Quyết định 4248/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Chất lượng nước và Phát thải nguồn tĩnh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4248/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4248/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
ISO 5667-3:2012 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước; |
2. |
ISO 5814:2012 |
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa; |
3. |
Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và đo vận tốc; |
|
.4. |
Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô; |
|
5. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói; |
|
6. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu huỳnh dioxit; |
|
7. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nitơ oxit; |
|
8. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hydro sulfua, cacbonyl sulfua và cacbon disulfua; |
|
9. |
Xác định dibenzo-p-dioxin polyclo hóa và dibenzofuran polyclp hóa từ các lò đốt chất thải đô thị; |
|
10. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen; |
|
11. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các kim loại; |
|
12. |
Không khí xung quanh - Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) - Thu mẫu bằng bộ lọc hấp phụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ; |
|
13. |
Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong dầu thải; |
|
14. |
Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích; |
|
15. |
ASTMD 6954:2004 |
Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học; |
16. |
ISO 14851:1999 |
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín; |
17. |
ISO 14852:1999 |
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh; |
18. |
EN 1122:2001 |
Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4248/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
ISO 5667-3:2012 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước; |
2. |
ISO 5814:2012 |
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa; |
3. |
Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu và đo vận tốc; |
|
.4. |
Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô; |
|
5. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói; |
|
6. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu huỳnh dioxit; |
|
7. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nitơ oxit; |
|
8. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hydro sulfua, cacbonyl sulfua và cacbon disulfua; |
|
9. |
Xác định dibenzo-p-dioxin polyclo hóa và dibenzofuran polyclp hóa từ các lò đốt chất thải đô thị; |
|
10. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen; |
|
11. |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các kim loại; |
|
12. |
Không khí xung quanh - Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) - Thu mẫu bằng bộ lọc hấp phụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ; |
|
13. |
Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong dầu thải; |
|
14. |
Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích; |
|
15. |
ASTMD 6954:2004 |
Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học; |
16. |
ISO 14851:1999 |
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín; |
17. |
ISO 14852:1999 |
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh; |
18. |
EN 1122:2001 |
Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |