Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 435/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2025
Ngày có hiệu lực 25/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lê Ngọc Châu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Sách, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Trần Phú

Xã Quốc Tuấn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..(19)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.100,55

827,11

824,99

994,57

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

6.453,30

373,98

547,02

562,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.013,05

284,87

394,48

390,91

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.939,79

284,87

393,38

390,74

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

73,26

-

1,11

0,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

543,10

3,61

4,34

12,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

944,31

45,94

68,83

85,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

916,15

39,55

77,86

67,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,71

-

1,50

6,02

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.647,10

453,14

277,97

431,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

953,36

0,00

76,43

109,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

150,36

150,36

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,83

6,96

1,02

1,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

1,65

3,69

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,41

0,46

0,19

0,06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

150,25

36,20

16,30

13,85

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,48

1,37

1,69

3,86

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

9,60

8,05

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,12

2,10

0,83

0,36

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,76

12,82

5,20

7,78

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

45,29

11,87

4,58

1,85

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

4,00

-

4,00

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

519,39

74,85

32,12

89,24

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

178,86

-

-

40,77

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,98

48,98

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,52

11,64

16,68

15,33

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

171,04

14,23

15,45

30,28

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,99

-

-

2,87

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.806,92

131,62

130,09

153,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.098,14

108,26

79,89

95,77

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

660,45

17,68

47,23

49,08

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

11,53

1,48

1,37

1,00

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,07

0,58

0,58

1,31

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,71

0,29

0,05

0,08

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,61

1,35

0,03

0,56

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

21,39

1,98

0,94

5,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,92

2,96

2,28

1,87

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,97

2,82

0,52

1,56

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

127,22

16,11

9,83

11,95

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

882,24

29,14

5,51

49,74

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

126,88

10,88

5,51

10,96

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

755,36

18,26

-

38,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,29

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,15

0,00

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Phú

Xã Hồng Phong

Xã Minh Tân

Xã An Sơn

Xã Thái Tân

Xã Nam Hưng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.030,95

460,62

668,86

554,76

849,44

494,91

1

Nhóm đất nông nghiệp

661,88

263,05

341,18

373,69

495,54

257,57

1.1

Đất trồng lúa

417,78

180,18

155,84

264,46

207,63

165,65

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

417,76

180,18

155,84

263,77

207,48

165,59

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

0,03

-

-

0,69

0,16

0,06

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

3,81

0,42

73,95

17,35

149,15

36,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

134,62

58,88

57,71

37,55

60,60

21,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

95,10

23,57

53,69

54,32

78,15

22,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

10,57

-

-

-

-

10,92

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

368,91

197,57

327,68

181,07

353,90

237,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

104,04

54,77

73,09

43,72

47,05

41,69

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,42

0,56

0,41

0,58

0,40

0,61

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

17,55

7,65

8,63

6,73

4,59

3,50

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,18

1,46

0,68

0,38

0,99

0,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

1,55

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,69

0,11

0,21

0,13

0,18

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

7,40

3,91

5,61

2,95

2,00

2,08

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

5,28

2,17

2,13

1,72

1,42

1,13

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,86

24,34

10,49

3,40

14,96

2,57

2.7.1

Đất khu công nghiệp

12,25

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

4,42

10,62

9,31

3,40

0,50

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,19

13,72

0,17

-

11,06

2,12

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

1,01

-

3,39

0,45

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

168,50

84,48

132,09

99,18

149,17

93,70

2.8.1

Đất công trình giao thông

119,00

56,29

76,81

56,26

63,70

47,72

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

46,54

25,92

45,91

41,89

84,66

45,42

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

0,04

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

1,15

0,77

0,16

0,66

0,62

0,12

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,37

0,30

0,28

0,06

-

0,20

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,06

0,02

-

0,02

0,03

0,03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,39

-

-

-

0,13

0,13

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,98

1,19

8,93

0,28

-

0,09

2.9

Đất tôn giáo

1,41

0,34

0,40

0,52

1,55

0,13

2.10

Đất tín ngưỡng

1,96

0,19

0,89

0,15

0,22

1,76

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

17,12

4,12

7,07

5,56

5,74

5,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

36,76

21,13

94,62

21,24

130,23

88,15

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

7,83

11,79

14,78

3,52

9,36

14,65

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,93

9,35

79,84

17,72

120,87

73,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

1,29

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,2

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Tân

Xã Hiệp Cát

Xã Hợp Tiến

Xã An Bình

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

607,85

679,40

647,05

644,03

687,32

1.128,69

1

Nhóm đất nông nghiệp

363,08

387,36

432,25

299,06

424,12

670,86

1.1

Đất trồng lúa

179,45

236,37

323,89

238,25

251,96

321,31

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

179,45

236,32

323,86

238,25

251,96

250,37

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

0,06

0,04

-

-

70,94

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

29,39

27,04

6,43

7,75

4,03

166,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

48,87

38,26

44,86

33,04

110,31

97,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

104,60

85,68

56,34

19,31

52,32

85,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,77

-

0,73

0,70

5,50

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

244,76

292,04

214,80

344,97

263,20

457,83

2.1

Đất ở tại nông thôn

37,68

58,61

71,83

75,34

76,12

83,73

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,66

0,84

0,52

0,56

0,64

0,64

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,24

1,35

2.2

Đất an ninh

-

-

0,20

0,12

0,16

0,22

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,37

5,83

4,60

5,15

7,87

6,44

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,52

0,62

0,52

0,54

2,03

0,49

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,12

0,40

0,16

0,13

0,45

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,00

2,53

2,30

2,97

3,30

2,90

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

2,73

2,28

1,63

1,50

2,09

2,94

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,58

46,85

3,39

126,96

36,52

29,26

2.7.1

Đất khu công nghiệp

-

-

-

125,84

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,37

-

0,61

-

5,20

2,45

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,21

14,58

2,78

1,12

31,32

26,81

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

32,27

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

109,81

101,66

108,19

70,18

110,85

164,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

47,33

56,77

78,67

33,23

84,78

93,66

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

59,81

43,76

27,31

33,55

23,04

68,64

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

1,68

-

0,96

1,33

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

0,55

0,57

0,48

0,57

0,86

1,18

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,35

0,12

0,44

1,18

1,26

0,04

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

0,27

0,19

0,05

0,51

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,07

0,41

0,04

0,10

0,84

-

2.9

Đất tôn giáo

0,16

0,29

1,06

0,24

0,53

1,19

2.10

Đất tín ngưỡng

1,58

0,45

0,17

0,27

0,78

0,65

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

4,70

5,11

7,17

8,93

11,60

7,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

79,23

72,41

17,66

57,22

15,89

163,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

8,03

2,86

10,36

10,95

1,13

4,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

71,20

69,55

7,30

46,27

14,75

159,04

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Sách

Xã Trần Phú

Xã Quốc Tuấn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(19)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

182,37

28,28

13,81

34,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,51

23,20

11,84

29,65

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

160,51

23,20

11,84

29,65

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4,17

0,84

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,22

1,80

1,27

2,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,47

2,45

0,70

2,30

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

49,92

10,83

5,89

5,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,51

-

0,28

0,17

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,30

0,05

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

0,05

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

43,55

10,19

5,22

5,58

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

28,79

9,09

4,90

3,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

14,76

1,10

0,32

2,08

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,92

0,21

0,05

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,60

0,35

0,34

0,22

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,60

0,35

0,34

0,22

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Phú

Xã Hồng Phong

Xã Minh Tân

Xã An Sơn

Xã Thái Tân

Xã Nam Hưng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

14,13

21,03

0,43

9,23

1,74

2,89

1.1

Đất trồng lúa

13,33

19,15

0,12

8,48

1,24

2,89

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

13,33

19,15

0,12

8,48

1,24

2,89

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

-

0,20

0,20

0,60

0,50

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,34

0,74

-

0,05

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,46

0,93

0,11

0,10

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2,67

4,76

0,79

1,68

0,86

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

0,14

0,14

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,08

-

-

0,01

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,08

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

0,01

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2,48

4,27

0,65

1,66

0,85

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

2,13

2,96

0,45

1,31

0,53

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,34

1,31

0,20

0,36

0,31

-

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

0,03

-

-

0,01

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,11

0,32

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,11

0,32

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Tân

Xã Hiệp Cát

Xã Hợp Tiến

Xã An Bình

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

4,90

6,64

15,86

2,37

22,84

3,98

1.1

Đất trồng lúa

2,97

5,68

13,46

2,32

22,66

3,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2,97

5,68

13,46

2,32

22,66

3,53

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,67

0,86

0,05

-

-

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,44

0,10

0,96

0,04

0,08

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,82

-

1,40

0,01

0,10

0,10

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2,14

2,97

6,81

0,43

3,95

0,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

1,33

1,01

0,43

0,01

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

0,12

-

0,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

0,12

-

0,04

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,81

1,95

6,03

0,30

3,42

0,16

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,12

0,62

0,64

0,26

2,20

0,08

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,69

1,32

5,39

0,04

1,22

0,08

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

0,01

0,08

-

0,53

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,27

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

-

0,27

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Sách

Xã Trần Phú

Xã Quốc Tuấn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..(19)

(5)

(6)

(7)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

249,01

31,92

21,70

45,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

211,72

24,66

18,84

39,24

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

8,92

0,84

-

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,38

2,49

1,78

2,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,49

3,94

1,08

2,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,50

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,17

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

5,17

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

24,16

8,59

0,90

3,49

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

0,25

0,01

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,51

2,55

0,07

2,64

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

12,40

6,03

0,83

0,85

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...