 |
|
72.231 |
32.507 |
39.724 |
|
682.790 |
487.940 |
194.850 |
|
194.850 |
38.766 |
135.462 |
20.622 |
119% |
97% |
270% |
|
270% |
|
341% |
|
|||
4 |
Thái Thuỵ |
579.016 |
491.675 |
87.341 |
|
87.341 |
39.195 |
48.146 |
|
757.790 |
485.714 |
272.076 |
|
272.076 |
94.169 |
149.151 |
28.756 |
131% |
99% |
312% |
|
312% |
|
310% |
|
|||
5 |
Tiền Hải |
546.178 |
484.870 |
61.308 |
|
61.308 |
31.728 |
29.580 |
|
626.462 |
484.698 |
141.764 |
|
141.764 |
52.776 |
62.451 |
26.537 |
115% |
100% |
231% |
|
231% |
|
211% |
|
|||
6 |
Kiến Xương |
629.803 |
560.689 |
69.114 |
|
69.114 |
30.898 |
38.216 |
|
799.209 |
545.024 |
254.185 |
|
254.185 |
83.949 |
147.854 |
22.382 |
127% |
97% |
368% |
|
368% |
|
387% |
|
|||
7 |
Vũ Thư |
559.158 |
495.999 |
63.159 |
|
63.159 |
28.897 |
34.262 |
|
670.311 |
494.336 |
175.975 |
|
175.975 |
33.684 |
113.868 |
28.423 |
120% |
100% |
279% |
|
279% |
|
332% |
|
|||
8 |
Thành Phố |
87.547 |
|
87.547 |
|
87.547 |
17.562 |
69.985 |
|
122.741 |
|
122.741 |
|
122.741 |
21.074 |
101.207 |
460 |
140% |
|
140% |
|
140% |
|
145% |
|
|||
|
Tổng số |
4.216.648 |
3.625.620 |
591.028 |
- |
591.028 |
246.944 |
344.084 |
- |
5.239.572 |
3.547.542 |
1.692.030 |
|
1.692.030 |
485.473 |
1.021.661 |
184.896 |
124% |
98% |
286% |
|
286% |
|
297% |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
ST T |
Chương trình mục tiêu, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Dự toán |
Số quyết toán |
||||
Tổng |
KP đầu tư phát triển |
KP sự nghiệp |
Tổng |
KP đầu tư phát triển |
KP sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
|
312.342 |
222.600 |
89.742 |
246.003 |
190.590 |
55.414 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
166.938 |
126.600 |
40.338 |
61.080 |
32.575 |
28.505 |
I |
Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
2.643 |
0 |
2.643 |
2.643 |
0 |
2.643 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
3.173 |
|
|
1 |
Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
|
1.402 |
0 |
1.402 |
1.402 |
0 |
1.402 |
|
- Truyền thông về giảm nghèo |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
492 |
|
492 |
492 |
|
492 |
|
- Giảm nghèo về thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
910 |
|
910 |
910 |
|
910 |
2 |
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
1.241 |
0 |
1.241 |
1.241 |
0 |
1.241 |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.241 |
|
1.241 |
1.241 |
|
1.241 |
II |
Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
164.295 |
126.600 |
37.695 |
58.437 |
32.575 |
25.862 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
280 |
|
|
1 |
Phát triển hạ tầng kinh tế -xã hội |
|
69.530 |
46.600 |
22.930 |
50.858 |
32.575 |
18.283 |
|
Hỗ trợ hạ tầng phát triển các vùng sản xuất năm 2019: Kênh cấp 1 loại 3: Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
18.030 |
|
18.030.4 |
18.007 |
|
18.007 |
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ kênh bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn 2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
288 |
|
288.1 |
277 |
|
277 |
|
Hỗ trợ hạ tầng phát triển các vùng sản xuất năm 2019: Đường giao thông nội đồng trục chính |
Huyện, thành phố (Kinh phí còn dư tại ngân sách cấp tỉnh) |
4.611 |
|
4.611 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp tham gia mô hình thí điểm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hồng Minh |
|
|
|
3.441 |
3.441 |
|
Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ thủy sản nông nghiệp Hồng Tiến |
|
|
|
4.732 |
4.732 |
|
||
|
Hỗ trợ các xã về đích nông thôn mới năm 2018 và năm 2019 |
|
5.600 |
5.600 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kết cấu hạ tầng vùng sản xuất gắn với xây dựng nông thôn mới và hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp để thực hiện chương trình hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
41.000 |
41.000 |
|
24.402 |
24.402 |
|
2 |
Kinh phí trả nợ vay Ngân hàng Phát triển cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương |
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới |
|
3.470 |
- |
3.470 |
3.470 |
0 |
3.470 |
|
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Thanh tra tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
Báo Thái Bình (Tỉnh ủy) |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
Hội Nông dân |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Hội Nhà báo |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
Hội Luật gia tỉnh TB |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
|
|
Công an Tỉnh |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
300 |
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG tỉnh |
420 |
|
420 |
420 |
|
420 |
|
|
Hội Chăn nuôi Thú y tỉnh |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
4 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
2.680 |
- |
2.680 |
2.622 |
- |
2.622 |
4.1 |
Dạy nghề nông nghiệp |
|
2.200 |
0 |
2.200 |
2.197 |
0 |
2.197 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000 |
|
2.000 |
1.997 |
|
1.997 |
|
|
Hội Chăn nuôi thú y |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
4.2 |
Dạy nghề phi nông nghiệp |
|
480 |
- |
480 |
425 |
- |
425 |
|
- Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề phi nông nghiệp |
|
450 |
- |
450 |
395 |
- |
395 |
|
|
Hội Người mù Thái Bình |
105 |
|
105 |
105 |
|
105 |
|
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Đại học Thái Bình |
190 |
|
190 |
190 |
|
190 |
|
|
Huyện Hưng Hà (Kinh phí còn dư tại ngân sách cấp tỉnh) |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
- Giám sát việc thực hiện hỗ trợ học nghề phi nông nghiệp |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
5 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ |
Sở Nội vụ |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
6 |
Bồi dưỡng chuyên sâu chức danh chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
300 |
|
300 |
7 |
Công tác quản lý điều phối chương trình |
Văn phòng điều phối CTMTQG tỉnh |
500 |
|
500 |
372 |
|
372 |
8 |
Hỗ trợ sản phẩm đặc thù cho mỗi huyện, thành phố |
Huyện, Thành phố |
7.000 |
|
7000 |
|
|
|
9 |
Hỗ trợ thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ về tốt nghiệp Đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã nông nghiệp |
Hợp tác xã các huyện, Thành phố |
215 |
|
215 |
215 |
|
215 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ |
145.404 |
96.000 |
49.404 |
184.923 |
158.015 |
26.909 |
|
I |
Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
6.499 |
0 |
6.499 |
7.238 |
0 |
7.238 |
1 |
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
530 |
|
530 |
530 |
|
530 |
|
|
Huyện Hưng Hà |
70 |
|
70 |
70 |
|
70 |
|
|
Huyện Đông Hưng |
80 |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
70 |
|
70 |
70 |
|
70 |
|
|
Huyện Thái Thụy |
80 |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
|
Huyện Tiền Hải |
70 |
|
70 |
70 |
|
70 |
|
|
Huyện Kiến Xương |
70 |
|
70 |
70 |
|
70 |
|
|
Huyện Vũ Thư |
60 |
|
60 |
60 |
|
60 |
|
|
Thành phố |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
|
5.969 |
0 |
5.969 |
6.708 |
0 |
6.708 |
|
|
Huyện Hưng Hà |
786 |
|
786 |
853 |
|
853 |
|
|
Huyện Đông Hưng |
940 |
|
940 |
940 |
|
940 |
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
838 |
|
838 |
838 |
|
838 |
|
|
Huyện Thái Thụy |
950 |
|
950 |
950 |
|
950 |
|
|
Huyện Tiền Hải |
755 |
|
755 |
744 |
|
744 |
|
|
Huyện Kiến Xương |
820 |
|
820 |
1.733 |
|
1.733 |
|
|
Huyện Vũ Thư |
650 |
|
650 |
650 |
|
650 |
|
|
Thành phố |
230 |
|
230 |
0 |
|
|
II |
Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
138.905 |
96.000 |
42.905 |
177.685 |
158.015 |
19.671 |
1 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới |
|
750 |
0 |
750 |
750 |
0 |
750 |
|
|
Huyện Hưng Hà |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Đông Hưng |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Thái Thụy |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Tiền Hải |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Kiến Xương |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Huyện Vũ Thư |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
Thành phố |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
2 |
Dạy nghề phi nông nghiệp |
|
1.650 |
- |
1.650 |
1.640 |
- |
1.640 |
|
|
Huyện Hưng Hà |
185 |
|
185 |
185 |
|
185 |
|
|
Huyện Đông Hưng |
230 |
|
230 |
230 |
|
230 |
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
230 |
|
230 |
230 |
|
230 |
|
|
Huyện Thái Thụy |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
|
|
Huyện Tiền Hải |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
|
|
Huyện Kiến Xương |
240 |
|
240 |
240 |
|
240 |
|
|
Huyện Vũ Thư |
115 |
|
115 |
115 |
|
115 |
|
|
Thành phố |
150 |
|
150 |
140 |
|
140 |
3 |
Phát triển hạ tầng kinh tế -xã hội |
|
136.505 |
96.000 |
40.505 |
175.296 |
158.015 |
17.281 |
|
|
Huyện Hưng Hà |
6.000 |
|
6.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
Huyện Đông Hưng |
37.509 |
30.000 |
7.509 |
42.149 |
42.149 |
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
19.007 |
9.000 |
10.007 |
19.384 |
19.384 |
|
|
|
Huyện Thái Thụy |
26.528 |
24.000 |
2.528 |
27.376 |
24.000 |
3.376 |
|
|
Huyện Tiền Hải |
25.362 |
21.000 |
4.362 |
24.859 |
24.859 |
|
|
|
Huyện Kiến Xương |
20.239 |
12.000 |
8.239 |
20.239 |
12.000 |
8.239 |
|
|
Huyện Vũ Thư |
1.860 |
|
1.860 |
28.361 |
23.623 |
4.738 |
|
|
Thành phố |
0 |
|
|
929 |
|
929 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
ST T |
NỘI DUNG |
Dự toán năm (triệu đồng) |
Tổng Quyết toán (đồng) |
Bao gồm |
So sánh (%) |
|||||
Bộ TC giao |
HĐND quyết định |
NSTW |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Bộ TC giao |
HĐND Quyết định |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=3/1 |
9=3/2 |
* |
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
13.223.143 |
13.223.143 |
26.395.592.091.406 |
2.755.528.098.861 |
12.093.088.685.676 |
7.689.474.455.175 |
3.857.500.851.694 |
199.6 |
199.6 |
|
TỔNG SỐ (Không kể trợ cấp NS huyện, xã) |
13.223.143 |
13.223.143 |
19.025.858.146.579 |
2.755.528.098.861 |
12.093.088.685.676 |
2.449.901.896.454 |
1.727.339.465.588 |
|
|
* |
Tổng thu NSĐP (Không kể trợ cấp NS huyện, xã) |
9.895.820 |
9.895.820 |
16.270.330.047.718 |
|
12.093.088.685.676 |
2.449.901.896.454 |
1.727.339.465.588 |
164.4 |
164.4 |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.412.000 |
7.412.000 |
9.937.316.535.718 |
2.754.443.572.861 |
3.671.357.314.842 |
2.038.805.915.290 |
1.472.709.732.725 |
134.1 |
134.1 |
I |
Thu nội địa |
6.312.000 |
6.312.000 |
8.510.502.961.737 |
1.532.965.083.629 |
3.561.357.314.842 |
2.002.571.547.705 |
1.413.609.015.561 |
134.8 |
134.8 |
1 |
Thu từ DNNN do trung ương quản lý |
160.000 |
160.000 |
284.711.521.828 |
0 |
284.711.521.828 |
|
|
177.9 |
177.9 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
150.160 |
150.160 |
202.689.172.916 |
|
202.689.172.916 |
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.400 |
9.400 |
8.586.034.992 |
|
8.586.034.992 |
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
440 |
440 |
73.436.313.920 |
|
73.436.313.920 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
270.000 |
270.000 |
266.528.585.798 |
0 |
266.528.585.798 |
0 |
0 |
98.7 |
98.7 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
199.770 |
199.770 |
209.608.361.360 |
|
209.608.361.360 |
|
|
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.230 |
30.230 |
17.487.000.250 |
|
17.487.000.250 |
|
|
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
39.433.224.188 |
|
39.433.224.188 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100.000 |
100.000 |
129.851.089.994 |
0 |
129.851.089.994 |
0 |
|
129.9 |
129.9 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
32.000 |
32.000 |
21.183.117.306 |
|
21.183.117.306 |
|
|
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
108.655.086.765 |
|
108.655.086.765 |
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
12.885.923 |
|
12.885.923 |
|
|
|
|
3.5 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3.6 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Thu khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.760.000 |
1.760.000 |
2.031.514.161.195 |
119.116.771 |
1.182.237.575.038 |
738.430.370.243 |
110.727.099.143 |
115.4 |
115.4 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
1.030.150 |
1.030.150 |
1.174.862.537.930 |
|
474.313.008.377 |
610.082.031.972 |
90.467.497.581 |
|
|
4.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
505.350 |
505.350 |
572.481.920.385 |
119.116.771 |
571.661.397.803 |
|
701.405.811 |
|
|
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
157.700 |
157.700 |
240.210.219.471 |
|
92.308.685.449 |
128.348.338.271 |
19.553.195.751 |
|
|
4.4 |
Thuế tài nguyên |
66.800 |
66.800 |
43.959.483.409 |
|
43.954.483.409 |
|
5.000.000 |
|
|
4.5 |
Thu khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
260.000 |
260.000 |
331.169.191.619 |
|
|
307.407.239.590 |
23.761.952.029 |
127.4 |
127.4 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
43.405.250 |
|
|
|
43.405.250 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
15.826.821.254 |
|
|
5.072.096.292 |
10.754.724.962 |
143.9 |
143.9 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
200.000 |
200.000 |
221.776.292.602 |
|
73.274.141.980 |
102.814.195.126 |
45.687.955.496 |
110.9 |
110.9 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.165.000 |
2.165.000 |
2.276.697.038.894 |
1.429.765.533.084 |
846.931.505.810 |
|
|
105.2 |
105.2 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.359.620 |
1.359.620 |
1.429.765.533.084 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sx trong nước |
805.380 |
805.380 |
846.931.505.810 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu phí, lệ phí |
100.000 |
100.000 |
82.071.461.991 |
24.538.088.117 |
22.999.128.059 |
23.045.075.911 |
11.489.169.904 |
82.1 |
82.1 |
10.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
23.000 |
23.000 |
24.538.088.117 |
24.538.088.117 |
|
|
|
|
|
10.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
64.270 |
64.270 |
46.044.203.970 |
|
22.999.128.059 |
23.045.075.911 |
|
|
|
10.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
12.730 |
12.730 |
11.489.169.904 |
|
|
|
11.489.169.904 |
|
|
|
Tr.đó: phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
20.260.453.700 |
|
6.098.269.299 |
10.101.925.997 |
4.060.258.404 |
|
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.027.220.284.077 |
|
339.002.437.582 |
574.968.585.847 |
1.113.249.260.648 |
202.7 |
202.7 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
130.000 |
130.000 |
416.989.968.894 |
|
223.002.927.200 |
187.892.788.195 |
6.094.253.499 |
320.8 |
320.8 |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
75.000 |
264.278.635.836 |
65.743.768.338 |
139.698.337.684 |
18.381.488.612 |
40.455.041.202 |
352.4 |
352.4 |
|
Trong đó: Thu khác NSTW |
50.826 |
50.826 |
65.743.768.338 |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
|
|
69.358.777.268 |
57.113.511.697 |
5.661.799.263 |
3.784.506.708 |
2.798.959.600 |
|
|
|
Trong đó: Phạt an toàn giao thông |
|
|
24.561.641.148 |
23.122.933.148 |
1.438.708.000 |
|
|
|
|
17.2 |
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
|
2.859.712.206 |
2.463.710.206 |
|
394.654.000 |
1.348.000 |
|
|
|
Trong đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Thu thanh lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản, thu nhập từ vốn góp, khác |
|
|
26.543.688.630 |
4.586.027.730 |
11.887.674.000 |
7.655.069.400 |
2.414.917.500 |
|
|
17.5 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
14.540.680.207 |
300.822.200 |
8.058.170.224 |
2.188.353.300 |
3.993.334.483 |
|
|
17.7 |
Thu khác còn lại |
|
|
150.975.777.525 |
1.279.696.505 |
114.090.694.197 |
4.358.905.204 |
31.246.481.619 |
|
|
|
Tr.đó: KP sd lớp đất mặt bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa |
|
|
42.186.686.374 |
|
42.186.686.374 |
|
|
|
|
|
Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
15.000 |
59.633.778.488 |
12.798.577.319 |
46.835.201.169 |
|
|
397.6 |
397.6 |
|
Trong đó:Giấy phép do Trung ương cấp |
3.000 |
3.000 |
18.283.681.886 |
12.798.577.319 |
5.485.104.567 |
|
|
|
|
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
12.000 |
12.000 |
41.350.096.602 |
|
41.350.096.602 |
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
51.379.206.428 |
|
|
33.053.000 |
51.346.153.428 |
285.4 |
285.4 |
|
Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
|
|
31.459.175.787 |
|
|
33.053.000 |
31.426.122.787 |
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
6.284.862.700 |
|
6.284.862.700 |
|
|
|
|
21 |
Thu xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
43.000 |
43.000 |
44.526.654.889 |
|
|
44.526.654.889 |
|
103.6 |
103.6 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu hải quan |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.221.478.489.232 |
1.221.478.489.232 |
|
|
|
111.0 |
111.0 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
1.000 |
71.187.653 |
71.187.653 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
109.000 |
109.000 |
118.544.475.019 |
118.544.475.019 |
|
|
|
|
|
3 |
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
30.000 |
30.000 |
102.137.609.792 |
102.137.609.792 |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
960.000 |
960.000 |
999.042.305.457 |
999.042.305.457 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế Bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
0 |
1.269.684.790 |
1.269.684.790 |
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
413.226.521 |
413.226.521 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
98.335.084.749 |
|
3.000.000.000 |
36.234.367.585 |
59.100.717.164 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
80.238.207.343 |
|
|
26.132.813.479 |
54.105.393.864 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
18.096.877.406 |
|
3.000.000.000 |
10.101.554.106 |
4.995.323.300 |
|
|
VI |
Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
107.000.000.000 |
0 |
107.000.000.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Thu từ bán cổ phần, vốn góp của nhà nước nộp ngân sách |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các khoản cho vay từ ngân sách |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
107.000.000.000 |
|
107.000.000.000 |
|
|
|
|
B |
THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
500.165.105.108 |
0 |
500.165.105.108 |
0 |
0 |
|
|
I |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
|
500.165.105.108 |
|
500.165.105.108 |
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước (Vay Kho bạc Nhà nước) |
|
|
500.000.000.000 |
|
500.000.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
165.105.108 |
|
165.105.108 |
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
5.811.143 |
5.811.143 |
13.812.523.733.059 |
1.084.526.000 |
6.441.705.262.232 |
5.239.572.558.721 |
2.130.161.386.106 |
110.9 |
110.9 |
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.811.143 |
5.811.143 |
13.811.439.207.059 |
|
6.441.705.262.232 |
5.239.572.558.721 |
2.130.161.386.106 |
110.9 |
110.9 |
1 |
Bổ sung cân đối |
4.692.426 |
4.692.426 |
9.286.687.571.000 |
|
4.692.426.000.000 |
3.547.542.000.000 |
1.046.719.571.000 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
1.118.717 |
1.118.717 |
4.524.751.636.059 |
|
1.749.279.262.232 |
1.692.030.558.721 |
1.083.441.815.106 |
|
|
|
Tr.đó: - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
966.514 |
966.514 |
1.666.603.850.000 |
|
1.666.603.850.000 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
152.203 |
152.203 |
82.675.412.232 |
|
82.675.412.232 |
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
1.084.526.000 |
1.084.526.000 |
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
1.995.343.147.718 |
|
1.474.371.536.855 |
347.632.894.869 |
173.338.715.994 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
150.243.569.803 |
|
5.489.466.639 |
63.463.086.295 |
81.291.016.869 |
|
|
BIỂU SỐ 11
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2019 |
Quyết toán năm 2019 |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Tổng số |
Trong đó |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
||||
NST |
NSH |
NSX |
|||||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
10.627.097.000.000 |
10.627.097.000.000 |
15.413.170.069.837 |
6.200.888.034.661 |
5.457.873.271.499 |
3.754.408.763.677 |
145.0 |
145.0 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.580.864.000.000 |
2.480.364.000.000 |
4.554.439.381.970 |
1.799.481.735.867 |
1.207.641.494.626 |
1.547.316.151.477 |
176.5 |
183.6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.580.864.000.000 |
2.480.364.000.000 |
4.489.039.381.970 |
1.737.231.735.867 |
1.204.491.494.626 |
1.547.316.151.477 |
173.9 |
181.0 |
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
25.676.680.400 |
18.897.573.400 |
6.779.107.000 |
|
|
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
5.345.000.000 |
5.345.000.000 |
|
|
|
|
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
442.274.155.811 |
27.480.147.300 |
91.736.460.800 |
323.057.547.711 |
|
|
1.4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
98.659.274.544 |
77.109.430.745 |
1.458.000.000 |
20.091.843.799 |
|
|
1.5 |
Chi văn hóa thông tin, Thể thao và du lịch |
|
|
250.564.202.420 |
80.708.360.770 |
37.582.964.200 |
132.272.877.450 |
|
|
1.6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
23.904.710.300 |
23.636.934.000 |
|
267.776.300 |
|
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
64.077.622.100 |
16.706.629.000 |
|
47.370.993.100 |
|
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
3.094.755.517.675 |
1.462.552.462.026 |
935.050.342.626 |
697.152.713.023 |
|
|
1.9 |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
|
|
264.394.287.100 |
15.183.249.800 |
64.060.906.000 |
185.150.131.300 |
|
|
1.10 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
219.387.931.620 |
9.611.948.826 |
67.823.714.000 |
141.952.268.794 |
|
|
1.11 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,… |
|
|
62.250.000.000 |
62.250.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
3.150.000.000 |
|
3.150.000.000 |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
3.500.000.000 |
3.500.000.000 |
11.690.000.000 |
11.690.000.000 |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
7.848.453.000.000 |
7.948.953.000.000 |
8.329.154.643.189 |
2.380.646.073.501 |
4.012.829.792.000 |
1.935.678.777.688 |
106.1 |
104.8 |
1 |
Chi An ninh - Quốc phòng |
|
223.914.000.000 |
320.691.401.558 |
144.668.670.000 |
57.519.814.500 |
118.502.917.058 |
|
143.2 |
|
Trong đó: - Quốc phòng |
|
138.775.000.000 |
192.074.229.273 |
93.811.380.000 |
40.297.619.500 |
57.965.229.773 |
|
|
|
- An ninh |
|
85.139.000.000 |
128.617.172.285 |
50.857.290.000 |
17.222.195.000 |
60.537.687.285 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
2.937.591.000.000 |
3.076.927.000.000 |
3.106.995.872.286 |
494.632.207.596 |
2.591.791.878.471 |
20.571.786.219 |
105.8 |
101.0 |
|
- SN giáo dục |
|
2.866.314.000.000 |
2.866.656.126.715 |
287.255.066.596 |
2.559.089.413.900 |
20.311.646.219 |
|
|
|
- SN đào tạo |
|
210.613.000.000 |
240.339.745.571 |
207.377.141.000 |
32.702.464.571 |
260.140.000 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số Kế hoạch hóa - Gia đình |
|
754.409.000.000 |
695.520.517.734 |
558.506.951.582 |
54.711.612.300 |
82.301.953.852 |
|
92.2 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
28.685.000.000 |
29.085.000.000 |
26.017.092.600 |
26.017.092.600 |
|
|
90.7 |
89.5 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể thao và du lịch |
|
103.644.000.000 |
112.822.859.112 |
66.934.076.700 |
21.314.026.100 |
24.574.756.312 |
|
108.9 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
46.963.000.000 |
50.455.614.019 |
25.396.295.000 |
9.770.668.000 |
15.288.651.019 |
|
107.4 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
958.878.000.000 |
921.595.083.675 |
114.057.239.799 |
616.702.754.100 |
190.835.089.776 |
|
96.1 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
885.127.000.000 |
1.203.500.199.599 |
397.323.443.088 |
287.616.881.400 |
518.559.875.111 |
|
136.0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN nông nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản, phòng chống lụt bão |
|
129.169.000.000 |
284.028.759.846 |
65.264.865.466 |
10.536.449.100 |
208.227.445.280 |
|
|
|
- SN duy tu bảo dưỡng công trình công cộng, SN giao thông và quỹ bảo trì đường bộ, SN thị chính, SN kinh tế khác |
|
304.071.000.000 |
247.467.871.231 |
116.226.792.700 |
78.732.163.100 |
52.508.915.431 |
|
|
|
- Vốn khuyến nông, ngư, phòng, chống dịch bệnh, khác |
|
67.660.000.000 |
317.247.895.135 |
29.057.245.935 |
32.378.649.200 |
255.812.000.000 |
|
|
|
- Vốn khuyến công, thương, hỗ trợ làng nghề, hội chợ |
|
12.190.000.000 |
13.862.640.400 |
10.731.226.000 |
2.321.700.000 |
809.714.400 |
|
|
|
- Hỗ trợ dự án cạnh tranh chăn nuôi và an toàn thực phẩm (vốn ODA) |
|
10.000.000.000 |
9.984.481.000 |
9.984.481.000 |
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 673/QĐ-TTg |
|
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
- Vốn khuyến khích đầu tư, ưu đãi doanh nghiệp theo cơ chế của tỉnh |
