Quyết định 4211/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
| Số hiệu | 4211/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 17/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Vũ Hải Quân |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4211/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư số 43/2025/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2025 và Thông tư số 44/2025/TT- BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
|
1. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
2. |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tạp chí khoa học |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
3. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động sáng kiến, giải pháp cải tiến kỹ thuật hoặc hợp lý hóa sản xuất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
4. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động truyền thông khoa học , công nghệ và đổi mới sáng tạo phổ biến tri thức |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
5. |
Thủ tục hỗ trợ thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
7. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ và học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
8. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nhà khoa học xuất sắc có thành tích nổi bật trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
9. |
Thủ tục hỗ trợ mời nhà khoa học xuất sắc nước ngoài đến Việt Nam trao đổi học thuật ngắn hạn |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
10. |
Thủ tục hỗ trợ tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
11. |
Thủ tục hỗ trợ công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
12. |
Thủ tục hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng, kỹ sư trẻ tài năng |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
13. |
Thủ tục xét tài trợ, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ khoa học và Công nghệ tài trợ, đặt hàng thông qua Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
14. |
Thủ tục điều chỉnh, chấm dứt thực hiện hợp đồng giao nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ khoa học và Công nghệ tài trợ, đặt hàng thông qua Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2. |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tạp chí khoa học |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động sáng kiến, giải pháp cải tiến kỹ thuật hoặc hợp lý hóa sản xuất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động truyền thông khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo phổ biến tri thức |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục hỗ trợ thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ và học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nhà khoa học xuất sắc có thành tích nổi bật trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9. |
Thủ tục hỗ trợ mời nhà khoa học xuất sắc nước ngoài đến Việt Nam trao đổi học thuật ngắn hạn |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10. |
Thủ tục hỗ trợ tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11. |
Thủ tục hỗ trợ công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12. |
Thủ tục hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng, kỹ sư trẻ tài năng |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
||
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|||||||
|
1. |
1.004792 |
Thủ tục đăng ký tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
2. |
1.004797 |
Thủ tục đăng ký sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
3. |
1.005349 |
Thủ tục đăng ký Thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
4. |
1.005350 |
Thủ tục đăng ký Tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
5. |
1.005351 |
Thủ tục đăng ký Công bố công trình khoa học công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
6. |
1.005352 |
Thủ tục đăng ký Nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
7. |
1.005353 |
Thủ tục Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
8. |
1.005296 |
Thủ tục đăng ký Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
9. |
1.005370 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
10. |
1.004732 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
11. |
1.004741 |
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
12. |
1.001235 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4211/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư số 43/2025/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2025 và Thông tư số 44/2025/TT- BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
|
1. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
2. |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tạp chí khoa học |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
3. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động sáng kiến, giải pháp cải tiến kỹ thuật hoặc hợp lý hóa sản xuất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
4. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động truyền thông khoa học , công nghệ và đổi mới sáng tạo phổ biến tri thức |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
5. |
Thủ tục hỗ trợ thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
7. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ và học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
8. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nhà khoa học xuất sắc có thành tích nổi bật trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
9. |
Thủ tục hỗ trợ mời nhà khoa học xuất sắc nước ngoài đến Việt Nam trao đổi học thuật ngắn hạn |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
10. |
Thủ tục hỗ trợ tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
11. |
Thủ tục hỗ trợ công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
12. |
Thủ tục hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng, kỹ sư trẻ tài năng |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
13. |
Thủ tục xét tài trợ, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ khoa học và Công nghệ tài trợ, đặt hàng thông qua Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
14. |
Thủ tục điều chỉnh, chấm dứt thực hiện hợp đồng giao nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ khoa học và Công nghệ tài trợ, đặt hàng thông qua Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2. |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tạp chí khoa học |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động sáng kiến, giải pháp cải tiến kỹ thuật hoặc hợp lý hóa sản xuất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động truyền thông khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo phổ biến tri thức |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục hỗ trợ thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ và học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8. |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động nghiên cứu của nhà khoa học xuất sắc có thành tích nổi bật trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9. |
Thủ tục hỗ trợ mời nhà khoa học xuất sắc nước ngoài đến Việt Nam trao đổi học thuật ngắn hạn |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10. |
Thủ tục hỗ trợ tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11. |
Thủ tục hỗ trợ công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12. |
Thủ tục hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng, kỹ sư trẻ tài năng |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
||
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|||||||
|
1. |
1.004792 |
Thủ tục đăng ký tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
2. |
1.004797 |
Thủ tục đăng ký sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
3. |
1.005349 |
Thủ tục đăng ký Thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
4. |
1.005350 |
Thủ tục đăng ký Tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
5. |
1.005351 |
Thủ tục đăng ký Công bố công trình khoa học công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
||
|
6. |
1.005352 |
Thủ tục đăng ký Nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
7. |
1.005353 |
Thủ tục Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
8. |
1.005296 |
Thủ tục đăng ký Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
9. |
1.005370 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
10. |
1.004732 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
11. |
1.004741 |
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
|
12. |
1.001235 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
