Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
Số hiệu | 4248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4248/QĐ-UBND |
Long An, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 869/TTr-SVHTTDL ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo 11 trang phụ lục)
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của bộ, ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|||||||||
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456 |
- 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày. |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4248/QĐ-UBND |
Long An, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 869/TTr-SVHTTDL ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo 11 trang phụ lục)
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của bộ, ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|||||||||
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
01 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456 |
- 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày. |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 01 TTHC
1. Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh - 1.013456
a) Trình tự thực hiện: Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi làm thủ tục nhập khẩu tại cơ quan Hải quan đối với di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh và không để triển lãm, trưng bày trong bảo tàng thì cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trên môi trường điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình) giải quyết.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Phòng Quản lý văn hóa và gia đình có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tham mưu cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký cấp Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định 31/2025/NĐ-CP hoặc văn bản trả lời trong các trường hợp sau:
- Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 giờ làm việc, Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình tham mưu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, hợp lệ thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình tham mưu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký cấp Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật. Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh là căn cứ để cơ quan Hải quan làm thủ tục nhập khẩu; trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần xin ý kiến của các bộ, ngành hoặc cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
Ngay khi có kết quả, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
1 |
Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ |
|
2 |
01 ảnh màu chụp di vật, cổ vật, có chú thích, kích thước ảnh nhỏ nhất 13 x 18 cm, được in trên giấy hoặc ghi vào thiết bị lưu trữ di động (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu chính) hoặc ảnh định dạng số (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
|
3 |
Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Giấy chứng nhận xuất khẩu đối với di vật, cổ vật từ nước ngoài hoặc văn bản cho phép đưa di vật, cổ vật ra ngoài biên giới nước ngoài |
|
4 |
Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) văn bản ủy quyền làm thủ tục nhập khẩu di vật, cổ vật; hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao sản phẩm mua bán hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật |
|
5 |
Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có) |
|
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định 31/2025/NĐ-CP và có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Nghiêm cấm nhập khẩu văn hóa phẩm quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 32/2012/NĐ-CP.
- Các trường hợp không cần Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật:
+ Văn hóa phẩm là tài liệu phục vụ hội thảo, hội nghị quốc tế đã được cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho phép tổ chức tại Việt Nam. Văn bản cho phép tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế là cơ sở để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục nhập khẩu;
+ Văn hóa phẩm đã có giấy phép được công bố, phổ biến, phát hành của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Văn hóa phẩm là tài sản di chuyển của cá nhân, tổ chức;
+ Văn hóa phẩm thuộc hành lý mang theo người của người nhập cảnh;
+ Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị thuộc tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24/12/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Quyết định 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
PHỤ LỤC VI
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..(2).., ngày …. tháng … năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Kính gửi: ………………..(3)………………
………..(1)………………hoặc Tôi tên là:……………….(4)……………
1. Đối với tổ chức:
Tên giao dịch: (nếu có)………………………………………………………
Tên viết tắt: (nếu có)…………………………………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)…………………………………………
Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………Fax:…………………….Email…………….
Website:………………………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:……………………………………………………………………
Giới tính: ...(6)…………….. Ngày, tháng, năm sinh:……../………../……..
Số thẻ căn cước công dân/Số thẻ căn cước/Số định danh cá nhân:……………
Ngày, tháng, năm cấp: (7)………/ ……./……….Nơi cấp:...(8)…………….
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ..(9)………………………………………………………….
Nơi ở hiện tại: (10)……………………………………………………………
2. Đối với cá nhân:
Quốc tịch: ...(5)………; Giới tính: ...(6)…… Ngày, tháng, năm sinh:………..
Số thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ………………………. Ngày, tháng, năm cấp: ...(7)..../………./………. Nơi cấp: ...(8)…………
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ...(9)………………………………………………………….
Nơi ở hiện tại:..(10)……………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………. Email:…………………………
Đề nghị………………. (3)…………….cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật dưới đây:
Số thứ tự |
Tên di vật, cổ vật |
Chất liệu chính |
Kích thước (cm) |
Niên đại |
Mô tả di vật, cổ vật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
Hình ảnh |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ………..di vật, cổ vật (viết bằng chữ:…………….di vật, cổ vật) |
Gửi từ: ………………………………………………………………………
Đến:…………………………………………………………………………
Mục đích, phạm vi sử dụng:…………………………………………………
Chúng tôi/Tôi xin cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép nhập khẩu và quản lý, sử dụng di vật, cổ vật theo quy định của pháp luật.
|
HỌ TÊN, CHỨC VỤ
CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật (ghi bằng chữ in hoa).
(2) Địa danh.
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
(4) Cá nhân đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật, (ghi bằng chữ in hoa).
- Các thông tin số (5), (6), (7), (8), (9), (10):
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
+ Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
PHỤ LỤC VII
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN GIẤY CẤP PHÉP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/GP-DVCVNK |
|
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Căn cứ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của……….(2)………………………….……….. tại Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật ngày .... tháng ... năm………
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Đồng ý để:………………………..(2)………………………………………..
Được nhập khẩu di vật, cổ vật theo bảng kê dưới đây
SỐ TT |
LOẠI DI VẬT, CỔ VẬT |
NỘI DUNG |
SỐ LƯỢNG |
|
|
|
|
Số vận đơn lô hàng hoặc giấy báo nhận hàng |
Gửi từ: ………………………………………………………………………..
Đến:…………………………………………………………………………...
Mục đích, phạm vi sử dụng:…………………………………………………..
Đề nghị cơ quan Hải quan:……………………………………………………
|
...(3),
ngày……tháng…..năm….. |
Giấy phép có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
(2) Cá nhân, tổ chức có di vật, cổ vật nhập khẩu.
(3) Địa danh.
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 01 QTNB
01. Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh - 1.013456
* Trường hợp không cần xin ý kiến của Bộ, ngành hoặc các cơ quan có liên quan
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh để giải quyết |
Công chức Sở VH, TT và DL làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển đến Sở VH, TT và DL xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
15 phút làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
15 phút làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời kèm toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp phép |
Công chức Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở VH, TT và DL ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
01 giờ và 30 phút làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở VH, TT và DL |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản giải quyết TTHC. - Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng Sở; số hóa kết quả giải quyết, chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Công chức Văn phòng Sở - Công chức Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình. |
45 phút làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức Sở VH, TT và DL làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
15 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
* Trường hợp cần xin ý kiến của Bộ, ngành hoặc các cơ quan có liên quan
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh để giải quyết |
Công chức Sở VH, TT và DL làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Kiểm tra và chuyển đến Sở VH, TT và DL xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
01 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan. |
- Công chức, lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình; - Lãnh đạo Sở VHTTDL |
07 ngày |
Bước 4 |
Trên cơ sở ý kiến trả lời của Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan, chuyên viên dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời kèm toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp phép chuyển lãnh đạo phòng xem xét. |
- Công chức Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình; |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở VH, TT và DL ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
04 giờ |
Bước 6 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở VH, TT và DL |
04 giờ |
Bước 7 |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản giải quyết TTHC. - Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng Sở; số hóa kết quả giải quyết, chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Công chức Văn phòng Sở - Công chức Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình. |
03 giờ |
Bước 8 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức Sở VH, TT và DL làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |