Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
Số hiệu | 102/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lê Văn Hiệu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Xét Báo cáo số: 206/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương năm 2022; Phê chuẩn Quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu Ngân sách nhà nước: 46.602.809 triệu đồng
2. Tổng thu Ngân sách địa phương: 31.779.333 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 31.571.381 triệu đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương: 207.952 triệu đồng
Trong đó
- Kết dư ngân sách tỉnh: 168.641 triệu đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố, thị xã: 29.992 triệu đồng
- Kết dư ngân sách xã: 9.919 triệu đồng
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương
1. Kết dư Ngân sách tỉnh
- Chuyển vào thu ngân sách năm sau để tiếp tục theo dõi thu hồi tạm ứng số tiền: 26.960 triệu đồng;
- Xử lý theo quy định tại Khoản 1 Điều 72 Luật Ngân sách Nhà nước: 141.681 triệu đồng:
+ Chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh;
+ Chuyển 50% vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Trích 70% số thu này để tạo nguồn cải cách tiền lương).
2. Kết dư Ngân sách huyện, thành phố: Chuyển kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố 29.392 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2024.
3. Kết dư Ngân sách xã, phường, thị trấn: Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 9.919 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2024.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Xét Báo cáo số: 206/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương năm 2022; Phê chuẩn Quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu Ngân sách nhà nước: 46.602.809 triệu đồng
2. Tổng thu Ngân sách địa phương: 31.779.333 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 31.571.381 triệu đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương: 207.952 triệu đồng
Trong đó
- Kết dư ngân sách tỉnh: 168.641 triệu đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố, thị xã: 29.992 triệu đồng
- Kết dư ngân sách xã: 9.919 triệu đồng
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương
1. Kết dư Ngân sách tỉnh
- Chuyển vào thu ngân sách năm sau để tiếp tục theo dõi thu hồi tạm ứng số tiền: 26.960 triệu đồng;
- Xử lý theo quy định tại Khoản 1 Điều 72 Luật Ngân sách Nhà nước: 141.681 triệu đồng:
+ Chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh;
+ Chuyển 50% vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Trích 70% số thu này để tạo nguồn cải cách tiền lương).
2. Kết dư Ngân sách huyện, thành phố: Chuyển kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố 29.392 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2024.
3. Kết dư Ngân sách xã, phường, thị trấn: Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 9.919 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2024.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
PHẦN THU |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
PHẦN CHI |
Tổng số |
Chi NS tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số thu |
42,470,359 |
25,172,200 |
13,660,770 |
3,637,389 |
|
Tổng chi |
42,262,407 |
25,003,559 |
13,631,378 |
3,627,470 |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách |
41,720,579 |
24,867,053 |
13,216,137 |
3,637,389 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách |
41,723,043 |
24,908,828 |
13,186,745 |
3,627,470 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
4,921,945 |
3,133,464 |
1,345,290 |
443,191 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6,220,715 |
1,970,976 |
2,435,845 |
1,813,894 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
12,637,453 |
10,913,054 |
1,572,140 |
152,259 |
2 |
Chi trả nợ lãi, phí |
16,338 |
16,338 |
- |
- |
3 |
Thu kết dư năm trước |
175,570 |
138,953 |
18,131 |
18,486 |
3 |
Chi thường xuyên |
10,522,068 |
3,313,706 |
5,785,215 |
1,423,147 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
11,556,749 |
8,395,020 |
2,635,018 |
526,711 |
4 |
Các nhiệm vụ chi khác |
- |
- |
- |
- |
5 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12,313,495 |
2,209,711 |
7,631,011 |
2,472,773 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,230 |
1,230 |
- |
- |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
6,417,538 |
0 |
5,345,225 |
1,072,313 |
6 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
13,465,163 |
10,629,701 |
2,450,681 |
384,781 |
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
5,798,146 |
2,111,900 |
2,285,786 |
1,400,460 |
7 |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
10,103,785 |
7,631,011 |
2,472,774 |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn nước ngoài |
97,811 |
97,811 |
|
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
49,919 |
2,041 |
42,230 |
5,648 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
47,877 |
42,229 |
5,648 |
0 |
9 |
Chi Trung ương bổ sung |
1,343,825 |
1,343,825 |
|
|
7 |
Thu huy động đóng góp |
45,863 |
12,995 |
8,899 |
23,969 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ các khoản cho vay của NN |
21,627 |
21,627 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu Viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản ghi thu ghi chi |
539,364 |
94,731 |
444,633 |
0 |
B |
Các khoản ghi thu ghi chi |
539,364 |
94,731 |
444,633 |
0 |
|
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
121,133 |
75,027 |
46,106 |
|
|
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
121,133 |
75,027 |
46,106 |
|
|
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
398,527 |
0 |
398,527 |
|
|
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
398,527 |
0 |
398,527 |
|
|
Kinh phí viện trợ |
19,704 |
19,704 |
0 |
|
|
Kinh phí viện trợ |
19,704 |
19,704 |
0 |
|
C |
Vay của ngân sách cấp tỉnh |
210,416 |
210,416 |
|
|
|
Chi trả nợ gốc |
23,541 |
23,541 |
|
|
|
Kết dư |
207,952 |
168,641 |
29,392 |
9,919 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14,171,507 |
42,470,359 |
|
|
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14,093,354 |
17,559,398 |
3,466,044 |
125% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
4,921,945 |
4,921,945 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
12,637,453 |
12,637,453 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
12,313,495 |
|
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
6,417,538 |
|
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
5,895,957 |
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
175,570 |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
11,556,749 |
|
|
6 |
Thu viện trợ |
|
- |
|
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
47,877 |
|
|
8 |
Thu huy động đóng góp |
|
45,863 |
|
|
9 |
Thu từ các khoản cho vay của NN |
|
21,627 |
|
|
10 |
Thu vay |
|
210,416 |
|
|
11 |
Các khoản ghi thu ghi chi |
78,153 |
539,364 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
16,317,805 |
42,262,407 |
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15,168,567 |
16,760,351 |
1,591,784 |
110% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4,714,904 |
6,220,715 |
1,505,811 |
132% |
2 |
Chi thường xuyên |
10,153,254 |
10,522,068 |
368,814 |
104% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
16,338 |
16,338 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,230 |
1,230 |
- |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
299,179 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu thực hiện nhiệm vụ cụ thể |
1,149,238 |
1,343,825 |
194,587 |
117% |
1 |
Chi trung ương bổ sung vốn đầu tư |
1,089,699 |
1,283,637 |
193,938 |
118% |
2 |
Chi trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
59,539 |
60,188 |
649 |
101% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
13,465,163 |
|
|
IV |
Chi nộp NS cấp trên |
|
49,919 |
49,919 |
|
V |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
10,103,785 |
|
|
VI |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
|
|
|
VII |
Các khoản ghi thu ghi chi |
|
539,364 |
|
|
1 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
|
121,133 |
|
|
2 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
|
398,527 |
|
|
2 |
Kinh phí viện trợ |
|
19,704 |
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
207,952 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
23,400 |
23,541 |
141 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
23,400 |
23,541 |
141 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
233,000 |
223,807 |
- 9,193 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
209,600 |
223,807 |
14,207 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
23,400 |
|
- 23,400 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
556,126 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN ĐP giao |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F) |
17,655,000 |
14,093,354 |
46,602,809 |
42,470,359 |
|
|
|
TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế) |
17,655,000 |
14,093,354 |
43,370,082 |
42,470,359 |
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
17,655,000 |
14,093,354 |
21,757,296 |
17,626,886 |
123% |
125% |
I |
Thu nội địa |
15,155,000 |
14,093,354 |
18,698,124 |
17,559,395 |
123% |
125% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
590,300 |
581,240 |
497,078 |
489,079 |
84% |
84% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
280,000 |
274,400 |
255,856 |
250,738 |
91% |
91% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90,000 |
88,200 |
45,814 |
44,898 |
51% |
51% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
83,000 |
81,340 |
98,268 |
96,303 |
118% |
118% |
|
- Thuế tài nguyên |
137,300 |
137,300 |
97,140 |
97,140 |
71% |
71% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
80,000 |
78,430 |
136,971 |
134,275 |
171% |
171% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
44,500 |
43,610 |
69,570 |
68,179 |
156% |
156% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34,000 |
33,320 |
65,243 |
63,938 |
192% |
192% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1,500 |
1,500 |
2,158 |
2,158 |
144% |
144% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4,500,000 |
4,096,460 |
7,232,378 |
6,737,594 |
161% |
164% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,137,000 |
1,114,260 |
1,487,008 |
1,457,268 |
131% |
131% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,840,000 |
1,803,200 |
2,131,243 |
2,088,618 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1,200,000 |
1,176,000 |
3,606,140 |
3,183,721 |
301% |
271% |
|
- Nhập khẩu bán ra trong nước |
320,000 |
- |
|
- |
0% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
3,000 |
3,000 |
7,987 |
7,987 |
266% |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2,800,000 |
2,744,460 |
2,963,098 |
2,904,307 |
106% |
106% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,851,000 |
1,813,980 |
2,126,122 |
2,083,600 |
115% |
115% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
905,000 |
886,900 |
783,200 |
767,536 |
87% |
87% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
21,000 |
20,580 |
27,624 |
27,019 |
132% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
23,000 |
23,000 |
26,152 |
26,152 |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
530,000 |
530,000 |
561,139 |
561,139 |
106% |
106% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
68 |
68 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
32,000 |
32,000 |
79,568 |
79,568 |
249% |
249% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980,000 |
960,400 |
1,111,943 |
1,089,704 |
113% |
113% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1,050,000 |
619,164 |
640,595 |
379,164 |
61% |
|
10 |
Phí, lệ phí |
145,000 |
103,000 |
164,780 |
112,102 |
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
3,700,000 |
3,700,000 |
3,991,825 |
3,991,825 |
108% |
108% |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
310,000 |
310,000 |
412,496 |
412,496 |
133% |
133% |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
- |
- |
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
330,000 |
248,000 |
687,012 |
467,035 |
208% |
188% |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
30,000 |
12,500 |
33,321 |
15,187 |
111% |
121% |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
19,700 |
19,700 |
91,988 |
91,988 |
467% |
467% |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
20,000 |
20,000 |
52,326 |
52,326 |
262% |
262% |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
38,000 |
38,000 |
41,538 |
41,538 |
109% |
109% |
II |
Thu về dầu thô |
- |
|
- |
- |
|
|
III |
Thu Hải quan |
2,500,000 |
- |
2,991,681 |
- |
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
26,500 |
|
21,372 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
452,200 |
|
132,388 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
70,000 |
|
151,139 |
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
1,950,000 |
|
2,672,910 |
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
- |
|
4,671 |
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
1,300 |
|
7,259 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
- |
|
1,942 |
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
- |
- |
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
- |
|
45,864 |
45,864 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
11,706 |
11,706 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
34,158 |
34,158 |
|
|
VI |
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
21,627 |
21,627 |
|
|
1 |
Thu từ các khoản cho vay của ngân sách |
|
|
21,627 |
21,627 |
|
|
2 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
- |
|
|
B |
GHI THU GHI CHI |
- |
- |
539,364 |
539,364 |
|
|
1 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
|
|
121,133 |
121,133 |
|
|
2 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
|
|
398,527 |
398,527 |
|
|
3 |
Kinh phí viện trợ |
|
|
19,704 |
19,704 |
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
- |
- |
12,363,414 |
12,361,374 |
|
|
1 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
- |
- |
12,313,496 |
12,313,496 |
|
|
1.1 |
Bổ sung cân đối |
- |
- |
6,417,538 |
6,417,538 |
|
|
1.2 |
Bổ sung có mục tiêu |
- |
- |
5,895,958 |
5,895,958 |
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
5,798,147 |
5,798,147 |
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
97,811 |
97,811 |
|
|
2 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
49,918 |
47,878 |
|
|
D |
THU HỖ TRỢ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
|
|
- |
- |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
11,556,750 |
11,556,750 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
175,570 |
175,570 |
|
|
F |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
210,416 |
210,416 |
|
|
G |
HOÀN THUẾ GTGT |
|
|
(3,232,728) |
- |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16,317,805 |
42,262,407 |
259% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
16,317,805 |
16,760,352 |
103% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,714,904 |
6,220,716 |
132% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4,691,504 |
5,472,527 |
117% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
622,456 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3,700,000 |
2,364,608 |
64% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
38,000 |
7,732 |
20% |
2 |
Chi trả nợ gốc |
23,400 |
23,542 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
724,647 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10,153,254 |
10,522,068 |
104% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4,262,152 |
4,441,377 |
104% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40,872 |
25,747 |
63% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
16,338 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,230 |
1,230 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
299,179 |
|
|
VI |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
1,149,238 |
1,343,825 |
117% |
1 |
Chi các trung ương bổ sung vốn đầu tư |
1,089,699 |
1,283,637 |
118% |
2 |
Chi trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
59,539 |
60,188 |
101% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
13,465,163 |
|
D |
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
10,103,785 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
6,417,538 |
|
2 |
Bổ sung mục tiêu |
|
3,686,247 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
49,918 |
|
F |
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
|
|
|
G |
CÁC KHOẢN GHI THU GHI CHI |
- |
539,364 |
|
1 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
|
121,133 |
|
2 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
|
398,527 |
|
3 |
Kinh phí viện trợ |
|
19,704 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Quyết toán |
So sánh |
|
|
|
||||||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NST |
11,880,150 |
25,003,559 |
13,123,409 |
210% |
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5,375,912 |
7,631,011 |
2,255,099 |
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6,504,238 |
5,302,251 |
- 1,201,987 |
82% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1,794,313 |
1,970,976 |
176,663 |
110% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1,770,913 |
1,222,788 |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
10,697 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
54,906 |
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- |
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
6,929 |
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
33,619 |
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
- |
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
961,621 |
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
155,017 |
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc |
23,400 |
23,541 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
724,647 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3,456,550 624,344 |
3,313,707 |
- 142,843 |
96% 94% |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
588,978 |
- 35,366 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
40,872 |
25,747 |
- 15,125 |
63% |
|
- |
Chi quốc phòng |
81,993 |
90,727 |
8,734 |
111% |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
22,555 |
81,586 |
59,031 |
362% |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
903,421 |
1,094,728 |
191,307 |
121% |
|
- |
Chi văn hóa thể thao |
140,887 |
143,733 |
2,846 |
102% |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
28,587 |
32,816 |
4,229 |
115% |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
114,939 |
21,243 |
- 93,696 |
18% |
|
|
Chi Bảo vệ môi trường |
114,939 |
21,243 |
|
|
|
|
Kiến thiết thị chính |
|
|
|
|
|
- - |
Chi các hoạt động kinh tế |
658,743 529,751 |
506,568 487,883 |
- 152,175 |
77% |
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
- 41,868 |
92% |
|
|
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
243,541 |
234,073 |
- 9,468 |
96% |
|
- |
Chi khác |
66,917 |
5,625 |
- 61,292 |
8% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
16,338 |
16,338 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,230 |
1,230 |
- |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
102,907 |
- |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
- |
|
|
|
VII |
CHI TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
1,149,238 |
1,343,825 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
2,040 |
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
10,629,701 |
10,629,701 |
|
|
F |
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
|
|
|
|
|
G |
GHI THU GHI CHI |
- |
94,731 |
|
|
|
1 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
|
75,027 |
|
|
|
2 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
|
- |
|
|
|
2 |
Kinh phí viện trợ |
|
19,704 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán đầu năm 2023 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16,317,805 |
6,504,238 |
9,813,567 |
42,262,407 |
25,003,559 |
17,258,848 |
259% |
384% |
176% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
15,168,567 |
5,355,000 |
9,813,567 |
16,760,352 |
5,302,251 |
11,458,101 |
110% |
99% |
117% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,714,904 |
1,794,313 |
2,920,591 |
6,220,715 |
1,970,976 |
4,249,739 |
132% |
110% |
146% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4,691,504 |
1,770,913 |
2,920,591 |
5,472,527 |
1,222,788 |
4,249,739 |
117% |
69% |
146% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- - |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
622,456 |
10,697 |
611,759 |
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3,700,000 |
1,009,600 |
2,690,400 |
2,364,608 |
964,043 |
1,400,565 |
|
95% |
52% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
38,000 |
|
|
7,732 |
7,732 |
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc vốn vay |
23,400 |
23,400 |
|
23,541 |
23,541 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
724,647 |
724,647 |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10,153,254 |
3,456,550 |
6,696,704 |
10,522,069 |
3,313,707 |
7,208,362 |
104% |
96% |
108% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4,262,152 |
624,344 |
3,637,808 |
4,441,377 |
588,978 |
3,852,399 |
104% |
94% |
106% |
Chi khoa học và công nghệ |
40,872 |
40,872 |
|
25,747 |
25,747 |
|
63% |
63% |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
- |
|
16,338 |
16,338 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,230 |
1,230 |
|
1,230 |
1,230 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
299,179 |
102,907 |
196,272 |
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1,149,238 |
1,149,238 |
|
1,343,825 |
1,343,825 |
- |
117% |
117% |
|
I |
Chi trung ương bổ sung vốn đầu tư |
1,089,699 |
1,089,699 |
- |
1,283,637 |
1,283,637 |
- |
118% |
118% |
|
1 |
Vốn trong nước |
969,699 |
969,699 |
|
1,176,091 |
1,176,091 |
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
120,000 |
120,000 |
|
107,546 |
107,546 |
|
|
|
|
II |
Chi trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
59,539 |
59,539 |
|
60,188 |
60,188 |
|
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
- |
- |
10,103,785 |
7,631,011 |
2,472,774 |
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
6,417,538 |
5,345,225 |
1,072,313 |
|
|
|
2 |
Bổ sung mục tiêu |
|
|
|
3,686,247 |
2,285,786 |
1,400,461 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
49,918 |
2,040 |
47,878 |
|
|
|
E |
CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
13,465,163 |
10,629,701 |
2,835,462 |
|
|
|
F |
CÁC KHOẢN GHI THU GHI CHI |
- |
- |
- |
539,364 |
94,731 |
444,633 |
|
|
|
1 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền thuê đất) |
|
|
|
121,133 |
75,027 |
46,106 |
|
|
|
2 |
Kinh phí GPMB nhà đầu tư tự nguyện ứng trước (tiền sử dụng đất) |
|
|
|
398,527 |
0 |
398,527 |
|
|
|
3 |
Kinh phí viện trợ |
|
|
|
19,704 |
19,704 |
0 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dư toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
Ghi chi nhà đầu tư ứng trước GPMB |
Chi BS NS cấp dưới |
Chi nộp ns cấp trên |
Chi chuyển nguồn |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG vốn địa phương |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||||
|
|
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|||||||||
Chi ĐTPT |
Chi TX |
Chi giáo dục đào tạo, dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo, dạy nghề |
Chi ĐTPT |
Chi ĐTPT |
Chi TX |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=5/1 |
19=6/2 |
20=9/3 |
|
TỔNG SỐ |
9 617 295 |
2 920 591 |
6 696 704 |
17 258 850 |
4 091 120 |
611 759 |
7 219 401 |
3 852 399 |
147 581 |
147 581 |
444 635 |
2 472 774 |
47 878 |
2 835 462 |
21 |
17 |
13 |
1 |
Hải Dương |
1 364 531 |
340 857 |
1 023 674 |
3 165 927 |
1 132 844 |
63 168 |
1 128 887 |
555,417 |
|
|
21 799 |
158 891 |
623 |
722 882 |
232% |
332% |
110% |
2 |
Chí Linh |
1 040 421 |
442 874 |
597 547 |
1 562 015 |
367 317 |
59 114 |
665 968 |
322,502 |
2 200 |
2 200 |
32 557 |
243 103 |
4 019 |
246 852 |
150% |
83% |
111% |
3 |
Kim Thành |
717 309 |
209 423 |
507 886 |
1 393 523 |
419 490 |
71 023 |
540 192 |
278,267 |
14 600 |
14 600 |
35 380 |
221 985 |
19 771 |
142 105 |
194% |
200% |
106% |
4 |
Kinh Môn |
739 991 |
123 208 |
616 783 |
1 491 001 |
272 179 |
23 448 |
688,167 |
378,996 |
13 000 |
13 000 |
74 434 |
203 289 |
3 695 |
236 238 |
201% |
221% |
112% |
5 |
Nam Sách |
768 309 |
299 106 |
469 203 |
1 392 880 |
370 126 |
149 253 |
519 435 |
268,106 |
13 400 |
13 400 |
48 108 |
263 828 |
958 |
177 025 |
181% |
124% |
111% |
6 |
Thanh Hà |
705 360 |
209 234 |
496 126 |
1 105 486 |
112 803 |
24 724 |
516 819 |
287,265 |
20 300 |
20 300 |
125 841 |
144 245 |
|
185 478 |
157% |
54% |
104% |
7 |
Cẩm Giàng |
641 114 |
147 661 |
493 453 |
1 224 724 |
234 552 |
48 097 |
552 796 |
303,479 |
19 592 |
19 592 |
6 299 |
239 769 |
1 115 |
170 602 |
191% |
159% |
112% |
8 |
Bình Giang |
689 845 |
257 620 |
432 225 |
1 499 344 |
302 673 |
2 243 |
450 130 |
241,721 |
20 000 |
20 000 |
940 |
294 362 |
4 616 |
426 625 |
217% |
117% |
104% |
9 |
Tứ Kỳ |
777 438 |
202 057 |