|
31.200.000.000 |
25.458.058.000 |
24.256.258.000 |
|
1.201.800.000 |
|
|
|
- Chi quy hoạch |
|
10.000.000.000 |
9.308.483.987 |
5.901.483.987 |
3.407.000.000 |
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ cho doanh nghiệp do miễn giảm thủy lợi phí |
|
295.142.000.000 |
295.142.010.000 |
134.901.090.000 |
160.240.920.000 |
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp tài nguyên - môi trường |
140.710.000.000 |
241.610.000.000 |
191.681.795.475 |
41.990.862.409 |
91.854.187.890 |
57.836.745.176 |
136.2 |
79.3 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.517.890.000.000 |
1.630.359.894.654 |
458.734.432.124 |
267.784.066.845 |
903.841.395.685 |
|
107.4 |
|
+ Quản lý nhà nước |
|
1.194.472.000.000 |
1.032.572.938.662 |
251.296.897.924 |
153.532.259.806 |
627.743.780.932 |
|
|
|
+ Đảng, đoàn thể, hội |
|
323.418.000.000 |
597.786.955.992 |
207.437.534.200 |
114.251.807.039 |
276.097.614.753 |
|
|
|
Trong đó: - Kinh phí Đảng |
|
193.862.000.000 |
357.245.815.393 |
152.095.807.000 |
69.709.916.700 |
135.440.091.693 |
|
|
|
- Kinh phí đoàn thể, hội |
|
129.556.000.000 |
240.541.140.599 |
55.341.727.200 |
44.541.890.339 |
140.657.523.060 |
|
|
11 |
Chi trợ giá |
|
15.500.000.000 |
13.156.000.000 |
13.156.000.000 |
|
|
|
84.9 |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
87.006.000.000 |
48.358.312.477 |
31.228.802.603 |
13.763.902.394 |
3.365.607.480 |
|
55.6 |
|
- Chi hoàn trả các khoản thu về phí, lệ phí, thu khác |
|
|
1.449.513.977 |
106.292.603 |
297.858.894 |
1.045.362.480 |
|
|
|
- Hỗ trợ các đơn vị Trung ương trên địa bàn |
|
|
11.011.115.000 |
9.239.115.000 |
1.772.000.000 |
|
|
|
|
- Vốn ủy thác Ngân hàng chính sách |
|
|
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
|
|
- Chi đền bù, hỗ trợ công tác Giải phóng mặt bằng, tái định cư huyện Hưng Hà |
|
|
413.950.000 |
|
413.950.000 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Dự án công nghệ thông tin |
|
6.000.000.000 |
5.414.955.000 |
5.414.955.000 |
|
|
|
|
|
- Mục tiêu trật tự An toàn giao thông |
|
19.700.000.000 |
20.237.760.000 |
15.995.760.000 |
2.240.000.000 |
2.002.000.000 |
|
|
|
- Chi khác còn lại |
|
|
9.031.018.500 |
472.680.000 |
8.240.093.500 |
318.245.000 |
|
|
13 |
Chi vốn dự bị động viên |
|
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
|
|
|
100.0 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
192.830.000.000 |
192.830.000.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450.000.000 |
1.450.000.000 |
1.450.000.000 |
1.450.000.000 |
|
|
|
|
VI |
Chi chuyển nguồn |
|
|
2.516.436.044.678 |
2.007.620.225.293 |
237.401.984.873 |
271.413.834.512 |
|
|
B |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
7.369.733.944.827 |
5.239.572.558.721 |
2.130.161.386.106 |
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
4.594.261.571.000 |
3.547.542.000.000 |
1.046.719.571.000 |
|
|
|
|
- Chi bổ sung có Mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
2.775.472.373.827 |
1.692.030.558.721 |
1.083.441.815.106 |
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
1.084.526.000 |
1.084.526.000 |
|
|
|
|
D |
Trả nợ gốc (Bổ sung chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương từ CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới) |
60.500.000.000 |
60.500.000.000 |
140.500.000.000 |
140.500.000.000 |
|
|
232.2 |
232.2 |
E |
Chi trả nợ vay Kho bạc Nhà nước |
|
|
500.000.000.000 |
500.000.000.000 |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
10.687.597.000.000 |
10.687.597.000.000 |
23.424.488.540.664 |
12.082.045.119.382 |
7.588.034.657.605 |
3.754.408.763.677 |
|
|