575 381 |
1 073 749 |
165 994 |
51 308 |
593 932 |
334,423 |
16 000 |
16 000 |
1 464 |
187 819 |
47 |
108 492 |
138% |
82% |
103% |
10 |
Gia Lộc |
778 835 |
288 135 |
490 700 |
1 154 988 |
245 183 |
51 230 |
515 683 |
308,065 |
8 500 |
8 500 |
95 145 |
184 292 |
12 482 |
93 703 |
148% |
85% |
105% |
11 |
Ninh Giang |
748 615 |
211 526 |
537 089 |
1 131 835 |
231 656 |
38 650 |
573 863 |
313,120 |
11 190 |
11 190 |
2 162 |
178 602 |
|
134 362 |
151% |
110% |
107% |
12 |
Thanh Miện |
645 527 |
188 890 |
456 637 |
1 063 378 |
236 303 |
29 501 |
473 529 |
261,039 |
8 800 |
8 800 |
506 |
152 590 |
552 |
191 099 |
165% |
125% |
104% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ, Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia (NS địa phương) |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ,Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia (NS địa phương) |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ,Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
7,681,539 |
5,375,912 |
2,305,627 |
2,155,627 |
150,000 |
7,631,011 |
5,345,225 |
2,285,786 |
2,138,205 |
147,581 |
99.3 |
99.4 |
99.1 |
99.2 |
98.4 |
1 |
Hải Dương |
1,164,512 |
283,471 |
881,041 |
881,041 |
- |
1,160,026 |
280,953 |
879,073 |
879,073 |
- |
99.6 |
99.1 |
99.8 |
99.8 |
- |
2 |
Chí Linh |
594,463 |
437,485 |
156,978 |
154,778 |
2,200 |
589,859 |
434,585 |
155,275 |
153,075 |
2,200 |
99.2 |
99.3 |
98.9 |
98.9 |
100.0 |
3 |
Kim Thành |
644,667 |
465,767 |
178,900 |
164,300 |
14,600 |
638,436 |
459,563 |
178,873 |
164,273 |
14,600 |
99.0 |
98.7 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
4 |
Kinh Môn |
589,263 |
475,921 |
113,342 |
100,342 |
13,000 |
586,862 |
475,346 |
111,515 |
98,515 |
13,000 |
99.6 |
99.9 |
98.4 |
98.2 |
100.0 |
5 |
Nam Sách |
487,674 |
419,993 |
67,681 |
54,281 |
13,400 |
484,061 |
416,458 |
67,602 |
54,202 |
13,400 |
99.3 |
99.2 |
99.9 |
99.9 |
100.0 |
6 |
Thanh hà |
541,047 |
478,559 |
62,488 |
42,188 |
20,300 |
539,373 |
477,548 |
61,825 |
41,525 |
20,300 |
99.7 |
99.8 |
98.9 |
98.4 |
100.0 |
7 |
Cẩm Giàng |
479,623 |
411,959 |
67,664 |
45,664 |
22,000 |
475,946 |
408,441 |
67,506 |
47,914 |
19,592 |
99.2 |
99.1 |
99.8 |
104.9 |
89.1 |
8 |
Bình Giang |
718,149 |
398,243 |
319,906 |
299,906 |
20,000 |
718,149 |
398,243 |
319,906 |
299,906 |
20,000 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
9 |
Tứ Kỳ |
679,065 |
551,674 |
127,391 |
111,391 |
16,000 |
665,810 |
551,674 |
114,136 |
98,136 |
16,000 |
98.0 |
100.0 |
89.6 |
88.1 |
100.0 |
10 |
Gia Lộc |
540,570 |
472,883 |
67,687 |
59,187 |
8,500 |
540,537 |
472,883 |
67,654 |
59,154 |
8,500 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
99.9 |
100.0 |
11 |
Ninh Giang |
657,343 |
530,321 |
127,022 |
115,822 |
11,200 |
650,587 |
523,602 |
126,985 |
115,796 |
11,190 |
99.0 |
98.7 |
100.0 |
100.0 |
99.9 |
12 |
Thanh Miện |
585,163 |
449,636 |
135,527 |
126,727 |
8,800 |
581,364 |
445,929 |
135,434 |
126,634 |
8,800 |
99.4 |
99.2 |
99.9 |
99.9 |
100.0 |
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội Dung |
Dư tạm ứng 2022 được chuyển sang 2023 |
Chuyển nguồn từ 2022 sang 2023 |
Dự toán đầu năm và Giao bổ sung trong năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
Dư tạm ứng 2023 được chuyển sang 2024 |
Chuyển nguồn dự toán sang năm 2023 |
Nộp trả NSTW |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
542,815,035,255 |
47,254,271,000 |
1,266,287,000,000 |
1,343,825,404,892 |
351,976,744,441 |
117,049,000,000 |
2,040,004,500 |
|
A |
VỐN SỰ NGHIỆP |
- |
652,000,000 |
176,588,000,000 |
60,188,429,200 |
- |
117,049,000,000 |
2,570,800 |
|
I |
Chuyển nguồn từ năm 2022 sang năm 2023 |
|
652,000,000 |
|
652,000,000 |
- |
|
- |
|
|
KP chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí |
|
652,000,000 |
|
652,000,000 |
0 |
|
0 |
|
II |
Dự toán giao đầu năm 2023 |
- |
- |
59,539,000,000 |
59,536,429,200 |
- |
|
2,570,800 |
|
1 |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật) |
|
|
492,000,000 |
492,000,000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương (Hội nhà báo) |
|
|
160,000,000 |
160,000,000 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chứ năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và ngươi rối nhiễu tâm trí, chương trình phát triển kinh tế xã hội ( Sở Lao động TB XH) |
|
|
200,000,000 |
197,429,200 |
|
|
2,570,800 |
|
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Sở Giao thông) |
|
|
2,563,000,000 |
2,563,000,000 |
|
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông) |
|
|
56,124,000,000 |
56,124,000,000 |
|
|
|
|
III |
Bổ sung trong năm 2023 |
|
|
117,049,000,000 |
0 |
0 |
117,049,000,000 |
- |
|
1 |
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 tạm cấp để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung theo Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ chính trị |
|
|
117,049,000,000 |
|
|
117,049,000,000 |
|
|
B |
VỐN ĐẦU TƯ |
542,815,035,255 |
46,602,271,000 |
1,089,699,000,000 |
1,283,636,975,692 |
351,976,744,441 |
|
2,037,433,700 |
|
B1 |
Vốn đầu tư theo CTMT |
499,254,714,500 |
27,326,641,000 |
969,699,000,000 |
1,176,090,675,700 |
318,152,246,100 |
|
2,037,433,700 |
|
I |
Dư tạm ứng 2022 được chuyển sang 2023 |
15,676,000,300 |
|
- |
15,661,663,300 |
14,337,000 |
|
- |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư vùng sạt lở xã Nhân Huệ, Tp Chí Linh (giai đoạn 1) |
14,337,000 |
|
- |
- |
14,337,000 |
|
- |
- |
2 |
Xây dựng đoạn tuyến thuộc đường trục chính thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
15,616,248,700 |
|
- |
15,616,248,700 |
- |
|
- |
- |
3 |
Dự án xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt kết nối với QL 37, thành phố Chí Linh |
45,414,600 |
|
- |
45,414,600 |
|
|
- |
- |
II |
Chuyển nguồn năm 2022 sang 2023 |
82,236,075,800 |
27,326,641,000 |
- |
92,844,208,700 |
14,892,747,100 |
|
1,825,761,000 |
|
1 |
XD HTKT khu du lịch và bảo tồn sinh thái đảo cò xã Chi lăng nam TM HD |
|
1,724,058,000 |
- |
112,481,000 |
- |
|
1,611,577,000 |
- |
2 |
0361.7757096- Hạ tầng du lịch Chùa Huyền Thuyên TP Chí Linh tỉnh Hải Dương |
179,992,800 |
20,657,358,000 |
- |
20,837,350,800 |
- |
|
- |
- |
3 |
Đường vào KDT Côn Sơn - Kiếp Bạc đoạn từ QL37 vào đền Kiếp Bạc thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
82,056,083,000 |
4,945,225,000 |
- |
71,894,376,900 |
14,892,747,100 |
|
214,184,000 |
- |
III |
Dự toán giao đầu năm 2023 |
45,955,782,600 |
- |
364,700,000,000 |
227,805,341,100 |
182,638,768,800 |
|
211,672,700 |
|
1 |
Xử lý cấp bách các công trình đê điều tỉnh Hải Dương |
18,443,693,000 |
|
6,000,000,000 |
9,982,503,000 |
14,461,190,000 |
|
- |
- |
2 |
XD nút giao LT tại điểm giao cắt đường sắt HN-HP, QL5, |
179,279,000 |
|
192,475,000,000 |
192,442,606,300 |
- |
|
211,672,700 |
Bao gồm cả số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước đã được nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
3 |
Xây dựng đường gom đường sắt Hà Nội - Hải Phòng huyện Kim Thành - Hải Dương |
27,332,810,600 |
- |
33,217,000,000 |
13,712,363,800 |
46,837,446,800 |
|
- |
- |
4 |
Đường vào khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (đoạn từ Quốc lộ 37 vào chùa Côn Sơn) |
|
|
78,008,000,000 |
9,742,482,000 |
68,265,518,000 |
|
- |
- |
5 |
Xây dựng đường tránh đường tỉnh 391 đoạn qua địa bàn thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ |
|
|
55,000,000,000 |
1,925,386,000 |
53,074,614,000 |
|
- |
- |
IV |
Dự toán bổ sung trong năm 2023 |
355,386,855,800 |
- |
604,999,000,000 |
839,779,462,600 |
120,606,393,200 |
|
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị 12 Trung tâm y tế huyện, tỉnh Hải Dương |
|
|
85,542,000,000 |
7,907,788,000 |
77,634,212,000 |
|
- |
- |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục Đông Tây Tỉnh Hải Dương |
355,386,855,800 |
|
477,551,000,000 |
801,040,793,800 |
31,897,062,000 |
|
- |
- |
3 |
Đầu tư, phát triển trường Cao Đẳng Nghề Hải Dương |
|
|
41,906,000,000 |
30,830,880,800 |
11,075,119,200 |
|
- |
- |
B2 |
Vốn nước ngoài |
43,560,320,755 |
19,275,630,000 |
120,000,000,000 |
107,546,299,992 |
33,824,498,341 |
|
- |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB 8 |
|
19,275,630,000 |
- |
8,903,993,250 |
- |
|
|
|
2 |
Phát triển tổng hợp các đô thị Động lực TPHD, tỉnh Hải Dương. |
43,560,320,755 |
|
120,000,000,000 |
98,642,306,742 |
33,824,498,341 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|